Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
Tên cầu thủ được in đậm thi đấu trong đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Abdulaziz Abdo Omar
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anurak Srikerd
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:An Ik-soo
Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Saad Al Shehri
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Amin Al-Bukhari | 2 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
2 | HV | Abdullah Tarmin | Al-Ahli | |
3 | TV | Nasser Al-Otaibi | Al-Ahli | |
4 | HV | Awn Al-Saluli | 2 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Al-Ittihad |
5 | HV | Abdulelah Al-Amri | Al-Nassr | |
6 | TV | Sami Al-Najei | 7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
7 | TĐ | Rakan Al-Anaze | Al-Nassr | |
8 | HV | Anas Zabbani | Al-Hilal | |
9 | TV | Ammar Al-Najjar | 24 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
10 | TV | Ayman Al-Khulaif | Al-Ahli | |
11 | TĐ | Abdulrahman Al-Yami | Al-Hilal | |
12 | HV | Mohammed Al-Zubaidi | Al-Ettifaq | |
13 | HV | Khalid Dubaysh | Al-Nassr | |
14 | TĐ | Ali Al-Asmari | Al-Ahli | |
15 | TV | Naif Kariri | Al-Hilal | |
16 | TV | Abdulrahman Al-Dossari | 25 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
17 | TV | Abdulrahman Ghareeb | Al-Ahli | |
18 | TV | Nasser Al-Dawsari | Al-Hilal | |
19 | HV | Fahad Al-Harbi | 25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Al-Ahli |
20 | TĐ | Mansour Al-Muwallad | Al-Ahli | |
21 | TM | Mohammed Al-Yami | Al-Ahli | |
22 | TM | Zaid Al-Bawardi | 26 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
23 | TV | Abdullah Magrashi | Al-Ahli |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Ri song ho
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Jakub Dovalil
Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abbas Attiya
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Abbas Ali | Al-Shorta | |
2 | HV | Kareem Deli Najim | ||
3 | HV | Mustafa Mohammed Al-Ezairej | ||
4 | HV | Yassir Ammar Sami | 31 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Al-Minaa |
5 | HV | Ahmed Abdul-Ridha | 2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
6 | HV | Karrar Falih | ||
7 | TV | Ameer Sabah Khudhair | 3 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Naft Al-Wasat |
8 | TV | Ahmed Jalal | 17 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Naft Al-Janoob |
9 | TĐ | Sajad Hussein | 9 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Amanat Baghdad |
10 | TĐ | Alaa Abbas Abdulnabi | Naft Al-Wasat | |
11 | TĐ | Mustafa Ali Neamah | ||
12 | TM | Hasanain Mohammed | ||
13 | TV | Jasim Mohammed Oglah | ||
14 | TĐ | Mazin Fayyadh | 2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Al-Naft |
15 | HV | Ayad Kareem | ||
16 | TV | Safaa Hadi | 14 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Al-Minaa |
17 | TV | Amjad Attwan | 12 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Naft Al-Wasat |
18 | HV | Ali Hussein Habeeb | ||
19 | HV | Saif Hatem Abbood | ||
20 | HV | Waleed Kareem Ali | 6 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Al-Naft |
21 | TV | Murtagi Ahmed Atiyah | ||
22 | TM | Ali Kadhim Hadi | ||
23 | HV | Mohammed Kareem |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hoàng Anh Tuấn
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Qatar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Oscar Moreno
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Atsushi Uchiyama
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ryosuke Kojima | 30 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Waseda University |
2 | HV | So Fujitani | 28 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Vissel Kobe |
3 | HV | Yuta Nakayama | 30 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Kashiwa Reysol |
4 | HV | Koki Machida | 25 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Kashima Antlers |
5 | HV | Takehiro Tomiyasu | 5 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Avispa Fukuoka |
6 | HV | Ryo Hatsuse | 10 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Gamba Osaka |
7 | TV | Yuta Kamiya | 24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Shonan Bellmare |
8 | TV | Koji Miyoshi | 26 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Kawasaki Frontale |
9 | TĐ | Koki Ogawa | 30 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Jubilo Iwata |
10 | TV | Daisuke Sakai | 18 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Oita Trinita |
11 | TV | Yoichi Naganuma | 14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
12 | TM | Riku Hirosue | 6 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Aomori Yamada High School |
13 | TĐ | Takeru Kishimoto | 16 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Cerezo Osaka |
14 | TĐ | Shunta Nakamura | 10 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Kashiwa Reysol U18 |
15 | TV | Ritsu Doan | 16 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Gamba Osaka |
16 | HV | Tomoki Iwata | 7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Oita Trinita |
17 | TV | Mizuki Ichimaru | 8 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Gamba Osaka |
18 | TV | Keita Endo | 22 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Cerezo Osaka |
19 | HV | Kakeru Funaki | 13 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | Cerezo Osaka |
20 | TĐ | Yuto Iwasaki | 11 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Kyoto Sanga |
21 | TV | Teruki Hara | 30 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Albirex Niigata |
22 | HV | Ko Itakura | 27 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Kawasaki Frontale |
23 | TM | Tomoya Wakahara | 28 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | Kyoto Sanga U-18 |
Yemen[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Mohammed AL-Nufiay
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Amir Hossein Peiravani
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jasur Abduraimov
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Li Ming
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Ufuk Talay
Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:Vitaliy Levchenko
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á, the-AFC.com
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%81_2016