Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016

Tên cầu thủ được in đậm thi đấu trong đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Abdulaziz Abdo Omar

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anurak Srikerd

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKorraphat Narichan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
22HVMeechok Marhasaranukun (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (18 tuổi)Thái Lan Port
32HVApisit Sorada (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Air Force Central
42HVTorsak Sa-ardeiem (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
52HVKritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (17 tuổi)Thái Lan Phan Thong
63TVSaharat Sontisawat (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (18 tuổi)Thái Lan Chonburi
73TVWisarut Imura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Bangkok United
83TVSuksan Mungpao (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Phrae United
94Warut Boonsuk (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
103TVSansern Limwattana (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Bangkok United
113TVSupachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Thái Lan Buriram United
123TVKanarin Thawornsak (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
133TVAnon Amornlerdsak (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Thái Lan Buriram United
143TVSorawit Panthong (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Muangthong United
154Sittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (17 tuổi)Thái Lan Chonburi
162HVSaringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Rayong
173TVJakkit Wechpirom (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
181TMChakhon Philakhlang (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (18 tuổi)Thái Lan Chonburi
194Sirimongkhon Jitbanjong (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Simork
202HVTirapon Thanachartkul (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Thái Lan Assumption United
214Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (17 tuổi)Thái Lan Super Power Samut Prakan
223TVWorachit Kanitsribampen (Captain) (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Thái Lan Chonburi
231TMTaro Prasarnkarn (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Thái Lan Phrae United

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:An Ik-soo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSong Bum-keun15 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Korea University
211TMLee Joon14 tháng 7, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
231TMMoon Jung-in16 tháng 3, 1998 (26 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai U-18
22HVLee Jae-ik21 tháng 5, 1999 (24 tuổi)Hàn Quốc Boin High School
32HVJeong Tae-wook16 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Ajou University
42HVLee You-hyeon8 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Dankook University
62HVLee Sang-min1 tháng 1, 1998 (26 tuổi)Hàn Quốc Soongsil University
122HVChoe Ik-jin3 tháng 5, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Ajou University
152HVLee Seung-mo30 tháng 3, 1998 (26 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers U-18
202HVWoo Chan-yang27 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
222HVKang Yoon-sung1 tháng 7, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Daejeon Citizen FC
53TVPark Han-bin21 tháng 9, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Daegu FC
73TVLee Dong-jun1 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Soongsil University
83TVHan Chan-hee17 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Jeonnam Dragons
113TVKim Geon-ung29 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai
163TVLim Min-hyeok5 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
173TVKim Si-woo26 tháng 6, 1997 (26 tuổi)Hàn Quốc Gwangju FC
183TVKim Jeong-hawn4 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
193TVEom Won-sang6 tháng 1, 1999 (25 tuổi)Hàn Quốc Kumho High School
94Lee Gi-woon15 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Dankook University
104Cho Young-wook5 tháng 2, 1999 (25 tuổi)Hàn Quốc Eonnam High School
134Kang Ji-hoon6 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Hàn Quốc Yongin University
144Paik Seung-ho17 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Tây Ban Nha FC Barcelona B

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Saad Al Shehri

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAmin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
22HVAbdullah TarminẢ Rập Xê Út Al-Ahli
33TVNasser Al-OtaibiẢ Rập Xê Út Al-Ahli
42HVAwn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
52HVAbdulelah Al-AmriẢ Rập Xê Út Al-Nassr
63TVSami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
74Rakan Al-AnazeẢ Rập Xê Út Al-Nassr
82HVAnas ZabbaniẢ Rập Xê Út Al-Hilal
93TVAmmar Al-Najjar (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
103TVAyman Al-KhulaifẢ Rập Xê Út Al-Ahli
114Abdulrahman Al-YamiẢ Rập Xê Út Al-Hilal
122HVMohammed Al-ZubaidiẢ Rập Xê Út Al-Ettifaq
132HVKhalid DubayshẢ Rập Xê Út Al-Nassr
144Ali Al-AsmariẢ Rập Xê Út Al-Ahli
153TVNaif KaririẢ Rập Xê Út Al-Hilal
163TVAbdulrahman Al-Dossari (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
173TVAbdulrahman GhareebẢ Rập Xê Út Al-Ahli
183TVNasser Al-DawsariẢ Rập Xê Út Al-Hilal
192HVFahad Al-Harbi (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
204Mansour Al-MuwalladẢ Rập Xê Út Al-Ahli
211TMMohammed Al-YamiẢ Rập Xê Út Al-Ahli
221TMZaid Al-Bawardi (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
233TVAbdullah MagrashiẢ Rập Xê Út Al-Ahli

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Ri song ho

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Jakub Dovalil

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abbas Attiya

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMohammed Abbas AliIraq Al-Shorta
22HVKareem Deli NajimIraq
32HVMustafa Mohammed Al-EzairejIraq
42HVYassir Ammar Sami (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Iraq Al-Minaa
52HVAhmed Abdul-Ridha (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
62HVKarrar FalihIraq
73TVAmeer Sabah Khudhair (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Iraq Naft Al-Wasat
83TVAhmed Jalal (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (18 tuổi)Iraq Naft Al-Janoob
94Sajad Hussein (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Iraq Amanat Baghdad
104Alaa Abbas AbdulnabiIraq Naft Al-Wasat
114Mustafa Ali NeamahIraq
121TMHasanain MohammedIraq
133TVJasim Mohammed OglahIraq
144Mazin Fayyadh (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Iraq Al-Naft
152HVAyad KareemIraq
163TVSafaa Hadi (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (17 tuổi)Iraq Al-Minaa
173TVAmjad Attwan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Iraq Naft Al-Wasat
182HVAli Hussein HabeebIraq
192HVSaif Hatem AbboodIraq
202HVWaleed Kareem Ali (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Iraq Al-Naft
213TVMurtagi Ahmed AtiyahIraq
221TMAli Kadhim HadiIraq
232HVMohammed KareemIraq

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Việt Nam Hoàng Anh Tuấn

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBùi Tiến Dũng28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá FLC Thanh Hóa
201TMNguyễn Bá Minh Hiếu23 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội
211TMĐỗ Sỹ Huy16 tháng 4, 1998 (26 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Công An Nhân Dân

22HVMạc Đức Việt Anh16 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Việt Nam PVF
32HVHuỳnh Tấn Sinh6 tháng 4, 1998 (26 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá QNK Quảng Nam
42HVNguyễn Hữu Lâm1998Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá FLC Thanh Hóa
72HVNguyễn Trọng Đại7 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Viettel
222HVHồ Tấn Tài6 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Bình Định
52HVĐoàn Văn Hậu19 tháng 4, 1999 (25 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội

193TVTrương Tiến Anh25 tháng 4, 1999 (25 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Viettel
63TVBùi Tiến Dụng23 tháng 11, 1998 (25 tuổi)Việt Nam PVF
163TVPhan Thanh Hậu12 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai
143TVTrương Văn Thái Quý22 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Việt Nam PVF
123TVLương Hoàng Nam2 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai
113TVHồ Minh Dĩ17 tháng 2, 1998 (26 tuổi)Việt Nam PVF
83TVTống Anh Tỷ24 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương
103TVTriệu Việt Hưng19 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai
233TVNguyễn Quang Hải12 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội

94Hà Đức Chinh22 tháng 9, 1997 (26 tuổi)Việt Nam PVF
174Trần Thành1997Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Huế
184Dương Văn Hào15 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Viettel
154Nguyễn Tiến Linh20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Oscar Moreno

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Atsushi Uchiyama

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMRyosuke Kojima (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Waseda University
22HVSo Fujitani (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (18 tuổi)Nhật Bản Vissel Kobe
32HVYuta Nakayama (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
42HVKoki Machida (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Kashima Antlers
52HVTakehiro Tomiyasu (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Nhật Bản Avispa Fukuoka
62HVRyo Hatsuse (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
73TVYuta Kamiya (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Shonan Bellmare
83TVKoji Miyoshi (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Kawasaki Frontale
94Koki Ogawa (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Jubilo Iwata
103TVDaisuke Sakai (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Oita Trinita
113TVYoichi Naganuma (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
121TMRiku Hirosue (1998-07-06)6 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Aomori Yamada High School
134Takeru Kishimoto (1997-07-16)16 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
144Shunta Nakamura (1999-05-10)10 tháng 5, 1999 (17 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol U18
153TVRitsu Doan (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
162HVTomoki Iwata (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Oita Trinita
173TVMizuki Ichimaru (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
183TVKeita Endo (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
192HVKakeru Funaki (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
204Yuto Iwasaki (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Kyoto Sanga
213TVTeruki Hara (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
222HVKo Itakura (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Kawasaki Frontale
231TMTomoya Wakahara (1999-12-28)28 tháng 12, 1999 (16 tuổi)Nhật Bản Kyoto Sanga U-18

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Mohammed AL-Nufiay

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Amir Hossein Peiravani

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNima MirzazadIran Malavan
22HVAmir Hossein TaheriIran
32HVAli ShojaeiIran Saipa
42HVAref GholamiIran
52HVNima TaheriIran
63TVMohammad Soltani MehrIran Saipa
73TVReza ShekariIran Zob Ahan
83TVMohammad GholamrezaIran
94Mehdi MehdikhaniIran
104Reza KaramolachaabIran Persepolis
113TVNima MokhtariIran Gostaresh Foolad
121TMShahab AdeliIran
133TVOmid NoorafkanIran Esteghlal
143TVMojtaba NajjarianIran Foolad
152HVAref AghasiIran
163TVAli TaheranIran
173TVHossein SakiIran Sanat Naft Abadan
183TVMohammad AghajanpourIran
194Reza JafariIran
203TVShahin AbbasianIran
212HVSina KhadempourIran
221TMMohammad Amin BahramiIran
232HVAbolfazl RazzaghpourIran

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jasur Abduraimov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMUmidjan Hamroyev (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
22HVAzizbek Suyunov (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (18 tuổi)Uzbekistan Almaliq FC
33TVHajiakbar Alijanov (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
42HVIslamjan Qabilov (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan Metallourg Bekabad
52HVKhoshnoudbek Avilov (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (17 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
63TVAzizjan Ghaniyev (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (18 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf Qarshi
73TVSanjar Qadirqulov (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor Tashkent
83TVSaidjamal Davlatjanov (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Dinamo Samarqand
94Jasurbek Yakhshibayev (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
103TVSohrab Nurullayev (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan R.O.Z.K.
114Babur Abdukhaliqov (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf Qarshi
121TMUmidjan Ergashev (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf Qarshi
134Javahir Esanqulov (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Uzbekistan Metallourg Bekabad
143TVSharaf Muhiddinov (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Nasaf Qarshi
152HVAybek Rostamov (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (17 tuổi)Uzbekistan FC Kokand-1912
163TVJamshed Yusupov (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
183TVShahrukh Mahmudhajiyev (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
193TVDastan Ibrahimov (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan FC Dinamo Samarqand
202HVHusniddin Ghafourov (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Uzbekistan FC Neftchi Ferghana
211TMShahrukhjan Rahimov (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (17 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
224Bekzad Ghanijanov (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Uzbekistan Qyzylqum FC
233TVNourillah Tokhtasinov (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (18 tuổi)Uzbekistan FC Bunyodkor Tashkent

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Li Ming

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Ufuk Talay

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDaniel Margush28 tháng 11, 1997 (26 tuổi)40Úc Adelaide United
121TMTom Glover24 tháng 12, 1997 (26 tuổi)90Anh Tottenham Hotspur
181TMJasko Keranovic2 tháng 3, 1998 (26 tuổi)20Anh West Bromwich Albion
1TMJordan Holmes8 tháng 5, 1997 (26 tuổi)50Anh Bournemouth

22HVWilliam Mutch27 tháng 2, 1998 (26 tuổi)110Úc Sydney FC
42HVThomas Deng (Captain)20 tháng 3, 1997 (27 tuổi)100Hà Lan Jong PSV
52HVJackson Bandiera16 tháng 4, 1998 (26 tuổi)70Úc Western Sydney Wanderers
112HVConnor O'Toole1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)70Úc Brisbane Roar
152HVPatrick Flottmann19 tháng 4, 1997 (27 tuổi)30Úc Sydney FC
192HVGeorge Timotheou29 tháng 7, 1997 (26 tuổi)70Úc Sydney FC

63TVLiam Rose7 tháng 4, 1997 (27 tuổi)150Úc Central Coast Mariners
103TVAnthony Kalik5 tháng 11, 1997 (26 tuổi)40Croatia Hajduk Split
173TVTariq Maia11 tháng 6, 1997 (26 tuổi)61Úc Western Sydney Wanderers
203TVJosh Hope7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)50Úc Melbourne Victory
213TVJake Brimmer3 tháng 4, 1998 (26 tuổi)20Anh Liverpool
223TVKeanu Baccus7 tháng 6, 1998 (25 tuổi)51Úc Western Sydney Wanderers
233TVLiam Youlley20 tháng 2, 1997 (27 tuổi)161Úc Western Sydney Wanderers
3TVGeorge Mells23 tháng 5, 1997 (26 tuổi)31Úc Adelaide United

34Lachlan Scott15 tháng 4, 1997 (27 tuổi)73Úc Western Sydney Wanderers
74Reno Piscopo27 tháng 5, 1998 (25 tuổi)10Ý Internazionale
84Mario Shabow5 tháng 5, 1998 (25 tuổi)135Úc Western Sydney Wanderers
94Jayden Prasad5 tháng 2, 1997 (27 tuổi)51Úc Brisbane Roar
134George Blackwood4 tháng 6, 1997 (26 tuổi)167Úc Sydney FC
144Joseph Champness27 tháng 4, 1997 (27 tuổi)72Úc Brisbane Roar
164Steve Kuzmanovski4 tháng 1, 1997 (27 tuổi)156Úc Melbourne City

Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Vitaliy Levchenko

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMIsmoilov ShahromTajikistan
22HVNurmatov KhuseynTajikistan
32HVTabrezi DavlatmirTajikistan FC Istiklol
44Davlatbekov MunirTajikistan
54Ergashev DorobjonTajikistan
62HVAlisheri KhotamTajikistan
73TVSaidov Karomatullo (C)Tajikistan
83TVZiyoev HojiboyTajikistan
94Muhammadjoni HasanTajikistan Khosilot Farkhor
104Parpiev MukhsinzhonTajikistan
114Hamroqulov NuriddinTajikistan
124Safarov AmirdzhonTajikistan
134Rustam TolibovTajikistan
142HVHanonov VahdatTajikistan
153TVZoir JurabaevTajikistan
161TMBoboev FathullpTajikistan
173TVEhsoni PanshanbeTajikistan
183TVYodgorov DalerTajikistan
192HVRakhmonov AzimchonTajikistan
202HVFuzaylov ZiyovuddinTajikistan
214Boboev SheriddinTajikistan
223TVKarimov OtabekTajikistan
231TMBehruz KhayrievTajikistan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%81_2016