Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2016 - Đơn nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2016 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2016
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânĐức Angelique Kerber
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 6 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2015 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2017 →

Serena Williams là đương kim vô địch và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Angelique Kerber trong trận chung kết, 7–5, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2016. Với chức vô địch Wimbledon thứ 7, Williams đã cân bằng được kỉ lục 22 danh hiệu đơn Grand Slam của Steffi Graf.[1][2] Đây cũng là lần đầu tiên hai tay vợt nữ đối đầu với nhau ở hai trận chung kết trong cùng một năm kể từ Amélie MauresmoJustine Henin-Hardenne gặp nhau tại chung kết Giải quần vợt Úc Mở rộng 2006Wimbledon 2006.[3][4]

Ngoài Williams và Kerber, Garbiñe Muguruza, Agnieszka RadwańskaSimona Halep cũng cạnh tranh vị trí số 1 Thế giới từ đầu giải. Williams giữ vững vị trí đầu tiên khi vào đến vòng bốn và sau đó giành chức vô địch. Cô cũng có tuần thứ 300 đứng đầu bảng xếp hạng WTA trong tuần thứ hai của giải đấu, và giành chiến thắng trận Grand Slam thứ 300 của mình khi đánh bại Annika Beck ở vòng ba.

Lúc 36 tuổi, Venus Williams trở thành tayy vợt nữ lớn tuổi nhất vào đến bán kết Grand Slam kể từ Martina Navratilova tại Giải quần vợt Wimbledon 1994.[5]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
02.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng hai)
03.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng bốn)
04.   Đức Angelique Kerber (Chung kết)
05.   România Simona Halep (Tứ kết)
06.   Ý Roberta Vinci (Vòng ba)
07.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng hai, rút lui vì chấn thương cổ tay)
08.   Hoa Kỳ Venus Williams (Bán kết)
09.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng bốn)
10.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng hai)
11.   Thụy Sĩ Timea Bacsinszky (Vòng ba)
12.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng bốn)
13.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
14.   Úc Samantha Stosur (Vòng hai)
15.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng hai)
16.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng hai)
17.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng hai)
18.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng ba)
19.   Slovakia Dominika Cibulková (Tứ kết)
20.   Ý Sara Errani (Vòng hai)
21.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Tứ kết)
22.   Serbia Jelena Janković (Vòng hai)
23.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng một)
24.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng ba)
25.   România Irina-Camelia Begu (Vòng một)
26.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng ba)
27.   Hoa Kỳ Coco Vandeweghe (Vòng bốn)
28.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng bốn)
29.   Nga Daria Kasatkina (Vòng ba)
30.   Pháp Caroline Garcia (Vòng hai)
31.   Pháp Kristina Mladenovic (Vòng một)
32.   Đức Andrea Petkovic (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Serena Williams66
21Nga Anastasia Pavlyuchenkova44
1Hoa Kỳ Serena Williams66
Nga Elena Vesnina20
19Slovakia Dominika Cibulková22
Nga Elena Vesnina66
1Hoa Kỳ Serena Williams76
4Đức Angelique Kerber53
5România Simona Halep562
4Đức Angelique Kerber777
4Đức Angelique Kerber66
8Hoa Kỳ Venus Williams44
8Hoa Kỳ Venus Williams776
Kazakhstan Yaroslava Shvedova652

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Hoa Kỳ S Williams66
QThụy Sĩ A Sadiković241Hoa Kỳ S Williams6766
Hoa Kỳ C McHale76Hoa Kỳ C McHale7924
WCSlovakia D Hantuchová521Hoa Kỳ S Williams66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson6010Đức A Beck30
Đức A Beck3612Đức A Beck66
Belarus A Sasnovich66Belarus A Sasnovich21
31Pháp K Mladenovic331Hoa Kỳ S Williams76
18Hoa Kỳ S Stephens77613Nga S Kuznetsova50
PRTrung Quốc S Peng65218Hoa Kỳ S Stephens3788
QLuxembourg M Minella73QLuxembourg M Minella6666
Hoa Kỳ A Tatishvili50r18Hoa Kỳ S Stephens7726
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore6613Nga S Kuznetsova6168
Bỉ A Van Uytvanck32WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore163
Đan Mạch C Wozniacki5413Nga S Kuznetsova626
13Nga S Kuznetsova76

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11Thụy Sĩ T Bacsinszky66
QThái Lan L Kumkhum4211Thụy Sĩ T Bacsinszky466
România M Niculescu66România M Niculescu621
QSerbia A Krunić1411Thụy Sĩ T Bacsinszky32
Kazakhstan Y Putintseva7621Nga A Pavlyuchenkova66
WCNga M Melnikova52Kazakhstan Y Putintseva51
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh56121Nga A Pavlyuchenkova76
21Nga A Pavlyuchenkova71621Nga A Pavlyuchenkova66
27Hoa Kỳ C Vandeweghe67727Hoa Kỳ C Vandeweghe33
Ukraina K Bondarenko26327Hoa Kỳ C Vandeweghe66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan23Hungary T Babos23
Hungary T Babos6627Hoa Kỳ C Vandeweghe66
Cộng hòa Séc Kr Plíšková3656Ý R Vinci34
LLTrung Quốc Y Duan637LLTrung Quốc Y Duan35
Hoa Kỳ A Riske2736Ý R Vinci67
6Ý R Vinci656

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Ba Lan A Radwańska66
Ukraina K Kozlova213Ba Lan A Radwańska649
Ý K Knapp33Croatia A Konjuh267
Croatia A Konjuh663Ba Lan A Radwańska66
Pháp P Parmentier35Cộng hòa Séc K Siniaková31
Cộng hòa Séc K Siniaková67Cộng hòa Séc K Siniaková466
Thổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay2330Pháp C Garcia641
30Pháp C Garcia663Ba Lan A Radwańska377
19Slovakia D Cibulková7619Slovakia D Cibulková659
Croatia M Lučić-Baroni5319Slovakia D Cibulková66
Úc D Gavrilova266Úc D Gavrilova32
Trung Quốc Q Wang63419Slovakia D Cibulková66
Canada E Bouchard66Canada E Bouchard43
Slovakia M Rybáriková34Canada E Bouchard616
Puerto Rico M Puig1516Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta361
16Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta67

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
10Cộng hòa Séc P Kvitová66
România S Cîrstea0410Cộng hòa Séc P Kvitová565
Nga E Makarova646Nga E Makarova777
Thụy Điển J Larsson161Nga E Makarova66
WCNga E Rodina6724Cộng hòa Séc B Strýcová42
Ukraina L Tsurenko35WCNga E Rodina40
Estonia A Kontaveit64424Cộng hòa Séc B Strýcová66
24Cộng hòa Séc B Strýcová466Nga E Makarova717
32Đức A Petkovic376Nga E Vesnina569
Nhật Bản N Hibino65232Đức A Petkovic53
Nga E Vesnina76Nga E Vesnina76
QÁo T Paszek52Nga E Vesnina77
QHoa Kỳ J Boserup606QHoa Kỳ J Boserup55
QĐức T Maria462QHoa Kỳ J Boserup61
Bulgaria T Pironkova237Thụy Sĩ B Bencic40r
7Thụy Sĩ B Bencic66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
5România S Halep66
Slovakia AK Schmiedlová415România S Halep66
Latvia A Sevastova674Ý F Schiavone11
Ý F Schiavone7965România S Halep66
Montenegro D Kovinić26326Hà Lan K Bertens43
Đức M Barthel677Đức M Barthel44
Latvia J Ostapenko3226Hà Lan K Bertens66
26Hà Lan K Bertens665România S Halep6566
20Ý S Errani669Hoa Kỳ M Keys7743
România PM Țig4420Ý S Errani645
Pháp A Cornet66Pháp A Cornet777
Slovenia P Hercog30Pháp A Cornet472
Hoa Kỳ N Gibbs319Hoa Kỳ M Keys656
Bỉ K Flipkens66Bỉ K Flipkens463
Đức L Siegemund319Hoa Kỳ M Keys646
9Hoa Kỳ M Keys66

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
15Cộng hòa Séc Ka Plíšková608
Bỉ Y Wickmayer26615Cộng hòa Séc Ka Plíšková653
Nhật Bản M Doi66Nhật Bản M Doi776
Hoa Kỳ L Chirico12Nhật Bản M Doi776
Kazakhstan Z Diyas40Đức A-L Friedsam613
Đức A-L Friedsam66Đức A-L Friedsam677
QNga E Alexandrova67QNga E Alexandrova461
23Serbia A Ivanovic25Nhật Bản M Doi31
25România I-C Begu144Đức A Kerber66
Đức C Witthöft66Đức C Witthöft66
Nhật Bản K Nara6656Nhật Bản K Nara30
Hoa Kỳ M Brengle2773Đức C Witthöft6111
Brasil T Pereira76324Đức A Kerber7136
Hoa Kỳ V Lepchenko5776Hoa Kỳ V Lepchenko14
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson224Đức A Kerber66
4Đức A Kerber66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Hoa Kỳ V Williams776
Croatia D Vekić6348Hoa Kỳ V Williams746
Trung Quốc S Zheng32QHy Lạp M Sakkari563
QHy Lạp M Sakkari668Hoa Kỳ V Williams7410
Tây Ban Nha L Arruabarrena61829Nga D Kasatkina568
Belarus O Govortsova266Tây Ban Nha L Arruabarrena693
PRHoa Kỳ V Duval0529Nga D Kasatkina7116
29Nga D Kasatkina678Hoa Kỳ V Williams776
22Serbia J Janković6612Tây Ban Nha C Suárez Navarro634
Thụy Sĩ S Vögele2222Serbia J Janković6616
Hoa Kỳ I Falconi638QNew Zealand M Erakovic4778
QNew Zealand M Erakovic4610QNew Zealand M Erakovic22
Nga M Gasparyan30r12Tây Ban Nha C Suárez Navarro66
Cộng hòa Séc D Allertová63Cộng hòa Séc D Allertová621
Trung Quốc S Zhang36412Tây Ban Nha C Suárez Navarro366
12Tây Ban Nha C Suárez Navarro646

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14Úc S Stosur76
Ba Lan M Linette5314Úc S Stosur42
Đức S Lisicki66Đức S Lisicki66
Hoa Kỳ S Rogers13Đức S Lisicki621
Kazakhstan Y Shvedova76Kazakhstan Y Shvedova776
Đức J Görges54Kazakhstan Y Shvedova636
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady2317Ukraina E Svitolina264
17Ukraina E Svitolina66Kazakhstan Y Shvedova66
28Cộng hòa Séc L Šafářová6777728Cộng hòa Séc L Šafářová24
Hoa Kỳ B Mattek-Sands7963528Cộng hòa Séc L Šafářová66
Hoa Kỳ S Crawford76Hoa Kỳ S Crawford34
QBa Lan P Kania5328Cộng hòa Séc L Šafářová4612
QSlovakia J Čepelová77QSlovakia J Čepelová6110
Colombia M Duque Mariño55QSlovakia J Čepelová66
Ý C Giorgi2742Tây Ban Nha G Muguruza32
2Tây Ban Nha G Muguruza656
Flag Icon Key
List of National Flags

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Wimbledon 2016: Serena Williams beats Angelique Kerber to win 22nd Grand Slam”. BBC Sport. ngày 9 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ Cambers, Simon (ngày 9 tháng 7 năm 2016). “Wimbledon 2016: Serena Williams beats Kerber in final to equal Graf record”. The Observer. The Guardian. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ Clarey, Christopher (ngày 7 tháng 7 năm 2016). “Serena Williams-Angelique Kerber Final Is Grand Slam Rematch”. New York Times. New York Times. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Serena Williams beats Kerber in Wimbledon women's final – as it happened”. Guardian. ngày 9 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ Newbery, Piers (ngày 5 tháng 7 năm 2016). “Wimbledon 2016: Venus & Serena Williams through to semi-finals”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đơn nữ
Đơn nữ
Grand Slam
Kế nhiệm
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2016 - Đơn nữ
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2016_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF