Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016
Vô địchTây Ban Nha Garbiñe Muguruza
Á quânHoa Kỳ Serena Williams
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2015 ·Giải quần vợt Pháp Mở rộng· 2017 →

Garbiñe Muguruza đánh bại đương kim vô địch Serena Williams 7–5, 6–4, để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016. Williams có lần thứ ba cố gắng cân bằng kỉ lục của Steffi Graf về số lượng 22 danh hiệu đơn Grand Slam, kỉ lục trong Kỷ nguyên Mở. Cô cũng nỗ lực để trở thành tay vợt thứ hai duy nhất, sau Steffi Graf, hoàn tất Grand Slam Sự nghiệp thứ tư.[1] Muguruza trở thành tay vợt nữ người Tây Ban Nha thứ hai trong lịch sử, sau tay vợt ba lần vô địch Arantxa Sánchez Vicario, giành chức vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng.[2]

Williams giành lại vị trí số 1 đơn trên bảng xếp hạng WTA, sau khi Agnieszka RadwańskaAngelique Kerber lần lượt thất bại ở vòng bốn và vòng một.

Kiki Bertens trở thành tay vợt nữ người Hà Lan đầu tiên vào đến bán kết của một giải Grand Slam kể từ khi Betty Stöve làm được điều tương tự tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1977.[3]

Đây là kì Grand Slam đầu tiên mà cựu tay vợt số 1 thế giới Caroline Wozniacki không thi đấu kể từ lần đầu tiên ra mắt tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2007, kết thúc chuỗi 36 kì Grand Slam liên tiếp. Lí do là vì cô mắc chấn thương mắt cá.[4]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Serena Williams (Chung kết)
02.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng bốn)
03.   Đức Angelique Kerber (Vòng một)
04.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vô địch)
05.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng một, rút lui)
06.   România Simona Halep (Vòng bốn)
07.   Ý Roberta Vinci (Vòng một)
08.   Thụy Sĩ Timea Bacsinszky (Tứ kết)
09.   Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng bốn)
10.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng ba)
11.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng ba)
12.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng bốn)
13.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
14.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng ba)
15.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng bốn)
16.   Ý Sara Errani (Vòng một)
17.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng một)
18.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng bốn)
19.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng ba)
20.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng một)
21.   Úc Samantha Stosur (Bán kết)
22.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng ba)
23.   Serbia Jelena Janković (Vòng một)
24.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng ba)
25.   România Irina-Camelia Begu (Vòng bốn)
26.   Pháp Kristina Mladenovic (Vòng ba)
27.   Nga Ekaterina Makarova (Vòng hai)
28.   Đức Andrea Petkovic (Vòng hai)
29.   Nga Daria Kasatkina (Vòng ba)
30.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng ba)
31.   România Monica Niculescu (Vòng một)
32.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Serena Williams566
Kazakhstan Yulia Putintseva741
1Hoa Kỳ Serena Williams796
Hà Lan Kiki Bertens674
Hà Lan Kiki Bertens 76
8Thụy Sĩ Timea Bacsinszky52
1Hoa Kỳ Serena Williams54
4Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza76
Hoa Kỳ Shelby Rogers53
4Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza76
4Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza66
21Úc Samantha Stosur24
21Úc Samantha Stosur 678
Bulgaria Tsvetana Pironkova466

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Hoa Kỳ S Williams 66
Slovakia M Rybáriková201Hoa Kỳ S Williams 66
Brasil T Pereira739Brasil T Pereira21
Cộng hòa Séc Kr Plíšková5671Hoa Kỳ S Williams 6712
Hoa Kỳ S Crawford4026Pháp K Mladenovic4610
Hungary T Babos66Hungary T Babos43
Ý F Schiavone2426Pháp K Mladenovic 66
26Pháp K Mladenovic 661Hoa Kỳ S Williams 66
18Ukraina E Svitolina 6618Ukraina E Svitolina11
QRomânia S Cîrstea1318Ukraina E Svitolina 66
WCHoa Kỳ T Townsend66WCHoa Kỳ T Townsend30
WCPháp A Hesse2118Ukraina E Svitolina 66
Nhật Bản K Nara56214Serbia A Ivanovic44
Cộng hòa Séc D Allertová730rNhật Bản K Nara51
WCPháp O Dodin07214Serbia A Ivanovic 76
14Serbia A Ivanovic 656

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12Tây Ban Nha C Suárez Navarro 646
QCộng hòa Séc K Siniaková26212Tây Ban Nha C Suárez Navarro 66
Trung Quốc Q Wang66Trung Quốc Q Wang13
WCPháp T Andrianjafitrimo0012Tây Ban Nha C Suárez Navarro636
WCÚc Ar Rodionova2322Slovakia D Cibulková461
Croatia A Konjuh66Croatia A Konjuh460
Trung Quốc S Zheng3122Slovakia D Cibulková 636
22Slovakia D Cibulková 6612Tây Ban Nha C Suárez Navarro55
28Đức A Petkovic 66Kazakhstan Y Putintseva77
PRVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson2228Đức A Petkovic22
Kazakhstan Y Putintseva66Kazakhstan Y Putintseva66
PRCanada A Wozniak11Kazakhstan Y Putintseva66
Latvia A Sevastova66Ý K Knapp11
QHoa Kỳ S Vickery22Latvia A Sevastova34
Ý K Knapp6664Ý K Knapp 66
5Belarus V Azarenka3780r

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Đức A Kerber263
Hà Lan K Bertens636Hà Lan K Bertens66
WCPháp A Lim32Ý C Giorgi41
Ý C Giorgi66Hà Lan K Bertens6310
QThổ Nhĩ Kỳ İ Soylu61029Nga D Kasatkina268
WCPháp V Razzano466WCPháp V Razzano613
Đức A-L Friedsam16329Nga D Kasatkina 366
29Nga D Kasatkina 646Hà Lan K Bertens 776
20Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta2315Hoa Kỳ M Keys643
Đức J Görges66Đức J Görges5775
Puerto Rico M Puig 76Puerto Rico M Puig7647
Belarus O Govortsova53Puerto Rico M Puig633
Úc D Gavrilova74415Hoa Kỳ M Keys776
Colombia M Duque Mariño 566Colombia M Duque Mariño32
Croatia D Vekić3215Hoa Kỳ M Keys 66
15Hoa Kỳ M Keys 66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9Hoa Kỳ V Williams 7777
Estonia A Kontaveit65649Hoa Kỳ V Williams66
QHoa Kỳ L Chirico628QHoa Kỳ L Chirico21
Hoa Kỳ L Davis2669Hoa Kỳ V Williams7716
Pháp A Cornet66Pháp A Cornet6560
Bỉ K Flipkens10Pháp A Cornet6656
Đức T Maria636Đức T Maria3774
23Serbia J Janković3639Hoa Kỳ V Williams24
31România M Niculescu2628Thụy Sĩ T Bacsinszky66
Pháp P Parmentier677Pháp P Parmentier66
Hoa Kỳ I Falconi606Hoa Kỳ I Falconi31
Đức M Barthel462Pháp P Parmentier42
Đức L Siegemund228Thụy Sĩ T Bacsinszky66
Canada E Bouchard66Canada E Bouchard44
LLTây Ban Nha S Soler Espinosa318Thụy Sĩ T Bacsinszky 66
8Thụy Sĩ T Bacsinszky 66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
7Ý R Vinci13
Ukraina K Bondarenko66Ukraina K Bondarenko635
Đức A Beck66Đức A Beck467
QUkraina M Zanevska12Đức A Beck461
Hoa Kỳ C Vandeweghe63625România I-C Begu626
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady463Hoa Kỳ C Vandeweghe77648
Hoa Kỳ B Mattek-Sands71325România I-C Begu 647710
25România I-C Begu 56625România I-C Begu34
17Cộng hòa Séc Ka Plíšková643Hoa Kỳ S Rogers 66
Hoa Kỳ S Rogers 366Hoa Kỳ S Rogers 66
Nga E Vesnina 66Nga E Vesnina42
Hoa Kỳ M Brengle23Hoa Kỳ S Rogers6636
Tây Ban Nha L Arruabarrena66310Cộng hòa Séc P Kvitová0770
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 786Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh41
Montenegro D Kovinić26510Cộng hòa Séc P Kvitová66
10Cộng hòa Séc P Kvitová 647

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
13Nga S Kuznetsova 466
Kazakhstan Y Shvedova61413Nga S Kuznetsova 66
Hoa Kỳ N Gibbs722Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson13
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 56613Nga S Kuznetsova66
QThổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay577624Nga A Pavlyuchenkova14
Belarus A Sasnovich7622QThổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay361
QTây Ban Nha S Sorribes Tormo2024Nga A Pavlyuchenkova646
24Nga A Pavlyuchenkova6613Nga S Kuznetsova34
27Nga E Makarova 5664Tây Ban Nha G Muguruza66
Hoa Kỳ V Lepchenko74327Nga E Makarova622
Bỉ Y Wickmayer 66Bỉ Y Wickmayer 266
România A Dulgheru13Bỉ Y Wickmayer30
WCPháp M Georges 67664Tây Ban Nha G Muguruza66
Hoa Kỳ C McHale7903WCPháp M Georges20
Slovakia AK Schmiedlová6334Tây Ban Nha G Muguruza 66
4Tây Ban Nha G Muguruza 366

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6România S Halep 66
Nhật Bản N Hibino206România S Halep 776
Kazakhstan Z Diyas 266Kazakhstan Z Diyas652
Đức C Witthöft6426România S Halep466
Croatia M Lučić-Baroni 66Nhật Bản N Osaka623
QSlovakia D Hantuchová12Croatia M Lučić-Baroni33
Nhật Bản N Osaka 67Nhật Bản N Osaka66
32Latvia J Ostapenko456România S Halep603
21Úc S Stosur 64621Úc S Stosur776
Nhật Bản M Doi26321Úc S Stosur66
Trung Quốc S Zhang 76Trung Quốc S Zhang34
PRKazakhstan G Voskoboeva5221Úc S Stosur6607
Hoa Kỳ A Riske26211Cộng hòa Séc L Šafářová3775
QThụy Sĩ V Golubic 616QThụy Sĩ V Golubic22
PRNga V Diatchenko0211Cộng hòa Séc L Šafářová 66
11Cộng hòa Séc L Šafářová 66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16Ý S Errani32
Bulgaria T Pironkova 66Bulgaria T Pironkova778
Thụy Điển J Larsson 647Thụy Điển J Larsson566
Ba Lan M Linette365Bulgaria T Pironkova66
QParaguay V Cepede Royg 6619Hoa Kỳ S Stephens21
Đức S Lisicki22QParaguay V Cepede Royg601
Nga M Gasparyan4319Hoa Kỳ S Stephens 776
19Hoa Kỳ S Stephens 66Bulgaria T Pironkova266
30Cộng hòa Séc B Strýcová 672Ba Lan A Radwańska633
QCộng hòa Séc L Hradecká4530Cộng hòa Séc B Strýcová66
Slovenia P Hercog 677Slovenia P Hercog44
Tây Ban Nha L Domínguez Lino46430Cộng hòa Séc B Strýcová2782
Ukraina L Tsurenko352Ba Lan A Radwańska6666
Pháp C Garcia 67Pháp C Garcia24
Serbia B Jovanovski022Ba Lan A Radwańska66
2Ba Lan A Radwańska66
Flag Icon Key
Danh sách quốc kì


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Garbiñe Muguruza beats Serena Williams to win Giải quần vợt Pháp Mở rộng title – as it happened”. Guardian. ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016: Garbine Muguruza upsets Serena Williams to win title”. BBC Sport. ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Kiki Bertens reaches Roland Garros semi-finals”.
  4. ^ “Caroline Wozniacki withdraws from Giải quần vợt Pháp Mở rộng due to injured ankle”. USA Today. ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018.

Bản mẫu:WTA Tour 2016

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2016_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF