Vàng(III) iodide
Vàng(III) iodide | |
---|---|
Cấu trúc của vàng(III) iodide | |
Tên hệ thống | Vàng(III) iodide |
Tên khác | Vàng triodide Auric iodide Aurum(III) iodide Aurum triodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | AuI3 |
Khối lượng mol | 577,678 g/mol |
Bề ngoài | bột màu lục không ổn định |
Điểm nóng chảy | 20 °C (293 K; 68 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vàng(III) iodide, tên tiếng Anh: gold(III) iodide là hợp chất vô cơ với công thức hóa học AuI3. Mặc dù AuI3 được dự đoán là ổn định[1], vàng(III) iodide vẫn là một ví dụ về hợp chất không tồn tại hoặc không ổn định[2]. Nó bị thủy phân ở khoảng 20 ℃[3]. Nỗ lực cô lập các mẫu tinh khiết dẫn đến sự hình thành vàng(I) iodide và iod:
- AuI3 → AuI + I2
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Tilo Söhnel, Reuben Brown, Lars Kloo Peter Schwerdtfeger "Tính ổn định của Iodide vàng trong pha khí và Trạng thái rắn". Hóa học – Tạp chí Châu Âu 2001, tập 7, tr. 3167–3173. doi:10.1002/1521-3765 (20010716)7:14<3167::AID-CHEM3167>3.0.CO;2-G
- ^ Schulz, A., & Hargittai, M. (2001), “Các biến thể cấu trúc và liên kết trong halogen vàng: Một nghiên cứu hóa học lượng tử về các phân tử monohalide và monomalide vàng và monohalide, AuX, Au2X2, AuX3 và Au2X6 (X = F, Cl, Br, I)”, Chemistry – Một tạp chí châu Âu, 7 (17): 3657–3670Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết); xem miêu tả
- ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-64. Truy cập 19 tháng 3 năm 2020.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 | IF, IF3, IF5, IF7 | Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 | S | ICl, ICl3 | Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 | VI2, VI3, VOI2 | CrI2, CrI3, CrI4 | MnI2 | FeI2, FeI3 | CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 | ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 | GeI2, GeI4 | AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 | NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 | MoI2, MoI3, MoI4 | TcI3, TcI4 | RuI2, RuI3 | RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 | SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 | WI2, WI3, WI4 | ReI, ReI2, ReI3, ReI4 | OsI, OsI2, OsI3 | IrI, IrI2, IrI3 | PtI2, PtI3, PtI4 | AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 | TlI, TlI3 | PbI2, PbI4 | BiI2, BiI3 | PoI2. PoI4 | AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 | CeI2, CeI3 | PrI2, PrI3 | NdI2, NdI3 | PmI3 | SmI2, SmI3 | EuI2, EuI3 | GdI2, GdI3 | TbI3 | DyI2, DyI3 | HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 | YbI2, YbI3 | LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 | PaI3, PaI4, PaI5 | UI3, UI4, UI5 | NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 | CmI2, CmI3 | BkI3 | CfI2, CfI3 | EsI3 | Fm | Md | No | Lr |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%A0ng(III)_iodide