Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Thái Lan

U-20 Thái Lan
Biệt danhChangsuk
(tiếng Thái: ช้างศึก,
tiếng Anh: "The War Elephants",
tiếng Việt: Chiến binh Voi)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Thái Lan
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngIssara Sritaro
Đội trưởngChannarong Promsrikaew
Sân nhàRajamangala
Mã FIFATHA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á
Sồ lần tham dự24 (Lần đầu vào năm 1960)
Kết quả tốt nhấtChampions Vô địch (1962, 1969)

Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Thái Lan là đại diện quốc gia của bóng đá nam Thái Lan tại các giải đấu lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Tunisia 1977 tới
Indonesia 2023
Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchStTHBBtBb
Liên bang Mã Lai 1959Nhóm khuyến khích
Liên bang Mã Lai 1960Vòng bảng31-2147
Thái Lan 1961Hạng 354-1146
Thái Lan 1962Vô địch642-103
Liên bang Mã Lai 1963Hạng 364-2158
Việt Nam Cộng hòa 1964DNP
Nhật Bản 1965Vòng bảng411213
Philippines 1966Hạng 3632194
Thái Lan 1967Tứ kết32-1121
Hàn Quốc 1968Vòng 22--215
Thái Lan 1969Vô địch541-184
Philippines 1970Vòng bảng3-1216
Nhật Bản 1971 đến
Kuwait 1975
DNP
Thái Lan 1976Hạng 3522388
Iran 1977 đến
Bangladesh 1978
DNP
Thái Lan 1980Vòng bảng41-365
Thái Lan 1982DNP
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1985Vòng bảng3--3313
Ả Rập Xê Út 1986 đến
Indonesia 1990
DNQ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1992Vòng bảng41-3513
Indonesia 1994Hạng 3631296
Hàn Quốc 1996Vòng bảng411237
Thái Lan 1998Vòng bảng413-62
Iran 2000Vòng bảng4-13413
Qatar 2002Vòng bảng3-1227
Malaysia 2004Vòng bảng311134
Ấn Độ 2006Vòng bảng31-235
Ả Rập Xê Út 2008Vòng bảng31-234
Trung Quốc 2010Vòng bảng3-1213
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2012Vòng bảng31-236
Myanmar 2014Vòng bảng42-268
Bahrain 2016Vòng bảng3003313
Indonesia 2018Tứ kết4112914
Uzbekistan 2023DNQ
TổngTốt nhất:
2 lần vô địch
132512160218206
  • DNP: Không tham dự
  • DNQ: Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá U20 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U20 Đông Nam Á
NămThành tíchStTHBBtBb
Thái Lan
Campuchia 2002
Vô địch6510246
Indonesia 2005Vòng 14202136
Malaysia 2006Hạng 3310236
Việt Nam 2007Hạng 35311183
TổngTốt nhất:
1 lần vô địch
1811255821

Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á
NămThành tíchStTHBBtBb
Thái Lan 2008Hạng 4410346
Việt Nam 2009Vô địch532083
Việt Nam 2010Bán kết403123
Myanmar 2011Vô địch6510172
Việt Nam 2012Không tham dự------
Indonesia 2013Vòng 151131612
Việt Nam 2014Thứ 3420296
Lào 2015Vô địch6600292
Việt Nam 2016Á quân76011612
Myanmar 2017Vô địch7520112
Indonesia 2018Hạng 47412174
TổngTốt nhất:
3 lần vô địch
5131101212952

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ chính thức tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016.[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKorraphat Narichan7 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
181TMChakhon Philakhlang8 tháng 3, 1998 (26 tuổi)Thái Lan Chonburi
231TMTaro Prasarnkarn27 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Phrae United

22HVMeechok Marhasaranukun12 tháng 12, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Port
32HVApisit Sorada28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Air Force Central
42HVTorsak Sa-ardeiem30 tháng 6, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
52HVKritsada Gaman18 tháng 3, 1999 (25 tuổi)Thái Lan Phan Thong
162HVSaringkan Promsupa29 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Rayong
202HVTirapon Thanachartkul23 tháng 8, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Assumption United

63TVSaharat Sontisawat13 tháng 1, 1998 (26 tuổi)Thái Lan Chonburi
73TVWisarut Imura18 tháng 10, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok United
83TVSuksan Mungpao5 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Phrae United
103TVSansern Limwattana31 tháng 7, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok United
113TVSupachok Sarachat22 tháng 5, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Buriram United
123TVKanarin Thawornsak27 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
133TVAnon Amornlerdsak6 tháng 11, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Buriram United
143TVSorawit Panthong20 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Muangthong United
173TVJakkit Wechpirom26 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
223TVWorachit Kanitsribampen (c)24 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Chonburi

94Warut Boonsuk23 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
154Sittichok Phaso28 tháng 1, 1999 (25 tuổi)Thái Lan Chonburi
194Sirimongkhon Jitbanjong8 tháng 8, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Simork
214Supachai Jaided1 tháng 12, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Super Power Samut Prakan

Từng được gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ được gọi lên tuyển U-19 Thái Lan trong vòng 12 tháng qua.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSumethee Khokpho5 tháng 11, 1998 (25 tuổi)Đức Fortuna DüsseldorfGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016

HVArthit Kansangwet22 tháng 7, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Phan ThongChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
HVChotipat Poomkeaw28 tháng 5, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Chiangrai UnitedChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
HVJakkrapong Suabsamutr27 tháng 8, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Super Power Samut PrakanChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
HVAthit Auea-fuea7 tháng 1, 1997 (27 tuổi)Thái Lan RangsitGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016
HVSarayut Sompim23 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Bangkok UnitedGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016
HVAriyapol Chanson17 tháng 4, 1998 (26 tuổi)Thái Lan Samut Prakan UnitedGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016
HVAdisak Narattho4 tháng 9, 1998 (25 tuổi)Thái Lan Super Power Samut PrakanVòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
HVMakawan KoedananBồ Đào Nha BragaGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016

TVEakkanit Punya21 tháng 10, 1999 (24 tuổi)Thái Lan Chiangrai UnitedChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
TVJaroensak Wongkorn18 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Air Force CentralChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
TVNatkanet Jintapaphuthanasiri1 tháng 5, 1997 (27 tuổi)Thái Lan PortGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016
TVTechin Mooktarakosa18 tháng 4, 1997 (27 tuổi)Thái Lan PortGiải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016
TVSiwakorn Sangwong6 tháng 2, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Bangkok GlassVòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016

Nantawat Suankaeo8 tháng 12, 1997 (26 tuổi)Thái Lan Bangkok GlassChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
Veerapong Khorayok30 tháng 5, 1997 (26 tuổi)Thái Lan KhonkaenChuẩn bị Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
Rittidet Phensawat21 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Thái Lan Phan ThongVòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Giải khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huy chương bạc (1): 2002

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1] Lưu trữ 2016-09-10 tại Wayback Machine fathailand.org, Download ngày 8 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_qu%E1%BB%91c_gia_Th%C3%A1i_Lan