Wiki - KEONHACAI COPA

Hamburg European Open 2023

Hamburg European Open 2023
Ngày24–30 tháng 7
Lần thứ117 (nam)
21 (nữ)
Thể loạiATP 500 (nam)
WTA 250 (nữ)
Bốc thăm32S / 16D (nam)
32S / 16D (nữ)
Tiền thưởng€1,831,515 (nam)
$259,303 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmHamburg, Đức
Sân vận độngAm Rothenbaum
Các nhà vô địch
Đơn nam
Đức Alexander Zverev
Đơn nữ
Hà Lan Arantxa Rus
Đôi nam
Đức Kevin Krawietz / Đức Tim Pütz
Đôi nữ
Kazakhstan Anna Danilina / Alexandra Panova
← 2022 ·Hamburg European Open· 2024 →

Hamburg European Open 2023 là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 117 (nam) và lần thứ 21 (nữ) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2023WTA 250 trong WTA Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại Am RothenbaumHamburg, Đức từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2023.[1][2]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiệnCKBKTKVòng 1/16Vòng 1/32QQ2Q1
Đơn nam5003001809045020100
Đôi nam04525
Đơn nữ2801801106030118121
Đôi nữ1

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtXếp hạngHạt giống
 NORCasper Ruud41
Andrey Rublev72
 ITALorenzo Musetti163
 GERAlexander Zverev194
 ARGFrancisco Cerúndolo205
 ARGTomás Martín Etcheverry346
 ESPAlejandro Davidovich Fokina357
 SRBMiomir Kecmanović448
  • Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 7 năm 2023.[3]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtQuốc giaTay vợtXếp hạngHạt giống
 GBRLloyd Glasspool FINHarri Heliövaara241
 CROIvan Dodig CROMate Pavić252
 GERKevin Krawietz GERTim Pütz383
 BELSander Gillé BELJoran Vliegen504
  • Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 7 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtXếp hạngHạt giống
 CRODonna Vekić221
 EGYMayar Sherif382
 USABernarda Pera393
 ITAJasmine Paolini524
 AUTJulia Grabher585
 KAZYulia Putintseva606
 NEDArantxa Rus627
 COLCamila Osorio748
  • Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 7 năm 2023.[4]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Miễn đặc biệt:

Vượt qua vòng loại:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtQuốc giaTay vợtXếp hạngHạt giống
 KAZAnna DanilinaAlexandra Panova1031
 CZEMiriam Kolodziejová USAAngela Kulikov1232
 GERVivian Heisen ESTIngrid Neel1873
 NEDArantxa Rus HUNPanna Udvardy1964
  • Bảng xếp hạng vào ngày 17 tháng 7 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ATP Hamburg European Open Overview”. ATP. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “WTA Hamburg European Open Overview”. WTA. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “2023 Hamburg European Open ATP Entry List including Ruud, Musetti, Zverev”. Tennisuptodate.com. 27 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “WTA Main Draw Entry List Hamburg European Open 2023” (PDF). Hamburg European Open. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Hamburg Masters tournaments

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hamburg_European_Open_2023