Wiki - KEONHACAI COPA

E

E
E
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

E, e (phát âm là /e/ trong tiếng Việt; /i:/ trong tiếng Anh) là chữ thứ năm trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tám trong Bảng chữ cái tiếng Việt, nó đến từ chữ epsilon của tiếng Hy Lạp. Chữ của tiếng Xê-mit có lẽ có nghĩa đầu tiên là "người cầu nguyện". Trong tiếng Xê-mit, chữ này đọc như /h/ (nhưng đọc là /e/ trong những từ có gốc từ tiếng khác); trong tiếng Hy Lạp, trở thành epsilon, đọc như /e/. Người Etruscanngười La Mã dùng lối phát âm này.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ E với các dấu phụ
ÉéÈèĔĕÊêĚěËëẼẽĖėȨȩḜḝĘęĒēḖḗḔḕẺẻȄȅȆȇẸẹḘḙḚḛɆɇ
EaEbEcEdEeEfEgEhEiEjEkElEmEnEoEpEqErEsEtEuEvEwExEyEz
EAEBECEDEEEFEGEHEIEJEKELEMENEOEPEQERESETEUEVEWEXEYEZ
aEăEâEbEcEdEđEeEêEfEgEhEiEjEkElEmEnEoEôEơEpEqErEsEtEuEưEvEwExEyEzE
AEĂEÂEBECEDEĐEEEÊEFEGEHEIEJEKELEMENEOEÔEƠEPEQERESETEUEƯEVEWEXEYEZE
Ghép chữ E với số hoặc số với chữ E
E0E1E2E3E4E5E6E7E8E90E1E2E3E4E5E6E7E8E9E
Xem thêm
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/E