Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1976
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | |
Thời gian | 20 tháng 4 - 8 tháng 5 |
Số đội | 15 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | (Chia sẻ danh hiệu) |
Hạng ba | |
Hạng tư | |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 34 |
Số bàn thắng | 88 (2,59 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1976 diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội sau đây tham dự giải đấu:
|
|
|
Brunei rút lui.
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | –9 | 0 |
21 tháng 4 | Hàn Quốc | 4–0 | |
23 tháng 4 | Iran | 2–0 | |
25 tháng 4 | Iran | 2–0 | |
26 tháng 4 | Ấn Độ | 1–1 | |
29 tháng 4 | Ấn Độ | 3–0 | |
Iran | 1–0 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 4 | |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 4 | |
3 | 0 | 3 | 0 | 6 | 6 | 0 | 3 | |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 | 1 |
22 tháng 4 | Trung Quốc | 1–1 | |
Kuwait | 2–2 | ||
24 tháng 4 | Trung Quốc | 3–1 | |
25 tháng 4 | Indonesia | 1–1 | |
27 tháng 4 | Indonesia | 3–0 | |
Trung Quốc | 3–3 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | |
2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
20 tháng 4 | Nhật Bản | 0–0 | |
23 tháng 4 | Nhật Bản | 1–1 | |
26 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 1–1 |
Đá lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 2 | |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 2 | |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | –2 | 2 |
28 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 0–1 | |
30 tháng 4 | Thái Lan | 3–0 | |
2 tháng 5 | CHDCND Triều Tiên | 2–0 |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 6 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | –9 | 2 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | –11 | 0 |
21 tháng 4 | Iraq | 5–0 | |
Miến Điện | 5–0 | ||
24 tháng 4 | Miến Điện | 6–1 | |
Hồng Kông | 0–5 | ||
27 tháng 4 | Hồng Kông | 2–1 | |
28 tháng 4 | Miến Điện | 0–2 |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Iran | 3 – 0 | |
---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 1 – 1 | |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 2 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Iran | 0 – 0 Chia sẻ danh hiệu | |
---|---|---|
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1976 |
---|
Iran Lần thứ tư |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1976 |
---|
CHDCND Triều Tiên Lần đầu tiên |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_tr%E1%BA%BB_ch%C3%A2u_%C3%81_1976