Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2017 - Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2017
Vô địchTây Ban Nha Garbiñe Muguruza
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc7-5, 6-0
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữtrên 45
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2016 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2018 →

Serena Williams đã 2 lần là đương kim vô địch giải đấu, nhưng cô không thể bảo vệ được chức vô địch được vì đang mang thai.

Garbiñe Muguruza là nhà vô địch, đánh bại Venus Williams ở chung kết, 7-5, 6-0. Đây là giải Grand Slam thứ hai của Muguruza và cô trở thành tay vợt nữ thứ hai của Tây Ban Nha vô địch Wimbledon sau Conchita Martínez1994. Muguruza cũng trở thành tay vợt đầu tiên đánh bại được cả chị em Williams chung kết đơn giải Grand Slam.

Williams là tay vợt cao tuổi đạt được vào trận chung kết kể từ Martina Navratilova, từ năm 1994, và là tay vợt nữ có 100 trận đánh đơn ở Wimbledon khi cô đánh bại được Jeļena Ostapenko ở tứ kết. Johanna Konta trở thành tay vợt nữ đầu tiên của Anh Quốc vào đến bán kết kể từ Virginia Wade1978, và Magdaléna Rybáriková trở thành tay vợt đầu tiên của Slovakia vào bán kết ở Wimbledon.

Mặc dù bị loại ở vòng hai, Plíšková đạt được vị trí số một vào cuối giải đấu, sau Angelique KerberSimona Halep, các đối thủ khác cho vị trí hàng đầu, thua lần lượt ở vòng bốn và tứ kết, tương ứng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đức Angelique Kerber (Vòng 4)
02.   România Simona Halep (Tứ kết)
03.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
04.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 4)
05.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 4)
06.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Bán kết)
07.   Nga Svetlana Kuznetsova (Tứ kết)
08.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng 3)
09.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng 4)
10.   Hoa Kỳ Venus Williams (Chung kết)
11.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
12.   Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 2)
13.   Latvia Jeļena Ostapenko (Tứ kết)
14.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vô địch)
15.   Nga Elena Vesnina (Vòng 2)
16.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 1)
17.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
18.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 2)
19.   Thụy Sĩ Timea Bacsinszky (Vòng 3)
20.   Úc Daria Gavrilova (Vòng 1)
21.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 4)
22.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 2)
23.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 1)
24.   Hoa Kỳ Coco Vandeweghe (Tứ kết)
25.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 2)
26.   Croatia Mirjana Lučić-Baroni (Vòng 1)
27.   Croatia Ana Konjuh (Vòng 4)
28.   Hoa Kỳ Lauren Davis (Vòng 1)
29.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 2)
30.   Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
31.   Ý Roberta Vinci (Vòng 1)
32.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
14Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza66
7Nga Svetlana Kuznetsova34
14Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza66
PRSlovakia Magdaléna Rybáriková11
PRSlovakia Magdaléna Rybáriková66
24Hoa Kỳ Coco Vandeweghe33
14Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza76
10Hoa Kỳ Venus Williams50
10Hoa Kỳ Venus Williams67
13Latvia Jeļena Ostapenko35
10Hoa Kỳ Venus Williams66
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta42
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta62 776
2România Simona Halep7765 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Đức A Kerber66
QHoa Kỳ I Falconi441Đức A Kerber77
Bỉ K Flipkens66Bỉ K Flipkens55
Nhật Bản M Doi431Đức A Kerber4776
Hoa Kỳ S Rogers646Hoa Kỳ S Rogers662 4
Hoa Kỳ J Boserup363Hoa Kỳ S Rogers64 66
Pháp O Dodin2232Cộng hòa Séc L Šafářová7743
32Cộng hòa Séc L Šafářová661Đức A Kerber644
23Hà Lan K Bertens64 514Tây Ban Nha G Muguruza466
România S Cîrstea777România S Cîrstea4770
Ba Lan M Linette623WCHoa Kỳ B Mattek-Sands664 0r
WCHoa Kỳ B Mattek-Sands166România S Cîrstea22
Bỉ Y Wickmayer6714Tây Ban Nha G Muguruza66
Ukraina K Bondarenko25Bỉ Y Wickmayer24
Nga E Alexandrova2414Tây Ban Nha G Muguruza66
14Tây Ban Nha G Muguruza66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9Ba Lan A Radwańska776
Serbia J Janković63 09Ba Lan A Radwańska5796
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter653Hoa Kỳ C McHale767 3
Hoa Kỳ C McHale3769Ba Lan A Radwańska366
Slovakia K Kučová6619Thụy Sĩ T Bacsinszky641
QCanada B Andreescu43Slovakia K Kučová10
Puerto Rico M Puig16019Thụy Sĩ T Bacsinszky66
19Thụy Sĩ T Bacsinszky6369Ba Lan A Radwańska24
28Hoa Kỳ L Davis457Nga S Kuznetsova66
Hoa Kỳ V Lepchenko67Hoa Kỳ V Lepchenko7722
QSlovenia P Hercog66QSlovenia P Hercog62 66
Đức A Beck21QSlovenia P Hercog40
Nga E Makarova667Nga S Kuznetsova66
QBỉ A Van Uytvanck31Nga E Makarova05
QTunisia O Jabeur327Nga S Kuznetsova67
7Nga S Kuznetsova66

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Cộng hòa Séc Ka Plíšková66
Nga E Rodina143Cộng hòa Séc Ka Plíšková652
România M Niculescu41PRSlovakia M Rybáriková376
PRSlovakia M Rybáriková66PRSlovakia M Rybáriková66
Ukraina L Tsurenko65 7106Ukraina L Tsurenko21
Đức J Görges7768 4Ukraina L Tsurenko626
Thụy Sĩ V Golubic662 6Thụy Sĩ V Golubic163
30Trung Quốc S Zhang3771PRSlovakia M Rybáriková626
20Úc D Gavrilova468QCroatia P Martić463
QCroatia P Martić6210QCroatia P Martić66
Cộng hòa Séc D Allertová7726Cộng hòa Séc D Allertová14
Nhật Bản R Ozaki65 63QCroatia P Martić786
Trung Quốc X Han34WCKazakhstan Z Diyas66 1
WCKazakhstan Z Diyas66WCKazakhstan Z Diyas677
QÚc Ar Rodionova3789QÚc Ar Rodionova464
16Nga A Pavlyuchenkova666 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12Pháp K Mladenovic66
Pháp P Parmentier1312Pháp K Mladenovic644
Hoa Kỳ A Riske67Hoa Kỳ A Riske266
PRHoa Kỳ S Stephens25Hoa Kỳ A Riske24
Đức T Maria6224Hoa Kỳ C Vandeweghe66
QNga A Potapova32rĐức T Maria42
Đức M Barthel5224Hoa Kỳ C Vandeweghe66
24Hoa Kỳ C Vandeweghe7624Hoa Kỳ C Vandeweghe776
29Nga D Kasatkina665Đan Mạch C Wozniacki64 4
Trung Quốc S Zheng2429Nga D Kasatkina32
Tây Ban Nha L Arruabarrena24Estonia A Kontaveit66
Estonia A Kontaveit66Estonia A Kontaveit663 2
Bulgaria T Pironkova665Đan Mạch C Wozniacki3776
Ý S Errani14Bulgaria T Pironkova34
Hungary T Babos4615Đan Mạch C Wozniacki66
5Đan Mạch C Wozniacki646

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Slovakia D Cibulková639
Đức A Petkovic3678Slovakia D Cibulková66
Hoa Kỳ J Brady66Hoa Kỳ J Brady44
Montenegro D Kovinić318Slovakia D Cibulková63 64
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady4227Croatia A Konjuh7736
România I-C Begu66România I-C Begu63 63
PRĐức S Lisicki1427Croatia A Konjuh7736
27Croatia A Konjuh6627Croatia A Konjuh32
22Cộng hòa Séc B Strýcová6610Hoa Kỳ V Williams66
Paraguay V Cepede Royg3322Cộng hòa Séc B Strýcová164
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo363 Nhật Bản N Osaka606
Nhật Bản N Osaka677Nhật Bản N Osaka63 4
Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang3410Hoa Kỳ V Williams776
Trung Quốc Q Wang66Trung Quốc Q Wang641
Bỉ E Mertens67 410Hoa Kỳ V Williams466
10Hoa Kỳ V Williams796

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
13Latvia J Ostapenko616
Belarus A Sasnovich06313Latvia J Ostapenko4776
QCanada F Abanda66QCanada F Abanda664 3
Nhật Bản K Nara2413Latvia J Ostapenko77
Ý C Giorgi566Ý C Giorgi55
Pháp A Cornet744Ý C Giorgi6610 6
Nhật Bản N Hibino4217Hoa Kỳ M Keys47121
17Hoa Kỳ M Keys6613Latvia J Ostapenko678
26Croatia M Lučić-Baroni3764Ukraina E Svitolina366
Đức C Witthöft658Đức C Witthöft7736
QBelarus A Sabalenka66QBelarus A Sabalenka63 63
Nga I Khromacheva34Đức C Witthöft15
Ý F Schiavone664Ukraina E Svitolina67
Luxembourg M Minella11Ý F Schiavone30
Úc A Barty5684Ukraina E Svitolina66
4Ukraina E Svitolina7710

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta66
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh226Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta77410
Croatia D Vekić66 66Croatia D Vekić64 68
Nga N Vikhlyantseva78416Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta66
Cộng hòa Séc K Siniaková34Hy Lạp M Sakkari41
Hy Lạp M Sakkari66Hy Lạp M Sakkari66 66
Cộng hòa Séc Kr Plíšková786Cộng hòa Séc Kr Plíšková7844
31Ý R Vinci66 26Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta7746
21Pháp C Garcia6621Pháp C Garcia63 64
Slovakia J Čepelová1121Pháp C Garcia66
Trung Quốc Y Duan42România A Bogdan43
România A Bogdan6621Pháp C Garcia66
Hoa Kỳ M Brengle66Hoa Kỳ M Brengle43
Hà Lan R Hogenkamp33Hoa Kỳ M Brengle616
Thụy Điển J Larsson3411Cộng hòa Séc P Kvitová362
11Cộng hòa Séc P Kvitová66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
15Nga E Vesnina656
QNga A Blinkova47215Nga E Vesnina33
PRBelarus V Azarenka366PRBelarus V Azarenka66
Hoa Kỳ C Bellis621PRBelarus V Azarenka366
Bỉ M Zanevska165 WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson614
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson677WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson66
Kazakhstan Y Putintseva163 18Latvia A Sevastova04
18Latvia A Sevastova677PRBelarus V Azarenka63 2
25Tây Ban Nha C Suárez Navarro1662România S Halep776
Canada E Bouchard61125Tây Ban Nha C Suárez Navarro22
Cộng hòa Séc M Vondroušová7704Trung Quốc S Peng66
Trung Quốc S Peng65 66Trung Quốc S Peng467
Brasil B Haddad Maia662România S Halep679
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson42Brasil B Haddad Maia53
QNew Zealand M Erakovic412România S Halep76
2România S Halep66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2017_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF