Wiki - KEONHACAI COPA

Giải đua xe Công thức 1 2010


Giải đua xe Công thức 1
năm 2010
Drivers' Champion: Sebastian Vettel
Constructors' Champion: Red Bull-Renault
Trước:2009Sau:2011

Giải đua xe Công thức 1 năm 2010 là giải Công thức 1 vô địch thế giới lần thứ 60. Giải diễn ra từ 12 tháng 3 đến 14 tháng 11 gồm 19 chặng đua với sự tham gia của 12 đội đua.

Các đội đua[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đuaNhà sản xuấtXeĐộng cơLốpSố thứ tựTay đuaVòng đuaTay đua thử
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vodafone McLaren MercedesMcLarenMP4-25Mercedes FO 108XB1Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson Button[1]AllVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gary Paffett[2]
2Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis Hamilton[3]All
Đức Mercedes GP Petronas F1 TeamMercedesMGP W01Mercedes FO 108XB3Đức Michael Schumacher[4]AllĐức Nick Heidfeld[5]
4Đức Nico Rosberg[6]All
Áo Red Bull RacingRed BullRB6Renault RS27-2010B5Đức Sebastian Vettel[6]AllNew Zealand Brendon Hartley[7]
Úc Daniel Ricciardo
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland David Coulthard[8]
6Úc Mark Webber[9]All
Ý Scuderia Ferrari MarlboroFerrariF10Ferrari 056B7Brasil Felipe Massa[10]AllÝ Giancarlo Fisichella
Ý Luca Badoer[11]
Tây Ban Nha Marc Gené
8Tây Ban Nha Fernando Alonso[6]All
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland AT&T WilliamsWilliamsFW32Cosworth CA2010B9Brasil Rubens Barrichello[12]AllPhần Lan Valtteri Bottas[13]
10Đức Nico Hülkenberg[12]All
Pháp Renault F1 TeamRenaultR30Renault RS27-2010B11Ba Lan Robert Kubica[14]AllTrung Quốc Ho-Pin Tung[15]
Bỉ Jérôme d'Ambrosio
Cộng hòa Séc Jan Charouz
12Nga Vitaly Petrov[16]All
Ấn Độ Force India F1 TeamForce IndiaVJM03Mercedes FO 108XB14Đức Adrian Sutil[17]AllVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Paul di Resta[18]
15Ý Vitantonio Liuzzi[17]All
Ý Scuderia Toro RossoToro RossoSTR5Ferrari 056B16Thụy Sĩ Sébastien Buemi[19]AllNew Zealand Brendon Hartley
Úc Daniel Ricciardo
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland David Coulthard[8]
17Tây Ban Nha Jaime Alguersuari[20]All
Malaysia Lotus RacingLotusT127Cosworth CA2010B18Ý Jarno Trulli[21]AllMalaysia Fairuz Fauzy[21]
19Phần Lan Heikki Kovalainen[21]All
Tây Ban Nha Hispania Racing F1 Team (HRT)HRTF110Cosworth CA2010B20Ấn Độ Karun Chandhok[22]1–10Áo Christian Klien[23]
Nhật Bản Sakon Yamamoto[24]
Ấn Độ Karun Chandhok[25]
Áo Christian Klien[26]15, 18–19
Nhật Bản Sakon Yamamoto[27][28]11–14, 16–17
2110
Brasil Bruno Senna[29]1–9, 11–19
Thụy Sĩ BMW Sauber F1 TeamBMW SauberC29Ferrari 056B22Tây Ban Nha Pedro de la Rosa[6]1–14 n/a
Đức Nick Heidfeld[30]15–19
23Nhật Bản Kamui Kobayashi[31]All
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virgin RacingVirginVR-01Cosworth CA2010B24Đức Timo Glock[32]AllTây Ban Nha Andy Soucek[33]
Brasil Luiz Razia[34]
Bỉ Jérôme d'Ambrosio[35]
25Brasil Lucas di Grassi[36]All

Kết quả và xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Grands Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Rd.Đường đuaXuất phát đầuVòng nhanh nhấtCá nhân vô địchĐội đua vô địch
1Bahrain Bahrain Grand PrixĐức Sebastian VettelTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoÝ Ferrari
2Úc Australian Grand PrixĐức Sebastian VettelÚc Mark WebberVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson ButtonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes
3Malaysia Malaysian Grand PrixÚc Mark WebberÚc Mark WebberĐức Sebastian VettelÁo Red Bull-Renault
4Trung Quốc Chinese Grand PrixĐức Sebastian VettelVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson ButtonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes
5Tây Ban Nha Spanish Grand PrixÚc Mark WebberVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonÚc Mark WebberÁo Red Bull-Renault
6Monaco Monaco Grand PrixÚc Mark WebberĐức Sebastian VettelÚc Mark WebberÁo Red Bull-Renault
7Thổ Nhĩ Kỳ Turkish Grand PrixÚc Mark WebberNga Vitaly PetrovVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes
8Canada Canadian Grand PrixVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonBa Lan Robert KubicaVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes
9Tây Ban Nha European Grand PrixĐức Sebastian VettelVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson ButtonĐức Sebastian VettelÁo Red Bull-Renault
10Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland British Grand PrixĐức Sebastian VettelTây Ban Nha Fernando AlonsoÚc Mark WebberÁo Red Bull-Renault
11Đức German Grand PrixĐức Sebastian VettelĐức Sebastian VettelTây Ban Nha Fernando AlonsoÝ Ferrari
12Hungary Hungarian Grand PrixĐức Sebastian VettelĐức Sebastian VettelÚc Mark WebberÁo Red Bull-Renault
13Bỉ Belgian Grand PrixÚc Mark WebberVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes
14Ý Italian Grand PrixTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoÝ Ferrari
15Singapore Singapore Grand PrixTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoÝ Ferrari
16Nhật Bản Japanese Grand PrixĐức Sebastian VettelÚc Mark WebberĐức Sebastian VettelÁo Red Bull-Renault
17Hàn Quốc Korean Grand PrixĐức Sebastian VettelTây Ban Nha Fernando AlonsoTây Ban Nha Fernando AlonsoÝ Ferrari
18Brasil Brazilian Grand PrixĐức Nico HülkenbergVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonĐức Sebastian VettelÁo Red Bull-Renault
19Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abu Dhabi Grand PrixĐức Sebastian VettelVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis HamiltonĐức Sebastian VettelÁo Red Bull-Renault

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay đua có vị trí từ 1 đến 10 tương ứng với các điểm.

Vị trí 1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 
Điểm251815121086421

Các tay đua[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạngTay đuaBHR
Bahrain
AUS
Úc
MAL
Malaysia
CHN
Trung Quốc
ESP
Tây Ban Nha
MON
Monaco
TUR
Thổ Nhĩ Kỳ
CAN
Canada
EUR
Tây Ban Nha
GBR
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
GER
Đức
HUN
Hungary
BEL
Bỉ
ITA
Ý
SIN
Singapore
JPN
Nhật Bản
KOR
Hàn Quốc
BRA
Brasil
ABU
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Điểm
1Đức Sebastian Vettel4Ret1632Ret4173315421Ret11256
2Tây Ban Nha Fernando Alonso14134268381412Ret113137252
3Úc Mark Webber89281135Ret1612632Ret28242
4Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lewis Hamilton366214511224Ret1RetRet5242240
5Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenson Button71815Ret223458Ret2441253214
6Brasil Felipe Massa237964715111524438Ret31510144
7Đức Nico Rosberg5533137561038Ret65517Ret64142
8Ba Lan Robert Kubica1124583675Ret7Ret387Ret595136
9Đức Michael Schumacher 610Ret104124111599117913647Ret72
10Brasil Rubens Barrichello10812129Ret1414451210Ret10697141247
11Đức Adrian Sutil12Ret511789106817Ret5169RetRet121347
12Nhật Bản Kamui KobayashiRetRetRetRet12Ret10Ret761198RetRet78101432
13Nga Vitaly PetrovRetRetRet711131517141310591311RetRet16627
14Đức Nico Hülkenberg14Ret101516Ret1713Ret1013614710Ret1081622
15Ý Vitantonio Liuzzi97RetRet159139161116131012RetRet6RetRet21
16Thụy Sĩ Sébastien Buemi16Ret11RetRet10168912Ret1212111410Ret13158
17Tây Ban Nha Pedro de la RosaRet12DNSRetRetRet11Ret12Ret14711146
18Đức Nick HeidfeldRet8917116
19Tây Ban Nha Jaime Alguersuari13119131011121213Ret15Ret13151211111195
20Phần Lan Heikki Kovalainen1513Ret14DNSRetRet16Ret17Ret14161816121318170
21Ý Jarno Trulli17DNS17Ret1715RetRet2116Ret1519RetRet13Ret19210
22Ấn Độ Karun ChandhokRet141517Ret14201818190
23Brasil Bruno SennaRetRet1616RetRetRetRet201917RetRetRet151421190
24Brasil Lucas di GrassiRetRet14Ret19Ret191917RetRet18172015DNSRetNC180
25Đức Timo GlockRetRetRetDNS18Ret18Ret191818161817Ret14Ret20Ret0
26Nhật Bản Sakon Yamamoto20Ret19201916150
27Áo Christian KlienRet22200
Xếp hạngTay đuaBHR
Bahrain
AUS
Úc
MAL
Malaysia
CHN
Trung Quốc
ESP
Tây Ban Nha
MON
Monaco
TUR
Thổ Nhĩ Kỳ
CAN
Canada
EUR
Tây Ban Nha
GBR
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
GER
Đức
HUN
Hungary
BEL
Bỉ
ITA
Ý
SIN
Singapore
JPN
Nhật Bản
KOR
Hàn Quốc
BRA
Brasil
ABU
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Điểm

Đậm - Xuất phát đầu
Nghiêng - Vòng nhanh nhất

Các tay đua chưa hoàn thành chặng đua, nhưng được xếp hạng vì đã hoàn thành hơn 90% chặng đua. Ret: Các tay đua bỏ cuộc

Đội đua[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạngĐội đuaXe
Số.
BHR
Bahrain
AUS
Úc
MAL
Malaysia
CHN
Trung Quốc
ESP
Tây Ban Nha
MON
Monaco
TUR
Thổ Nhĩ Kỳ
CAN
Canada
EUR
Tây Ban Nha
GBR
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
GER
Đức
HUN
Hungary
BEL
Bỉ
ITA
Ý
SIN
Singapore
JPN
Nhật Bản
KOR
Hàn Quốc
BRA
Brasil
ABU
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Điểm
1Áo Red Bull-Renault54Ret1632Ret4173315421Ret11498
689281135Ret1612632Ret28
2Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland McLaren-Mercedes171815Ret223458Ret2441253454
2366214511224Ret1RetRet5242
3Ý Ferrari7237964715111524438Ret31510396
814134268381412Ret113137
4Đức Mercedes3610Ret104124111599117913647Ret214
45533137561038Ret65517Ret64
5Pháp Renault111124583675Ret7Ret387Ret595163
12RetRetRet711131517141310591311RetRet166
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams-Cosworth910812129Ret1414451210Ret10697141269
1014Ret101516Ret1713Ret1013614710Ret10816
7Ấn Độ Force India-Mercedes 1412Ret511789106817Ret5169RetRet121368
1597RetRet159139161116131012RetRet6RetRet
8Thụy Sĩ BMW Sauber-Ferrari22Ret12DNSRetRetRet11Ret12Ret1471114Ret89171144
23RetRetRetRet12Ret10Ret761198RetRet781014
9Ý Toro Rosso-Ferrari1616Ret11RetRet10168912Ret1212111410Ret131513
1713119131011121213Ret15Ret1315121111119
10Malaysia Lotus-Cosworth1817DNS17Ret1715RetRet2116Ret1519RetRet13Ret19210
191513Ret14DNSRetRet16Ret17Ret1416181612131817
11Tây Ban Nha HRT-Cosworth20Ret141517Ret1420181819Ret192019Ret161522200
21RetRet1616RetRetRetRet20201917RetRetRet15142119
12Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virgin-Cosworth24RetRetRetDNS18Ret18Ret191818161817Ret14Ret20Ret0
25RetRet14Ret19Ret191917RetRet18172015DNSRetNC18
Xếp hạngĐội đuaXe
Số.
BHR
Bahrain
AUS
Úc
MAL
Malaysia
CHN
Trung Quốc
ESP
Tây Ban Nha
MON
Monaco
TUR
Thổ Nhĩ Kỳ
CAN
Canada
EUR
Tây Ban Nha
GBR
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
GER
Đức
HUN
Hungary
BEL
Bỉ
ITA
Ý
SIN
Singapore
JPN
Nhật Bản
KOR
Hàn Quốc
BRA
Brasil
ABU
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Điểm

Đậm – Xuất phát đầu
Nghiêng – Vòng nhanh nhất

Các tay đua chưa hoàn thành chặng đua, nhưng được xếp hạng vì đã hoàn thành hơn 90% chặng đua.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vodafone McLaren Mercedes signs reigning World Champion Jenson Button to multi-year deal”. mclaren.com. Vodafone McLaren Mercedes. ngày 18 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng mười một năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ English, Steven (ngày 16 tháng 1 năm 2010). “Paffett to stay on as McLaren tester”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ “McLaren extend Hamilton's contract”. autosport.com. Haymarket Publications. ngày 18 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2009.
  4. ^ English, Steven (ngày 20 tháng 1 năm 2010 accessdate=ngày 20 tháng 1 năm 2010). “Schumacher takes #3 from Rosberg”. autosport.com. Haymarket Publications. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |date= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  5. ^ “Nick Heidfeld signs for Mercedes GP Petronas”. mercedes-gp.com. Mercedes Grand Prix Limited. ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010.
  6. ^ a b c d “FIA Formula One World Championship – Entry List”. fia.com. Fédération Internationale de l'Automobile. ngày 3 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 5 Tháng Một năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  7. ^ Noble, Jonathan (ngày 26 tháng 1 năm 2010). “Ricciardo, Hartley to be Red Bull reserves”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
  8. ^ a b “Red Bull Racing Podcast – China” (Podcast). Red Bull Racing. ngày 19 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 15 tháng Bảy năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Beer, Matt (ngày 23 tháng 7 năm 2009). “Red Bull to retain Webber for 2010”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2009.
  10. ^ “Massa extends Ferrari stay until 2010”. Manipe F1. ngày 16 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2008.[liên kết hỏng]
  11. ^ “Drivers”. Scuderia Ferrari. Ferrari. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.
  12. ^ a b “Williams' 2010 Driver Lineup”. WilliamsF1. ngày 2 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng mười một năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009.
  13. ^ Beer, Matt (ngày 29 tháng 1 năm 2010). “Williams signs Bottas as test driver”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2010.
  14. ^ “Kubica to join Renault for 2010”. BBC Sport. BBC. ngày 7 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2009.
  15. ^ Beer, Matt (ngày 31 tháng 1 năm 2010). “Tung leads Renault reserve line-up”. autosport.com. Haymarket Publishing. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010.
  16. ^ Elizalde, Pablo (ngày 31 tháng 1 năm 2010). “Renault reveals the R30, confirms Petrov”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010.
  17. ^ a b Elizalde, Pablo (ngày 27 tháng 11 năm 2009). “Sutil and Liuzzi confirmed for Force India”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  18. ^ Goodlad, Phil (ngày 2 tháng 2 năm 2010). “Paul di Resta to become Force India test driver”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2010.
  19. ^ “Buemi to stay on with Toro Rosso”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2009.
  20. ^ Elizalde, Pablo (ngày 22 tháng 1 năm 2010). “Alguersuari confirmed at Toro Rosso”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2010.
  21. ^ a b c “Trulli, Kovalainen confirmed at Lotus”. autosport.com. Haymarket Publications. ngày 14 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2009.
  22. ^ Noble, Jonathan (ngày 4 tháng 3 năm 2010). “Chandhok announced as HRT driver”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2010.
  23. ^ Beer, Matt (ngày 5 tháng 5 năm 2010). “Klien gets Hispania reserve seat”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010.
  24. ^ Beer, Matt (ngày 17 tháng 4 năm 2010). “Yamamoto gets Hispania test deal”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ “HRT Team Profile”. formula1.com. Formula One Administration. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  26. ^ Collantine, Keith (ngày 24 tháng 9 năm 2010). “Klien takes Yamamoto's place at HRT”. F1 Fanatic. Keith Collantine. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
  27. ^ Noble, Jonathan; Beer, Matt (ngày 8 tháng 7 năm 2010). “Yamamoto to replace Senna in Britain”. Autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  28. ^ Elizalde, Pablo (ngày 16 tháng 7 năm 2010). “Yamamoto replaces Chandhok at HRT”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  29. ^ Noble, Jonathan (ngày 31 tháng 10 năm 2009). “Campos honoured to give Senna F1 slot”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2009.
  30. ^ Cooper, Adam (ngày 14 tháng 9 năm 2010). “Sauber confirms Heidfeld in, de la Rosa out”. Adam Cooper's F1 Blog. Adam Cooper. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
  31. ^ “Sauber F1 team recruit Japan's Kamui Kobayashi”. BBC Sport. BBC. ngày 16 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2009.
  32. ^ “Glock to lead new Manor F1 team”. BBC Sport. BBC. ngày 17 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009.
  33. ^ “Virgin Racing announces Andy Soucek as test driver for 2010 season”. formula1.com. Formula One Administration. ngày 23 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010.
  34. ^ Elizalde, Pablo; Glendenning, Mark (ngày 15 tháng 12 năm 2009). “Parente, Razia join Virgin as testers”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  35. ^ Noble, Jonathan (ngày 11 tháng 9 năm 2010). “Virgin set to retain Glock, di Grassi”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2010.
  36. ^ Noble, Jonathan (ngày 15 tháng 12 năm 2009). “Di Grassi to partner Glock at Virgin”. autosport.com. Haymarket Publications. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_%C4%91ua_xe_C%C3%B4ng_th%E1%BB%A9c_1_2010