Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Ngày19 tháng 1 – 1 tháng 2 năm 2015
Lần thứ103
Thể loạiGrand Slam (ITF)
Bốc thăm128S/64D/32X
Tiền thưởng40,000,000A$
Mặt sânHard (Plexicushion)
Địa điểmMelbourne, Victoria, Australia
Sân vận độngMelbourne Park
Khán giả703,899
Các nhà vô địch
Đơn nam
Serbia Novak Djokovic
Đơn nữ
Hoa Kỳ Serena Williams
Đôi nam
Ý Simone Bolelli / Ý Fabio Fognini
Đôi nữ
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Đôi nam nữ
Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Leander Paes
Đơn nam trẻ
Nga Roman Safiullin
Đơn nữ trẻ
Slovakia Tereza Mihalíková
Đôi nam trẻ
Úc Jake Delaney / Úc Marc Polmans
Đôi nữ trẻ
Cộng hòa Séc Miriam Kolodziejová / Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová
Đơn nam xe lăn
Nhật Bản Shingo Kunieda
Đơn nữ xe lăn
Hà Lan Jiske Griffioen
Đơn xe lăn quad
Úc Dylan Alcott
Đôi nam xe lăn
Pháp Stéphane Houdet / Nhật Bản Shingo Kunieda
Đôi nữ xe lăn
Nhật Bản Yui Kamiji / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jordanne Whiley
Đôi xe lăn quad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andrew Lapthorne / Hoa Kỳ David Wagner
← 2014 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2016 →

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015 là giải Grand Slam đầu tiên của năm 2015 diễn ra tại tổ hợp sân thi đấu ngoài trời Melbourne Park tại Melbourne, Úc. Sự kiện diễn ra từ ngày 19 tháng 1 tới 1 tháng 2, bao gồm các hạng mục đơn nam và đơn nữ, đôi nam và đôi nữ, và đôi nam nữ. Ngoài giải đấu chính thức, ITF cũng tổ chức song song giải Grand Slam cho các hạng mục thiếu niên, thanh niên và người khuyết tật.

Stanislas Wawrinka là đương kim vô địch đơn nam song thất bại sau 5 set trước Novak Djokovic ở vòng bán kết. Đương kim vô địch đơn nữ Lý Na không tham gia thi đấu khi đã tuyên bố giải nghệ trước đó vào tháng 9 năm 2014.

Novak Djokovic lập kỷ lục khi trở thành vận động viên nam đầu tiên từ Kỷ nguyên Mở có được 5 chức vô địch tại Úc mở rộng sau khi giành chiến thắng trước Andy Murray ở trận chung kết. Serena Williams cũng lập kỷ lục khi là vận động viên nữ đầu tiên có 6 danh hiệu tại đây khi đánh bại Maria Sharapova ở trận chung kết. Simone BolelliFabio Fognini giành danh hiệu đôi nam trước Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut. Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová giành chức vô địch đôi nữ trước Chiêm Vịnh NghiêmTrịnh Khiết. Martina HingisLeander Paes giành chiến thắng ở nội dung đôi nam nữ – danh hiệu thứ hai của Hingis và thứ ba của Paes – trước đôi đương kim vô địch Kristina MladenovicDaniel Nestor.

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Sân Rod Laver, nơi vòng chung kết giải Úc mở rộng diễn ra.

Giải quần vợt Úc mở rộng 2015 là giải đấu lần thứ 103, được tổ chức tại Melbourne Park ở Melbourne, Victoria, Australia.

Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và đã trở thành một phần của ATP World Tour 2015 và WTA Tour 2015 theo giải Grand Slam. Giải đấu bao gồm hạng mục đơn nam nữ và đôi nam nữ. Ngoài ra giải đấu còn có các hạng mục đơn, đôi cho cả thanh, thiếu niên dưới 18 tuổi, và cũng tổ chức hạng mục đơn, đôi cho nam, nữ khuyết tật, vốn là 1 phần của giải cho người khuyết tật trong giải Grand Slam.

Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu được phát sóng tại hơn 200 quốc gia trên thế giới. Ở Úc, tất cả các trận đấu được phát sóng trực tiếp trên mạng lưới Seven Network, ngay trên kênh chính của mạng là Seven Sport. Trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, giải đấu được chiếu trên các mạng lưới như CCTV, iQiyi, SMG (Trung Quốc), Fiji One (Fiji), Sony SIX (Ấn Độ), WOWOW, NHK (Nhật Bản), Sky TV (New Zealand) và Fox Sports Asia, ở châu Âu: Eurosport, NOS (Hà Lan), SRG SSR (Thụy Sĩ) và BBC (Vương quốc Anh), ở Trung Đông: beIN Sports, ở châu Phi: SuperSport, Mỹ: ESPN.

Năm 2015 này, các giải đấu từ vòng loại trở đi, lễ khai mạc và bế mạc, đều có trên trang web chính thức của giải đấu: AusOpen.com.

Phân phối điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.

Dành cho các vận động viên chuyên nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 128QQ3Q2Q1
Đơn nam20001200720360180904510251680
Đôi nam0
Đơn nữ130078043024013070104030202
Đôi nữ10

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải quần vợt Úc mở rộng đã tăng lên đến 40 triệu đô la Úc, với tiền thưởng kỉ lục cho nam, nữ vô địch hạng mục đơn là 3,1 triệu đô la Úc. Ngoài số tiền thưởng cho nhà vô địch, 28.796.000 đô la Úc dành cho tay vợt thua trong vòng loại chính, 1.344.000 đô la Úc cho tay vợt thua ở vòng loại phụ. Ngoài ra, 5.165.200 đô la Úc cho hạng mục đôi, 480.000 đô la Úc cho hạng mục hỗn hợp đôi nam nữ và 605,330 đô la Úc cho các tay vợt cạnh tranh trong các hạng mục khác. Còn 3.609.470 đô la Úc sử dụng để trang trải các chi phí khác, bao gồm cả dịch vụ cho các tay vợt và cúp. Bảng dưới đây tính theo đơn vị đô la Úc.

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 1281Q3Q2Q1
Đơn3,100,0001,550,000650,000340,000175,00097,50060,00034,50016,0008,0004,000
Đôi2575,000285,000142,50071,00039,00023,00014,800
'Hỗn hợp 'đôi nam nữ2142,50071,50035,60016,3008,2004,000

1 Tiền thưởng cho vòng loại chính là vòng 128.
2 (mỗi đội)

Đấu đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam

Đơn nữ

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1Serbia Novak Djokovic7766
8Canada Milos Raonic6542
1Serbia Novak Djokovic773646
4Thụy Sĩ Stan Wawrinka616460
4Thụy Sĩ Stan Wawrinka6678
5Nhật Bản Kei Nishikori3466
1Serbia Novak Djokovic776466
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray657730
7Cộng hòa Séc Tomáš Berdych6677
3Tây Ban Nha Rafael Nadal2065
7Cộng hòa Séc Tomáš Berdych78035
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray66667
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray6776
Úc Nick Kyrgios3653
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
1Serbia N Djokovic666
QSlovenia A Bedene3241Serbia N Djokovic666
Nga A Kuznetsov63677Nga A Kuznetsov014
Tây Ban Nha A Ramos-Viñolas163631Serbia N Djokovic71066
Nhật Bản G Soeda1646631Tây Ban Nha F Verdasco6834
QThụy Điển E Ymer64633Nhật Bản G Soeda3263
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward6066331Tây Ban Nha F Verdasco6677
31Tây Ban Nha F Verdasco267861Serbia N Djokovic677
19Hoa Kỳ J Isner7766Luxembourg G Müller455
QĐài Bắc Trung Hoa J Wang654419Hoa Kỳ J Isner67746
QPháp L Lokoli4563Áo A Haider-Maurer46464
Áo A Haider-Maurer674619Hoa Kỳ J Isner64664
Tây Ban Nha P Carreño Busta46563Luxembourg G Müller77786
Luxembourg G Müller67777Luxembourg G Müller77176
Áo D Thiem6236513Tây Ban Nha R Bautista Agut65651
13Tây Ban Nha R Bautista Agut46677
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
12Tây Ban Nha F López364610
WCHoa Kỳ D Kudla6262812Tây Ban Nha F López4477 4
Slovenia B Rola6732Pháp A Mannarino66630r
Pháp A Mannarino796612Tây Ban Nha F López78677
LLNhật Bản H Moriya65635Ba Lan J Janowicz66463
Ba Lan J Janowicz77267Ba Lan J Janowicz616366
WCPháp L Pouille77641417Pháp G Monfils467733
17Pháp G Monfils63366612Tây Ban Nha F López463793
25Pháp J Benneteau57248Canada M Raonic646676
Đức B Becker7566Đức B Becker21666
Úc L Hewitt6166Úc L Hewitt66342
WCTrung Quốc Z Zhang3604Đức B Becker433
Hoa Kỳ D Young64668Canada M Raonic666
QĐức T Pütz4632Hoa Kỳ D Young4633
QUkraina I Marchenko636338Canada M Raonic6776
8Canada M Raonic77776
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
4Thụy Sĩ S Wawrinka666
Thổ Nhĩ Kỳ M İlhan1424Thụy Sĩ S Wawrinka77776
QRomânia M Copil667QRomânia M Copil64643
Tây Ban Nha P Andújar2254Thụy Sĩ S Wawrinka666
Phần Lan J Nieminen6678Phần Lan J Nieminen424
Kazakhstan A Golubev1266Phần Lan J Nieminen7777
QĐức M Bachinger7766QĐức M Bachinger6455
27Uruguay P Cuevas61314Thụy Sĩ S Wawrinka7764710
21Ukraina A Dolgopolov432Tây Ban Nha G García-López624668
Ý P Lorenzi666Ý P Lorenzi776434
Hoa Kỳ S Querrey377644Canada V Pospisil637766
Canada V Pospisil665266Canada V Pospisil244
Tây Ban Nha G García-López61761Tây Ban Nha G García-López666
Đức P Gojowczyk77540rTây Ban Nha G García-López666
Colombia A González4666Colombia A González133
16Ý F Fognini6234
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
9Tây Ban Nha D Ferrer62666
Brasil T Bellucci772039Tây Ban Nha D Ferrer5666
Ukraina S Stakhovsky646636Ukraina S Stakhovsky7342
Serbia D Lajović3647749Tây Ban Nha D Ferrer67577
Tây Ban Nha M Granollers66618Pháp G Simon25764
PRPháp S Robert344Tây Ban Nha M Granollers6524
Hà Lan R Haase13418Pháp G Simon7766
18Pháp G Simon6669Tây Ban Nha D Ferrer333
30Colombia S Giraldo6665Nhật Bản K Nishikori666
QCộng hòa Séc J Hernych32230Colombia S Giraldo342
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund443Hoa Kỳ S Johnson666
Hoa Kỳ S Johnson666Hoa Kỳ S Johnson79123
Croatia I Dodig6765Nhật Bản K Nishikori67666
Brasil J Souza454Croatia I Dodig65260
Tây Ban Nha N Almagro46125Nhật Bản K Nishikori47677
5Nhật Bản K Nishikori6776
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
7Cộng hòa Séc T Berdych6776
Colombia A Falla36137Cộng hòa Séc T Berdych7766
QÁo J Melzer666QÁo J Melzer6022
Cộng hòa Dominica V Estrella Burgos1427Cộng hòa Séc T Berdych666
Cộng hòa Séc J Veselý3623Serbia V Troicki434
Serbia V Troicki6366Serbia V Troicki6466
WCÚc J Millman33226Argentina L Mayer4640
26Argentina L Mayer6667Cộng hòa Séc T Berdych6776
22Đức P Kohlschreiber666Úc B Tomic2632
Pháp P-H Mathieu22122Đức P Kohlschreiber7746665
Đức T Kamke57732Úc B Tomic6567877
Úc B Tomic76166Úc B Tomic67106
Úc S Groth6776Úc S Groth4683
Serbia F Krajinović3644Úc S Groth36736
WCÚc T Kokkinakis561778WCÚc T Kokkinakis63561
11Latvia E Gulbis706626
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
14Cộng hòa Nam Phi K Anderson77756
Argentina D Schwartzman6557414Cộng hòa Nam Phi K Anderson6677
Litva R Berankis2677666Litva R Berankis2262
Hà Lan I Sijsling646278414Cộng hòa Nam Phi K Anderson67778
Slovenia B Kavčič27676224Pháp R Gasquet46366
WCÚc J Duckworth657936WCÚc J Duckworth235
Argentina C Berlocq13124Pháp R Gasquet667
24Pháp R Gasquet66614Cộng hòa Nam Phi K Anderson514
28Cộng hòa Séc L Rosol4664663Tây Ban Nha R Nadal766
Pháp K de Schepper62773428Cộng hòa Séc L Rosol62753
Đức J-L Struff46635Israel D Sela77576
Israel D Sela64367Israel D Sela105
WCÚc L Saville62543Tây Ban Nha R Nadal667
QHoa Kỳ T Smyczek7776QHoa Kỳ T Smyczek267735
Nga M Youzhny3223Tây Ban Nha R Nadal636267
3Tây Ban Nha R Nadal666
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray6677
QẤn Độ Y Bhambri34636Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray666
QNga A Kudryavtsev477653Úc M Matosevic132
Úc M Matosevic6654766Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray667
WCÚc J Thompson4654Bồ Đào Nha J Sousa115
Bồ Đào Nha J Sousa6776Bồ Đào Nha J Sousa47761
Nhật Bản T Ito662432Slovakia M Kližan66440r
32Slovakia M Kližan78666Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray66567
20Bỉ D Goffin665610Bulgaria G Dimitrov47735
QHoa Kỳ M Russell337020Bỉ D Goffin1460
Cộng hòa Síp M Baghdatis665366Cộng hòa Síp M Baghdatis6646
Nga T Gabashvili277644Cộng hòa Síp M Baghdatis63633
Argentina M González62577110Bulgaria G Dimitrov46366
Slovakia L Lacko467646Slovakia L Lacko371233
Đức D Brown23210Bulgaria G Dimitrov661066
10Bulgaria G Dimitrov666
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
15Tây Ban Nha T Robredo3r
Pháp É Roger-Vasselin2Pháp É Roger-Vasselin63463
Tunisia M Jaziri66277Tunisia M Jaziri16616
Kazakhstan M Kukushkin23663Tunisia M Jaziri3661
Argentina F Delbonis6263773Úc N Kyrgios6786
Úc N Kyrgios7736656Úc N Kyrgios77656
QBỉ R Bemelmans42423Croatia I Karlović64474
23Croatia I Karlović666Úc N Kyrgios546778
29Pháp J Chardy3676Ý A Seppi763656
Croatia B Ćorić645429Pháp J Chardy5621
Ý A Seppi56266Ý A Seppi7366
Uzbekistan D Istomin73614Ý A Seppi677477
Argentina J Mónaco36312Thụy Sĩ R Federer465665
Ý S Bolelli6366Ý S Bolelli6322
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu4252Thụy Sĩ R Federer3666
2Thụy Sĩ R Federer667
Quốc tịch của các vận động viên tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Mĩ (10)Nam Mĩ (12)Châu Âu (80)Châu Đại Dương (10)Châu Á (14)Châu Phi (2)
 Canada (2) Argentina (6) Áo (3) Úc (10) Trung Quốc (1) Nam Phi (1)
 Cộng hòa Dominica (1) Brasil (2) Bỉ (2) Síp (1) Tunisia (1)
 Hoa Kỳ (7) Colombia (3) Bulgaria (1) Ấn Độ (1)
 Uruguay (1) Croatia (3) Israel (1)
 Cộng hòa Séc (4) Nhật Bản (4)
 Phần Lan (1) Kazakhstan (2)
 Pháp (12) Đài Bắc Trung Hoa (2)
 Đức (8) Thổ Nhĩ Kỳ (1)
 Ý (4) Uzbekistan (1)
 Latvia (1)
 Litva (1)
 Luxembourg (1)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (1)
 Bồ Đào Nha (1)
 România (1)
 Nga (4)
 Serbia (4)
 Slovakia (2)
 Slovenia (3)
Tây Ban Nha (12)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (2)
 Ukraina (3)
 Anh (3)
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.  Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
02.  Nga Maria Sharapova (Chung kết)
03.  România Simona Halep (Tứ kết)
04.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
05.  Serbia Ana Ivanovic (Vòng đầu)
06.  Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng 4)
07.  Canada Eugenie Bouchard (Tứ kết)
08.  Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 2)
09.  Đức Angelique Kerber (Vòng 1)
10.  Nga Ekaterina Makarova (Bán kết)
11.  Slovakia Dominika Cibulková (Tứ kết)
12.  Ý Flavia Pennetta (Vòng 1)
13.  Đức Andrea Petkovic (Vòng 1)
14.  Ý Sara Errani (Vòng 3)
15.  Serbia Jelena Janković (Vòng 1)
16.  Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng 1)
17.  Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 1)
18.  Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
19.  Pháp Alizé Cornet (Vong 3)
20.  Úc Samantha Stosur (Vòng 2)
21.  Trung Quốc Peng Shuai (Vòng 4)
22.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
23.  Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 1)
24.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
25.  Cộng hòa Séc Barbora Záhlavová-Strýcová (Vòng 3)
26.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 3)
27.  Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng 1)
28.  Đức Sabine Lisicki (Vòng 1)
29.  Úc Casey Dellacqua (Vòng 2)
30.  Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Vòng 3)
31.  Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng 3)
32.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 1)
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hoa Kỳ Serena Williams66
11Slovakia Dominika Cibulková22
1Hoa Kỳ Serena Williams776
Hoa Kỳ Madison Keys652
Hoa Kỳ Madison Keys646
18Hoa Kỳ Venus Williams364
1Hoa Kỳ Serena Williams677
2Nga Maria Sharapova365
10Nga Ekaterina Makarova66
3România Simona Halep40
10Nga Ekaterina Makarova32
2Nga Maria Sharapova66
7Canada Eugenie Bouchard32
2Nga Maria Sharapova66
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
1Hoa Kỳ S Williams66
Bỉ A Van Uytvanck041Hoa Kỳ S Williams76
PRNga V Zvonareva66PRNga V Zvonareva50
QTunisia O Jabeur231Hoa Kỳ S Williams466
WCÚc O Rogowska4126Ukraina E Svitolina620
Hoa Kỳ N Gibbs66Hoa Kỳ N Gibbs6366
LLKazakhstan Y Putintseva3526Ukraina E Svitolina7778
26Ukraina E Svitolina671Hoa Kỳ S Williams266
24Tây Ban Nha G Muguruza7624Tây Ban Nha G Muguruza632
New Zealand M Erakovic5024Tây Ban Nha G Muguruza616
Slovakia D Hantuchová66Slovakia D Hantuchová160
Trung Quốc S Zheng4424Tây Ban Nha G Muguruza646
Nhật Bản K Date-Krumm54Thụy Sĩ T Bacsinszky360
QHoa Kỳ A Tatishvili76QHoa Kỳ A Tatishvili7732
Thụy Sĩ T Bacsinszky66Thụy Sĩ T Bacsinszky6566
15Serbia J Janković14
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
11Slovakia D Cibulková366
Bỉ K Flipkens63111Slovakia D Cibulková66
Bulgaria T Pironkova66Bulgaria T Pironkova20
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson4011Slovakia D Cibulková76
PRThụy Sĩ R Oprandi0219Pháp A Cornet52
QCộng hòa Séc D Allertová66QCộng hòa Séc D Allertová4772
Trung Quốc S Zhang3219Pháp A Cornet6626
19Pháp A Cornet6611Slovakia D Cibulková636
25Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová66Belarus V Azarenka263
Hungary T Babos4425Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová67
Trung Quốc J Zheng12WCĐài Bắc Trung Hoa K-c Chang15
WCĐài Bắc Trung Hoa K-c Chang6625Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová44
Hoa Kỳ S Stephens32Belarus V Azarenka66
Belarus V Azarenka66Belarus V Azarenka66
Hoa Kỳ T Townsend6128Đan Mạch C Wozniacki42
8Đan Mạch C Wozniacki776
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
4Cộng hòa Séc P Kvitová66
QHà Lan R Hogenkamp144Cộng hòa Séc P Kvitová66
Croatia D Vekić642Đức M Barthel24
Đức M Barthel3664Cộng hòa Séc P Kvitová45
Ukraina L Tsurenko35Hoa Kỳ M Keys67
Hoa Kỳ M Keys67Hoa Kỳ M Keys266
Áo Y Meusburger4029Úc C Dellacqua611
29Úc C Dellacqua66Hoa Kỳ M Keys66
20Úc S Stosur66Hoa Kỳ M Brengle24
România M Niculescu4120Úc S Stosur44
Ý F Schiavone22Hoa Kỳ C Vandeweghe66
Hoa Kỳ C Vandeweghe66Hoa Kỳ C Vandeweghe32
WCHoa Kỳ I Falconi267Hoa Kỳ M Brengle66
Estonia K Kanepi645WCHoa Kỳ I Falconi13
Hoa Kỳ M Brengle5776Hoa Kỳ M Brengle66
13Đức A Petkovic7643
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
12Ý F Pennetta623
Ý C Giorgi466Ý C Giorgi66
Cộng hòa Séc T Smitková66Cộng hòa Séc T Smitková14
Croatia M Lučić-Baroni11Ý C Giorgi6631
Hoa Kỳ L Davis6718Hoa Kỳ V Williams4776
Serbia A Krunić15Hoa Kỳ L Davis23
Tây Ban Nha MT Torró Flor2218Hoa Kỳ V Williams66
18Hoa Kỳ V Williams6618Hoa Kỳ V Williams626
30Hoa Kỳ V Lepchenko666Ba Lan A Radwańska361
Nga V Diatchenko3330Hoa Kỳ V Lepchenko677
Hoa Kỳ S Rogers640Úc A Tomljanović161
Úc A Tomljanović46630Hoa Kỳ V Lepchenko05
Nga A Kudryavtseva436Ba Lan A Radwańska67
Thụy Điển J Larsson66Thụy Điển J Larsson01
Nhật Bản K Nara306Ba Lan A Radwańska66
6Ba Lan A Radwańska66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
5Serbia A Ivanovic632
QCộng hòa Séc L Hradecká166QCộng hòa Séc L Hradecká466
Slovenia P Hercog366Slovenia P Hercog632
Trung Quốc Q Wang632QCộng hòa Séc L Hradecká665
WCÚc S Sanders54Đức J Görges787
Cộng hòa Séc K Koukalová76Cộng hòa Séc K Koukalová362
Đức J Görges66Đức J Görges646
32Thụy Sĩ B Bencic21Đức J Görges32
22Cộng hòa Séc Ka Plíšková7610Nga E Makarova66
QNga E Rodina5122Cộng hòa Séc Ka Plíšková756
Hoa Kỳ A Riske6563WCPháp O Dodin574
WCPháp O Dodin773622Cộng hòa Séc Ka Plíšková44
Ý R Vinci7610Nga E Makarova66
Serbia B Jovanovski51Ý R Vinci24
Bỉ A-S Mestach2210Nga E Makarova66
10Nga E Makarova66
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
14Ý S Errani66
Hoa Kỳ G Min1014Ý S Errani776
Tây Ban Nha S Soler Espinosa76Tây Ban Nha S Soler Espinosa633
Đức A Beck5414Ý S Errani643
QCộng hòa Séc R Voráčová12Bỉ Y Wickmayer466
Tây Ban Nha L Arruabarrena66Tây Ban Nha L Arruabarrena464
Bỉ Y Wickmayer466Bỉ Y Wickmayer646
23Nga A Pavlyuchenkova633Bỉ Y Wickmayer42
28Đức S Lisicki6423România S Halep66
Pháp K Mladenovic466Pháp K Mladenovic6366
WCTrung Quốc Y Duan463PRHoa Kỳ B Mattek-Sands7778
PRHoa Kỳ B Mattek-Sands636PRHoa Kỳ B Mattek-Sands45
Úc J Gajdošová663România S Halep67
România A Dulgheru34Úc J Gajdošová22
Ý K Knapp323România S Halep66
3România S Halep66
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
7Canada E Bouchard66
Đức A-L Friedsam247Canada E Bouchard66
Hà Lan K Bertens71056Hà Lan K Bertens03
WCÚc D Gavrilova68727Canada E Bouchard76
Thụy Sĩ S Vögele636Pháp C Garcia50
Pháp P Parmentier162Thụy Sĩ S Vögele34
Pháp C Garcia66Pháp C Garcia66
27Nga S Kuznetsova427Canada E Bouchard656
17Tây Ban Nha C Suárez Navarro31România I-C Begu172
Đức C Witthöft66Đức C Witthöft66
QPháp S Foretz4610Hoa Kỳ C McHale30
Hoa Kỳ C McHale6112Đức C Witthöft44
Nga E Vesnina25România I-C Begu66
Cộng hòa Séc K Siniaková67Cộng hòa Séc K Siniaková54
România I-C Begu606România I-C Begu76
9Đức A Kerber461
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
16Cộng hòa Séc L Šafářová466
Kazakhstan Y Shvedova628Kazakhstan Y Shvedova678
Puerto Rico M Puig66Puerto Rico M Puig266
WCÚc Ar Rodionova03Kazakhstan Y Shvedova673
Croatia A Konjuh4421Trung Quốc S Peng796
Slovakia M Rybáriková66Slovakia M Rybáriková11
QĐức T Maria4521Trung Quốc S Peng66
21Trung Quốc S Peng6721Trung Quốc S Peng30
31Kazakhstan Z Diyas3662Nga M Sharapova66
QBa Lan U Radwańska64231Kazakhstan Z Diyas368
Slovakia A Schmiedlová646Slovakia A Schmiedlová626
Cộng hòa Nam Phi C Scheepers46231Kazakhstan Z Diyas11
QNga A Panova762Nga M Sharapova66
România S Cîrstea50QNga A Panova165
QCroatia P Martić412Nga M Sharapova647
2Nga M Sharapova66

Tóm tắt các sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm
Mỹ Mở rộng 2014
Grand SlamKế nhiệm
Pháp Mở rộng 2015
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2015