Wiki - KEONHACAI COPA

G

G
G
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

G, g (thường được đọc là gờ hoặc giê) là chữ cái đứng ở vị trí thứ bảy trong phần chữ cái dựa trên tiếng Latinh và là chữ thứ cái đứng ở vị trí thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ G, g này là một nhân vật lịch sử nổi tiếng tên là Spurius Carvilius Ruga. Chữ G đã chiếm được vị trí của chữ Z lúc đó và đã trở thành chữ cho âm /g/. Cũng giống như trường hợp của /k/, âm /g/ trở thành cả âm vòm lẫn âm vòm mềm, nên chữ G có nhiều cách phát âm khác nhau trong những tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ G với các dấu phụ
ǴǵĞğĜĝǦǧĠġĢģḠḡǤǥƓɠ
GaGbGcGdGeGfGgGhGiGjGkGlGmGnGoGpGqGrGsGtGuGvGwGxGyGz
GAGBGCGDGEGFGGGHGIGJGKGLGMGNGOGPGQGRGSGTGUGVGWGXGYGZ
aGăGâGbGcGdGđGeGêGfGgGhGiGjGkGlGmGnGoGôGơGpGqGrGsGtGuGưGvGwGxGyGzG
AGĂGÂGBGCGDGĐGEGÊGFGGGHGIGJGKGLGMGNGOGÔGƠGPGQGRGSGTGUGƯGVGWGXGYGZG
Ghép chữ G với số hoặc số với chữ G
G0G1G2G3G4G5G6G7G8G90G1G2G3G4G5G6G7G8G9G
Xem thêm

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/G