AFC Champions League 2006
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 2/2022) |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 8 tháng 3 - 8 tháng 11 năm 2006 |
Số đội | 25 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Jeonbuk Hyundai Motors (lần thứ 1) |
Á quân | Al-Karamah |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 78 |
Số bàn thắng | 250 (3,21 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Magno Alves (8 bàn) |
AFC Champions League 2006 là phiên bản thứ 25 của giải bóng đá câu lạc bộ cấp cao nhất châu Á và là phiên bản thứ 4 dưới tên gọi AFC Champions League.
Vào ngày 8 tháng 11 năm 2006, Jeonbuk Hyundai Motors giành được danh hiệu đầu tiên của họ sau khi vượt qua Al-Karamah với tổng tỉ số 3-2. Jeonbuk cũng trở thành câu lạc bộ đầu trong lịch sử châu Á vô địch Champions League trước khi vô địch giải quốc nội (vô địch K-League lần đầu tiên vào ba năm sau, tại K-League 2009).
Al-Ittihad là đương kim vô địch hai năm liên tiếp, nhưng đã bị loại bởi Al-Karamah ở tứ kết.
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al Qadisiya | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | −2 | 11 |
Pakhtakor | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 7 | +4 | 10 |
Al-Ittihad | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | −1 | 8 |
Foolad | 6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 9 | −1 | 4 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
QAD | PAK | ITA | FOO | |
---|---|---|---|---|
Al Qadisiya | – | 2-1 | 1-0 | 2-0 |
Pakhtakor | 2-2 | – | 2-0 | 2-0 |
Al-Ittihad | 2-2 | 2-1 | – | 0-0 |
Foolad | 6-0 | 1-3 | 1-2 | – |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al Ain | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 13 |
Al-Hilal | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 10 |
Mash'al | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 11 | −4 | 8 |
Al-Mina'a | 6 | 0 | 2 | 4 | 6 | 11 | −5 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
AIN | HIL | MSH | MIN | |
---|---|---|---|---|
Al Ain | – | 2-0 | 2-1 | 2-1 |
Al-Hilal | 2-1 | – | 5-0 | 3-1 |
Mash'al | 1-1 | 2-1 | – | 2-2 |
Al-Mina'a | 1-1 | 1-3 | 0-1 | – |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Karamah | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 11 | −1 | 12 |
Saba Battery | 6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 8 | +5 | 10 |
Al-Wahda | 6 | 2 | 1 | 3 | 14 | 15 | −1 | 7 |
Al-Gharafa | 6 | 2 | 0 | 4 | 11 | 14 | −3 | 6 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
KAR | SBA | WAH | GHA | |
---|---|---|---|---|
Al-Karamah | – | 1-0 | 2-1 | 3-1 |
Saba Battery | 1-2 | – | 2-2 | 4-1 |
Al-Wahda | 4-2 | 2-4 | – | 2-0 |
Al-Gharafa | 4-0 | 0-2 | 5-3 | – |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Shabab | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 6 | +3 | 13 |
Al Sadd | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 13 |
Al-Quwa Al-Jawiya | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 9 | −4 | 6 |
Al-Arabi | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 12 | −7 | 3 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
SHB | SAD | ARB | QWJ | |
---|---|---|---|---|
Al Shabab | – | 0-0 | 2-0 | 2-1 |
Al Sadd | 2-3 | – | 4-1 | 3-0 |
Al-Arabi | 3-0 | 1-2 | – | 0-1 |
Al-Quwa Al-Jawiya | 0-2 | 0-2 | 3-0 | – |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 |
Đại Liên Shide | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 12 |
Gamba Osaka | 6 | 3 | 1 | 2 | 26 | 7 | +19 | 10 |
Đà Nẵng | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 27 | −26 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
JHM | DLS | OSA | DNG | |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | – | 3-1 | 3-2 | 3-0 |
Đại Liên Shide | 1-0 | – | 2-0 | 1-0 |
Gamba Osaka | 1-1 | 3-0 | – | 15-0 |
Đà Nẵng | 0-1 | 0-2 | 1-5 | – |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ulsan Hyundai Horang-i | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 |
Tokyo Verdy 1969 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
TTM FC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Arema Malang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
Tokyo Verdy 1969 | 0–2 | Ulsan Hyundai Horang-i |
---|---|---|
Choi Sung-kuk 57' Machado 71' |
Khán giả: 18,000
Ulsan Hyundai Horang-i | 1–0 | Tokyo Verdy 1969 |
---|---|---|
Lee Chun-soo 43' |
Khán giả: 3,150
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân Hoa Thượng Hải | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Đồng Tâm Long An | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 0 |
Persipura Jayapura | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
PEA FC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
Thân Hoa Thượng Hải | 3–1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Wang Ke 6' Xie Hui 11', 51' | Antonio Carlos 65' (ph.đ.) |
Khán giả: 18,000
Đồng Tâm Long An | 2–4 | Thân Hoa Thượng Hải |
---|---|---|
Antonio Carlos 29' Fabio Santos 62' | Gao Lin 45', 90', 90+1' Yu Tao 65' |
Khán giả: 3,000
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ulsan Hyundai Horang-i | 7–0 | Al-Shabab | 6–0 | 1–0 |
Thân Hoa Thượng Hải | 3–4 | Jeonbuk Hyundai Motors | 1–0 | 2–4 |
Al Qadisiya | 5–2 | Al Ain | 2–2 | 3–0 |
Al-Ittihad | 2–4 | Al-Karamah | 2–0 | 0–4 (s.h.p.) |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 6–4 | Ulsan Hyundai Horang-i | 2–3 | 4–1 |
Al-Karamah | 1–0 | Al Qadisiya | 0–0 | 1–0 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 3–2 | Al-Karamah | 2–0 | 1–2 |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Team eliminated / inactive for this round.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | MD1 | MD2 | MD3 | MD4 | MD5 | MD6 | QF1 | QF2 | SF1 | SF2 | F1 | F2 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Magno Alves | Gamba Osaka | 1 | 4 | 2 | 1 | 8 | ||||||||
2 | Fernandinho | Gamba Osaka | 4 | 2 | 6 | ||||||||||
Nenad Jestrović | Al Ain | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
4 | Ali Daei | Saba Battery | 2 | 1 | 2 | 5 | |||||||||
Gao Lin | Thân Hoa Thượng Hải | 3 | 1 | 1 | |||||||||||
A'ala Hubail | Al-Gharafa | 2 | 3 | ||||||||||||
Kim Hyeung-bum | Jeonbuk Hyundai Motors | 2 | 1 | 2 | |||||||||||
Bader Al-Mutawa | Al Qadisiya | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Zé Carlos | Jeonbuk Hyundai Motors | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Godwin Attram | Al-Shabab | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||||
Choi Sung-kuk | Ulsan Hyundai Horang-i | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Mohannad Ibrahim | Al-Karamah | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Carlos Tenorio | Al Sadd | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
Zou Jie | Đại Liên Shide | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/AFC_Champions_League_2006