Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2019

LS V.League 2 - 2019
Mùa giải2019
Thời gian5 tháng 4 năm 2019 - 5 tháng 10 năm 2019
Vô địchHồng Lĩnh Hà Tĩnh
Xuống hạngPhù Đổng
Á quânPhố Hiến
Hạng baBình Phước
Số trận đấu132
Số bàn thắng358 (2,71 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiNguyễn Xuân Nam (9 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Huế 5–0 An Giang
(2 tháng 6, 2019)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
XSKT Cần Thơ 0–4 An Giang
(6 tháng 5, 2019)
Bình Định 0–4 Phố Hiến
(25 tháng 5, 2019)
Huế 0–4 Phố Hiến
(12 tháng 6, 2019)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBình Phước 4–3 Phù Đổng
(13 tháng 4, 2019)
Chuỗi thắng dài nhất5 trận
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chuỗi bất bại dài nhất8 trận
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Chuỗi không
thắng dài nhất
7 trận
Phù Đổng
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Phù Đổng
Trận có nhiều khán giả nhất5.000
XM Fico Tây Ninh 1–2 Bình Định
(1 tháng 6, 2019)
Trận có ít khán giả nhất300
Long An 2–1 Bình Định
(11 tháng 5, 2019)
Phù Đổng 0–1 Bình Định
(12 tháng 6, 2019)
Tổng số khán giả252.200 người
Số khán giả trung bình1.911 người/trận
2018
2020
Thống kê tính đến ngày 5 tháng 10 năm 2019.

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Việt Nam 2019 (Với tên đầy đủ: Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2019 hay tên tiếng Anh: LS V.League 2 – 2019) là mùa giải lần thứ 25 của V.League 2. Mùa giải bắt đầu vào ngày 5 tháng 4 năm 2019 và kết thúc ngày 5 tháng 10 năm 2019 với sự tham dự của 12 đội bóng.[1][2]


Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà tài trợ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tập đoàn LS Holdings

Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2018:

Thay đổi điều lệ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thể thức thi đấu hiện tại, đội có thứ hạng cao nhất được thăng hạng, chuyển lên thi đấu tại V-League 1 2020; đội có thứ hạng thứ nhì trong bảng xếp hạng sẽ thì đấu trận play-off với câu lạc bộ xếp thứ 13 (áp chót) tại V-League 1 2019 để xác định đội nào sẽ tham dự V-League 1 2020; đội có thứ hạng cuối cùng trong bảng xếp hạng sẽ phải xuống chơi tại Hạng nhì Quốc gia 2020.[3][4]

Thay đổi tên CLB[sửa | sửa mã nguồn]

Từ tháng 11 năm 2018, Câu lạc bộ Bóng đá Hà Nội B chính thức đổi tên thành Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC[5].

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Các sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóngĐịa điểmSân vận độngSức chứa
An GiangAn GiangSân vận động An Giang15.200
Bình PhướcĐồng XoàiSân vận động Bình Phước10.000
Đắk LắkBuôn Ma ThuộtSân vận động Buôn Ma Thuột25.000
Đồng ThápCao LãnhSân vận động Cao Lãnh23.000
HuếHuếSân vận động Tự Do25.000
Fico Tây NinhTây NinhSân vận động Tây Ninh15.500
Long AnLong AnSân vận động Long An19.975
Phố HiếnHưng YênSân vận động PVF4.600
Hồng Lĩnh Hà TĩnhHà TĩnhSân vận động Hà Tĩnh20.000
Nghệ AnSân vận động Vinh18.000
Cần ThơCần ThơSân vận động Cần Thơ30.000
Bình ĐịnhBình ĐịnhSân vận động Quy Nhơn25.000
Phù ĐổngHà NộiSân vận động Quốc gia Mỹ Đình40.180
Sân vận động Thanh Trì4.000

Thành viên và nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóngHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất áo đấuNhà tài trợ chính
An GiangViệt Nam Trịnh Văn HậuViệt Nam Trần Trọng Hiếu
Bình ĐịnhViệt Nam Phan Tôn QuyềnViệt Nam Lê Anh Thuận
Bình PhướcViệt Nam Lê Thanh XuânViệt Nam Nguyễn Vũ Phong
Đắk LắkViệt Nam Trương Minh TiếnViệt Nam Ngô Văn Nhựt
Đồng ThápViệt Nam Trần Công MinhViệt Nam Nguyễn Quý SửuGrand SportXSKT Đồng Tháp, Happy Food, Đại Học Văn Hiến
Hồng Lĩnh Hà TĩnhViệt Nam Phạm Minh ĐứcViệt Nam Trần Đức Trung
HuếViệt Nam Phan Văn TríViệt Nam Trần Khoa NhậtAdidas
Long AnViệt Nam Ngô Quang SangViệt Nam Nguyễn Tài LộcCảng Long An, Dong Tam Group
Phố HiếnViệt Nam Hứa Hiền VinhViệt Nam Lê Ngọc BảoGrand SportTân Á Đại Thành
Phù ĐổngViệt Nam Lê Đức TuấnViệt Nam Vũ Thanh TùngUGETHERMitsubishi Motors
XM Fico Tây NinhViệt Nam Nguyễn Hoàng Huân ChươngViệt Nam Trương Đình LuậtXi măng Fico
XSKT Cần ThơViệt Nam Nguyễn Thanh DanhViệt Nam Nguyễn Thanh HiềnKeepDriXSKT Cần Thơ

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 5 tháng 10 năm 2019

Dưới đây là bảng xếp hạng thành tích chung cuộc của các đội bóng tại Giải bóng đá Hạng nhất Quốc gia 2019.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng
hoặc xuống hạng
1Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (C, P)2217235015+3553Thăng hạng lên V.League 1 2020
2Phố Hiến (Q)2211743722+1540Play-off thăng hạng V.League 1 2020
3Bình Phước2211473325+837
4An Giang229673227+533
5Long An229583031−132
6Huế2292113336−329
7XM Fico Tây Ninh2284103233−128
8Đắk Lắk2284102831−328
9Đồng Tháp225892632−623
10XSKT Cần Thơ2241081733−1622
11Bình Định2256111837−1921
12Phù Đổng (R)2254132236−1419Xuống hạng Hạng nhì quốc gia 2020
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 5 tháng 10 năm 2019. Nguồn: vpf.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Số điểm đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số; 7) Số bàn thắng; 8) Số bàn sân khách; 9) Play-off.
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

Phương thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội xếp thứ 13 tại V.League 1 2019 sẽ thi đấu với đội xếp thứ 2 tại V.League 2 2019. Sân thi đấu do BTC lựa chọn là sân vận động Vinh (Nghệ An). Trong trường hợp hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, 2 đội sẽ đá loạt sút luân lưu 11m để xác định kết quả chung cuộc (không có hiệp phụ).

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thanh Hóa1–0Phố Hiến
Chi tiết
Sân vận động Vinh, Thành phố Vinh, Nghệ An
Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1]AGIBDIBPCDLKDTPFTNHUEHLHTLANPHIPDOCTH
An Giang

2–0

4–2

1–1

1–0

0–0

4–0

0–2

3–0

0–1

1–2

1–1

Bình Định

0–1

0–2

2–1

2–2

2–2

3–2

0–3

0–2

0–4

0–0

3–0

Bình Phước

1–0

3–0

0–0

2–1

4–1

4–3

1–4

3–0

1–2

4–3

3–1

Đắk Lắk

1–2

1–1

2–0

2–0

4–2

2–0

0–2

1–0

1–2

2–1

2–0

Đồng Tháp

4–2

0–0

1–1

3–1

2–1

0–2

2–4

2–0

1–1

2–2

1–1

Fico Tây Ninh

3–1

1–2

0–1

3–1

1–1

3–0

0–1

1–1

2–0

2–1

3–1

Huế

5–0

2–0

0–1

2–0

1–0

4–3

2–1

4–0

0–4

2–0

0–0

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

0–1

3–0

0–0

3–1

3–0

1–0

2–1

2–1

3–3

3–0

2–0

Long An

1–1

2–1

1–0

3–2

2–1

3–0

5–1

2–1

3–2

1–1

0–1

Phố Hiến

2–2

4–1

1–0

2–0

1–0

0–1

0–0

1–4

1–1

2–0

1–1

Phù Đổng

1–1

0–1

1–0

1–2

0–1

1–2

2–1

0–2

2–1

1–3

2–0

XSKT Cần Thơ

0–4

0–0

0–0

1–1

2–2

2–1

2–1

0–4

1–1

0–0

3–1

Cập nhật lần cuối: ngày 22 tháng 9 năm 2019.
Nguồn: vpf.vn
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vị trí xếp hạng qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122
An Giang6313223457544444444554
Bình Định579109111111118111111111111111111111111
Bình Phước11542111122333323333333
Đắk Lắk1011129119101089876767888888
Đồng Tháp44214575644555789910999
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh2255332211111111111111
Huế81011121085646767656666666
Long An1667879975688885555445
Phố Hiến3134564333222232222222
Phù Đổng791011121212121212121212121212121212121212
XM Fico Tây Ninh121278646791091099109777777
XSKT Cần Thơ98867108810111010101091010109101010
Vô địch; thăng hạng lên V.League 1
Tham dự Play-off
Xuống hạng Giải hạng nhì

Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122
An GiangDWWDWDDLLLWWWWLWLDDLLW
Bình ĐịnhDDLLWLLLWWLLDDLWLDWDLL
Bình PhướcLWWWWDWWLWLWDDWLLDLLWW
Đắk LắkLLLWLWDLWLWWDLWLDDLWLW
Đồng ThápDWWWLLLWLWDLDLDLLDDDLD
XM Fico Tây NinhLLWDWWLLLLWLDDLWWWDLWL
HuếDLLLWWWLWLLWLDWLWLWLWL
Hồng Lĩnh Hà TĩnhWWLDWDWWWWWLWWWWWWLWWW
Long AnWLWLLWLDDWDLLDWWWWDLWL
Phố HiếnWWDDLDWWWWDWDDLWWLWWLD
Phù ĐổngDLLLLLLWDLLLWDLLLLWWLD
XSKT Cần ThơDDDWLLWDLLDWLDDLDDLWLD
thắng
hòa
thua

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 5 tháng 10, 2019.

Số khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Số khán giả tại V.League 2 - 2019
VòngTổng cộngSố trậnTrung bình
Vòng 112,50062,083
Vòng 212,00062,000
Vòng 312,00062,000
Vòng 49,20061,533
Vòng 510,60061,767
Vòng 69,10061,516
Vòng 77,50061,250
Vòng 822,20063,700
Vòng 910,90061,817
Vòng 109,00061,500
Vòng 1111,70061,950
Vòng 1219,00063,166
Vòng 139,10061,516
Vòng 1413,70062,283
Vòng 1521,70063,616
Vòng 169,30061,550
Vòng 1710,40061,733
Vòng 1813,00062,167
Vòng 1916,00062,667
Vòng 2013,30062,217
Vòng 219,50061,583
Vòng 2211,00061,833
Tổng cộng252,2001321,911

Tốp ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng
1Việt Nam Nguyễn Xuân NamPhố Hiến14
2Việt Nam Huỳnh Tấn TàiLong An13
3Việt Nam Phạm Tuấn HảiHồng Lĩnh Hà Tĩnh12
4Việt Nam Ngô Hồng PhướcAn Giang9
Việt Nam Lâm ThuậnBình Phước
5Việt Nam Nguyễn Công ThànhĐồng Tháp8
Việt Nam Trần Danh TrungHuế
6Việt Nam Nguyễn Hữu ThắngHuế7
Việt Nam Y Thăng ÊbanĐắk Lắk
Việt Nam Nguyễn Thiện ChíĐồng Tháp
Việt Nam Lê Quyền Huy TínBình Phước
Việt Nam Trần Đức NamHồng Lĩnh Hà Tĩnh

Lập Hattrick[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủĐộiĐội đối thủKết quảSân thi đấuNgày
Huỳnh Tấn TàiLong AnBóng đá Huế5–1Long An18 tháng 8 năm 2019

Giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạngCầu thủCâu lạc bộSố trận giữ sạch lưới
1Dương Quang TuấnHồng Lĩnh Hà Tĩnh12
2Huỳnh Văn GầnBình Phước9
Huỳnh Hữu TuấnPhố Hiến
Nguyễn Tiến TạoHuế
3Đặng Ngọc TuấnAn Giang8
4Ngô Văn NhựtĐắk Lắk6
5Võ Doãn Thục KhaBình Định5
Nguyễn Minh NhựtXSKT Cần Thơ
6Trần Minh ToànXM Fico Tây Ninh4
7Lê Quang ĐạiPhù Đổng3
Nguyễn Hoàng ViệtLong An
Đoàn Thanh NhãĐồng Tháp

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thông báo đơn vị tài trợ chính và tên chính thức Giải HNQG 2019”. VPF. ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Điều lệ Giải HNQG 2019”. VPF. ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ “Điều lệ giải Bóng đá hạng Nhất Quốc gia - An Cường 2018”. VPF. ngày 10 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ “Điều lệ Giải HNQG 2019”. VPF. ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2019.
  5. ^ “Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_H%E1%BA%A1ng_Nh%E1%BA%A5t_Qu%E1%BB%91c_gia_2019