Wiki - KEONHACAI COPA

AFC Champions League 2005

AFC Champions League 2005
Chi tiết giải đấu
Thời gian8 tháng 3 - 5 tháng 11 năm 2005
Số đội29
Vị trí chung cuộc
Vô địchẢ Rập Xê Út Al-Ittihad (lần thứ 2)
Á quânCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
Thống kê giải đấu
Số trận đấu98
Số bàn thắng286 (2,92 bàn/trận)
Vua phá lướiSierra Leone Mohammed Kallon
(6 bàn)
2004
2006

AFC Champions League 2005 là phiên bản thứ 24 của giải bóng đá câu lạc bộ cấp cao nhất châu Á và là phiên bản thứ 3 dưới danh hiệu AFC Champions League hiện tại. Đương kim vô địch Al-Ittihad bảo vệ thành công chức vô địch sau khi vượt qua Al Ain với tổng tỉ số 5-3. Họ cũng có suất tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2005.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

28 câu lạc bộ được chia thành 7 bảng dựa trên khu vực, tức là các câu lạc bộ Đông Á và Đông Nam Á được xếp vào bảng E đến G, trong khi các câu lạc bộ còn lại được xếp vào bảng A đến D. Mỗi câu lạc bộ chơi vòng tròn hai lượt (nhà và sân khách) với ba đội còn lại trong bảng, tổng cộng có 6 trận đấu. Các câu lạc bộ nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua. Các câu lạc bộ được xếp hạng theo điểm và chỉ số phụ(nếu phải xét đến) theo thứ tự sau:

  • Điểm đối đầu giữa các đội liên quan
  • Hiệu số bàn thắng đối đầu giữa các đội liên quan
  • Số bàn thắng đối đầu giữa các đội liên quan
  • Điểm kiếm được trong tất cả các trận đấu bảng
  • Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng
  • Số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng

Bảy đội nhất bảng cùng đội đương kim vô địch tiến vào tứ kết.

Vòng Knockout

8 câu lạc bộ được bốc thăm ngẫu nhiên; tuy nhiên, các câu lạc bộ từ cùng một quốc gia không thể đối đầu với nhau trong vòng tứ kết. Các trận đấu được diễn ra theo thể thức hai lượt, sân nhà và sân khách, và tổng tỉ số quyết định đội thắng trong cặp đấu. Nếu tổng tỉ số giữa hai đội bằng nhau, "luật bàn thắng sân khách" được áp dụng. Nếu số bàn thắng vẫn bằng nhau, các câu lạc bộ sẽ thi đấu hai hiệp phụ, trong đó "luật bàn thắng sân khách" vẫn được áp dụng. Nếu tổng tỉ số vẫn bằng nhau,hai đội sẽ bước vào loạt sút luân lưu.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Iran PAS6510124+816
Kuwait Al Salmiya630389−19
Qatar Al Rayyan621367−17
Iraq Al Shurta602428−62
PAS2–1Al Rayyan
Al Salmiya3–1Al Shurta
Al Shurta1–1PAS
Al Rayyan2–1Al Salmiya
Al Rayyan2–0Al Shurta
PAS5–1Al Salmiya
Al Shurta0–0Al Rayyan
Al Salmiya0–1PAS
Al Shurta0–1Al Salmiya
Al Rayyan1–2PAS
PAS1–0Al Shurta
Al Salmiya2–0Al Rayyan

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain6411136+713
Iran Sepahan6321106+411
Ả Rập Xê Út Al Shabab631277010
Syria Al Wahda6006516−110
Al Ain3–0Al Wahda
Al Shabab1–1Sepahan
Al Wahda1–2Al Shabab
Sepahan1–1Al Ain
Al Wahda1–3Sepahan
Al Ain3–0Al Shabab
Al Shabab1–0Al Ain
Sepahan2–0Al Wahda
Al Wahda2–3Al Ain
Sepahan1–0Al Shabab
Al Ain3–2Sepahan
Al Shabab3–1Al Wahda

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Qatar Al Sadd640286+212
Uzbekistan Neftchi630387+19
Kuwait Al Kuwait621356−17
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli6213810−27
Neftchi1–0Al Kuwait
Al Sadd2–0Al-Ahli
Al Kuwait0–1Al Sadd
Al-Ahli3–0Neftchi
Neftchi2–0Al Sadd
Al Kuwait1–0Al-Ahli
Al-Ahli3–3Al Kuwait
Al Sadd3–2Neftchi
Al Kuwait1–0Neftchi
Al-Ahli2–1Al Sadd
Neftchi3–0[a]Al-Ahli
Al Sadd1–0Al Kuwait
  1. ^ awarded 3–0 to Neftchi because Al-Ahli failed to show up.

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Ả Rập Xê Út Al-Ahli6501185+1315
Uzbekistan Pakhtakor630398+19
Iraq Al-Zawra6213613−77
Syria Al-Jaish6114714−74
Al-Zawra1–2Al-Ahli
Al-Jaish0–2Pakhtakor
Al-Ahli3–1Al-Jaish
Pakhtakor1–2Al-Zawra
Al-Zawra1–5Al-Jaish
Al-Ahli3–0Pakhtakor
Pakhtakor2–1Al-Ahli
Al-Jaish0–0Al-Zawra
Al-Ahli5–1Al-Zawra
Pakhtakor4–1Al-Jaish
Al-Zawra1–0Pakhtakor
Al-Jaish0–4Al-Ahli

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Trung Quốc Thâm Quyến641193+613
Hàn Quốc Suwon Samsung
Bluewings
6411143+1113
Nhật Bản Jubilo Iwata6303114+79
Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai6006125−240
Trung Quốc Thâm Quyến1–0Nhật Bản Jubilo Iwata
Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai1–5Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
Nhật Bản Jubilo Iwata6–0Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings0–0Trung Quốc Thâm Quyến
Trung Quốc Thâm Quyến5–0Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
Nhật Bản Jubilo Iwata0–1Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
Hàn QuốcSuwon Samsung Bluewings2–1Nhật Bản Jubilo Iwata
Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai0–2Trung Quốc Thâm Quyến
Nhật Bản Jubilo Iwata3–0Trung Quốc Thâm Quyến
Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings6–0Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
Trung Quốc Thâm Quyến1–0Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai0–1Nhật Bản Jubilo Iwata

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng6600152+1318
Nhật Bản Yokohama F. Marinos6402104+612
Indonesia PSM Makassar6114414−104
Thái Lan BEC Tero6015312−91
BEC Tero0–1PSM Makassar
Yokohama F. Marinos0–1Sơn Đông Lỗ Năng
PSM Makassar0–2Yokohama F. Marinos
Sơn Đông Lỗ Năng1–0BEC Tero
PSM Makassar0–1Sơn Đông Lỗ Năng
BEC Tero1–2Yokohama F. Marinos
Sơn Đông Lỗ Năng6–1PSM Makassar
Yokohama F. Marinos2–0BEC Tero
PSM Makassar2–2BEC Tero
Sơn Đông Lỗ Năng2–1Yokohama F. Marinos
BEC Tero0–4Sơn Đông Lỗ Năng
Yokohama F. Marinos3–0PSM Makassar

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Hàn Quốc Busan I'Park6600250+2518
Thái Lan Krung Thai630359−49
Indonesia Persebaya6114210−84
Việt Nam Bình Định6114215−134
Busan I'Park8–0Bình Định
Persebaya1–2Krung Thai
Bình Định0–0Persebaya
Krung Thai0–2Busan I'Park
Bình Định1–2Krung Thai
Busan I'Park4–0Persebaya
Krung Thai0–1Bình Định
Persebaya0–3Busan I'Park
Bình Định0–4Busan I'Park
Krung Thai1–0Persebaya
Busan I'Park4–0Krung Thai
Persebaya1–0Bình Định

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
            
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain (a)134
Iran PAS134
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain606
Trung Quốc Thâm Quyến000
Ả Rập Xê Út Al-Ahli213
Trung Quốc Thâm Quyến (s.h.p.)134
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain123
Ả Rập Xê Út Al-Ittihad145
Hàn Quốc Busan IPark325
Qatar Al Sadd011
Hàn Quốc Busan IPark000
Ả Rập Xê Út Al-Ittihad527
Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng123
Ả Rập Xê Út Al-Ittihad178

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Busan I'Park Hàn Quốc5–1Qatar Al Sadd3–02–1
Sơn Đông Lỗ Năng Trung Quốc3–8Ả Rập Xê Út Al-Ittihad1–12–7
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất4–4 (a)Iran PAS1–13–3
Al-Ahli Ả Rập Xê Út3–4Trung Quốc Thâm Quyến2–11–3 (s.h.p.)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Busan I'Park Hàn Quốc0–7Ả Rập Xê Út Al-Ittihad0–50–2
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất6–0Trung Quốc Thâm Quyến6–00–0

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất3–5Ả Rập Xê Út Al-Ittihad1–12–4

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Ittihad Ả Rập Xê Út4–2Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
Kallon  2'
Noor  33'
Job  56'
Al-Dokhi  67'
Shehab Ahmed  55' (ph.đ.)
Tejada  90+1'

Al-Ittihad thắng với tổng tỉ số 5–3.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/AFC_Champions_League_2005