Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2009
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc7–6(7–3), 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2008 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2010 →

Serena Williams đánh bại chị gái của mình, hai lần đương kim vô địch Venus Williams, trong trận chung kết, 7–6(7–3), 6–2 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2009.[1] Đây là danh hiệu Wimbledon đơn thứ 3 và Grand Slam đơn thứ 11 tổng cộng của Serena.[2] Đây cũng là lần thứ ba cô giành danh hiệu Grand Slam sau khi cứu một match point trong trận bán kết trước Elena Dementieva.[3]

Venus Williams cố gắng trở thành tay vợt đầu tiên giành chức vô địch Đơn nữ ba lần liên tiếp kể từ Steffi Graf vào các năm 1991, 19921993.[2]

Mùa giải này chứng kiến bốn tay vợt hạt giống hàng đầu đều vào đến bán kết, là lần thứ hai trong 4 năm kể từ năm 2006. Tính đến năm 2018, đây vẫn là kì Grand Slam gần đây nhất có sự góp mặt của bốn tay vợt xếp hạt giống cao nhất vào bán kết. Trận đấu giữa Serena Williams và Dementieva là trận bán kết nữ dài nhất Wimbledon trong Kỷ nguyên Mở, kéo dài 2 giờ 49 phút.[4]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Nga Dinara Safina (Bán kết)
02.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Venus Williams (Chung kết)
04.   Nga Elena Dementieva (Bán kết)
05.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng ba)
06.   Serbia Jelena Janković (Vòng ba)
07.   Nga Vera Zvonareva (Vòng ba, rút lui vì chấn thương mắt cá)
08.   Belarus Victoria Azarenka (Tứ kết)
09.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng bốn)
10.   Nga Nadia Petrova (Vòng bốn)
11.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Tứ kết)
12.   Pháp Marion Bartoli (Vòng ba)
13.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng bốn, rút lui vì chấn thương đùi)
14.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng ba)
15.   Ý Flavia Pennetta (Vòng ba)
16.   Trung Quốc Zheng Jie (Vòng hai)
17.   Pháp Amélie Mauresmo (Vòng bốn)
18.   Úc Samantha Stosur (Vòng ba)
19.   Trung Quốc Li Na (Vòng ba)
20.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues (Vòng ba)
21.   Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng một)
22.   Pháp Alizé Cornet (Vòng một)
23.   Canada Aleksandra Wozniak (Vòng một)
24.   Nga Maria Sharapova (Vòng hai)
25.   Estonia Kaia Kanepi (Vòng một)
26.   Pháp Virginie Razzano (Vòng bốn)
27.   Nga Alisa Kleybanova (Vòng hai)
28.   România Sorana Cîrstea (Vòng ba)
29.   Áo Sybille Bammer (Vòng một)
30.   Hungary Ágnes Szávay (Vòng một)
31.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng hai)
32.   Nga Anna Chakvetadze (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Nga Dinara Safina6566
Đức Sabine Lisicki7741
1Nga Dinara Safina10
3Hoa Kỳ Venus Williams66
3Hoa Kỳ Venus Williams66
11Ba Lan Agnieszka Radwańska12
3Hoa Kỳ Venus Williams632
2Hoa Kỳ Serena Williams776
Ý Francesca Schiavone22
4Nga Elena Dementieva66
4Nga Elena Dementieva7756
2Hoa Kỳ Serena Williams6478
8Belarus Victoria Azarenka23
2Hoa Kỳ Serena Williams66

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Nga D Safina76
Tây Ban Nha L Domínguez Lino531Nga D Safina67
Cộng hòa Séc N Vaidišová4774Paraguay R de los Ríos35
Paraguay R de los Ríos66461Nga D Safina76
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha366Bỉ K Flipkens51
Ukraina A Bondarenko634WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha51
Bỉ K Flipkens76Bỉ K Flipkens76
30Hungary Á Szávay541Nga D Safina466
17Pháp A Mauresmo64617Pháp A Mauresmo634
Hungary M Czink16217Pháp A Mauresmo66
LLSlovakia K Kučová266LLSlovakia K Kučová33
QNhật Bản A Nakamura63317Pháp A Mauresmo76
Hoa Kỳ V King6615Ý F Pennetta53
Ukraina M Koryttseva42Hoa Kỳ V King22
Tây Ban Nha N Llagostera Vives61015Ý F Pennetta66
15Ý F Pennetta366

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9Đan Mạch C Wozniacki566
WCNhật Bản K Date-Krumm7319Đan Mạch C Wozniacki66
Cộng hòa Séc P Kvitová44Nga M Kirilenko04
Nga M Kirilenko669Đan Mạch C Wozniacki66
QÝ A Brianti4320Tây Ban Nha A Medina Garrigues22
Ý T Garbin66Ý T Garbin653
Ba Lan M Domachowska63420Tây Ban Nha A Medina Garrigues776
20Tây Ban Nha A Medina Garrigues3669Đan Mạch C Wozniacki44
32Nga A Chakvetadze6642Đức S Lisicki66
Đức S Lisicki4776Đức S Lisicki66
Áo P Mayr76Áo P Mayr24
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong52Đức S Lisicki67
Pháp P Parmentier6165Nga S Kuznetsova25
Uzbekistan A Amanmuradova463Pháp P Parmentier13
PRNhật Bản A Morigami3615Nga S Kuznetsova66
5Nga S Kuznetsova677

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Hoa Kỳ V Williams66
Thụy Sĩ S Vögele323Hoa Kỳ V Williams66
QLatvia A Sevastova365Ukraina K Bondarenko32
Ukraina K Bondarenko6773Hoa Kỳ V Williams66
Nga E Makarova726Tây Ban Nha C Suárez Navarro04
Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová563Nga E Makarova561
Tây Ban Nha C Suárez Navarro466Tây Ban Nha C Suárez Navarro746
25Estonia K Kanepi6333Hoa Kỳ V Williams60
18Úc S Stosur666613Serbia A Ivanovic11r
Hoa Kỳ B Mattek-Sands478218Úc S Stosur4786
Úc J Dokic652QĐức T Malek6664
QĐức T Malek37618Úc S Stosur52
Ý S Errani7613Serbia A Ivanovic76
Canada S Dubois52Ý S Errani51
Cộng hòa Séc L Hradecká72613Serbia A Ivanovic76
13Serbia A Ivanovic568

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11Ba Lan A Radwańska76
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez5111Ba Lan A Radwańska6669
WCHoa Kỳ A Glatch464Trung Quốc S Peng2787
Trung Quốc S Peng62611Ba Lan A Radwańska67
Belarus O Govortsova46619Trung Quốc N Li45
PRUkraina T Perebiynis634Belarus O Govortsova42
Kazakhstan G Voskoboeva65019Trung Quốc N Li66
19Trung Quốc N Li77611Ba Lan A Radwańska67
29Áo S Bammer642QHoa Kỳ M Oudin45
QHoa Kỳ M Oudin466QHoa Kỳ M Oudin366
România M Niculescu10Kazakhstan Y Shvedova624
Kazakhstan Y Shvedova66QHoa Kỳ M Oudin6876
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K O'Brien2746Serbia J Janković71052
Cộng hòa Séc I Benešová656Cộng hòa Séc I Benešová24
Đức J Görges4606Serbia J Janković66
6Serbia J Janković677

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
7Nga V Zvonareva7746
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Stoop60647Nga V Zvonareva66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M South565Pháp M Johansson13
Pháp M Johansson7777Nga V Zvonarevaw/o
Hoa Kỳ J Craybas6726Pháp V Razzano
Bulgaria T Pironkova45Hoa Kỳ J Craybas30
Áo T Paszek01r26Pháp V Razzano66
26Pháp V Razzano6326Pháp V Razzano261
23Canada A Wozniak644Ý F Schiavone677
Ý F Schiavone466Ý F Schiavone7777
WCBồ Đào Nha M Larcher de Brito67WCBồ Đào Nha M Larcher de Brito6264
QCộng hòa Séc K Zakopalová25Ý F Schiavone776
Thụy Sĩ T Bacsinszky64812Pháp M Bartoli650
QNga V Manasieva166Thụy Sĩ T Bacsinszky51
Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan0012Pháp M Bartoli76
12Pháp M Bartoli66

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14Slovakia D Cibulková636
Pháp J Coin46314Slovakia D Cibulková66
Slovenia M Zec Peškirič33Ba Lan U Radwańska24
Ba Lan U Radwańska6614Slovakia D Cibulková564
Bỉ Y Wickmayer11Nga E Vesnina746
Nga E Vesnina66Nga E Vesnina66
Nga V Dushevina366Nga V Dushevina34
22Pháp A Cornet604Nga E Vesnina13
27Nga A Kleybanova674Nga E Dementieva66
QKazakhstan S Karatantcheva2527Nga A Kleybanova641
Croatia K Šprem653QNga R Kulikova066
QNga R Kulikova476QNga R Kulikova12
Pháp A Rezaï664Nga E Dementieva66
Nhật Bản A Morita22Pháp A Rezaï13
Nga A Kudryavtseva414Nga E Dementieva66
4Nga E Dementieva66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Belarus V Azarenka60
Pháp S Brémond Beltrame20r8Belarus V Azarenka66
Pháp N Dechy6602România R Olaru00
România R Olaru17768Belarus V Azarenka776
Đức A-L Grönefeld26228România S Cîrstea623
Ấn Độ S Mirza626Ấn Độ S Mirza44
România E Gallovits5128România S Cîrstea66
28România S Cîrstea768Belarus V Azarenka7726
24Nga M Sharapova7610Nga N Petrova6563
QUkraina V Kutuzova5424Nga M Sharapova264
Argentina G Dulko67Argentina G Dulko636
Pháp S Foretz35Argentina G Dulko634
Ý ME Camerin26310Nga N Petrova366
Israel S Pe'er677Israel S Pe'er32
Belarus A Yakimova1110Nga N Petrova66
10Nga N Petrova66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16Trung Quốc J Zheng7777
Đức K Barrois626416Trung Quốc J Zheng35
Slovakia D Hantuchová366Slovakia D Hantuchová67
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson642Slovakia D Hantuchová66
Thái Lan T Tanasugarn44Nhật Bản A Sugiyama43
QTây Ban Nha A Parra Santonja66QTây Ban Nha A Parra Santonja653
Nhật Bản A Sugiyama66Nhật Bản A Sugiyama776
21Thụy Sĩ P Schnyder44Slovakia D Hantuchová31
31Nga A Pavlyuchenkova662Hoa Kỳ S Williams66
Cộng hòa Séc P Cetkovská2231Nga A Pavlyuchenkova466
Ý R Vinci66Ý R Vinci678
Slovakia M Rybáriková32Ý R Vinci34
Cộng hòa Séc L Šafářová3632Hoa Kỳ S Williams66
Úc J Groth636Úc J Groth21
QBồ Đào Nha N Silva152Hoa Kỳ S Williams66
2Hoa Kỳ S Williams67

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ a b “Wimbledon 2009: Serena Williams beats sister Venus in Đơn nữ final”. The Telegraph. ngày 4 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “A Less Familiar Ending to a Final Between Sisters”. The New York Times. ngày 4 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “Spirited Serena Williams inches past Elena Dementieva”. The Guardian. ngày 2 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2009

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2009_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF