Wiki - KEONHACAI COPA

O

O
O
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

O, o là chữ thứ 15 trong phần nhiều chữ cái dựa trên tiếng Latin và là chữ thứ 17 trong chữ cái tiếng Việt. O có gốc từ chữ ajin của tiếng Semit, tuy rằng ajin được dùng như một phụ âm. Trong hầu hết các ngôn ngữ dùng chữ cái Latinh, chữ O được đọc như chữ Ô trong tiếng Việt.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Hình thức viết của nó vẫn không thay đổi từ thời Phoenicia cho đến ngày nay. Tên của chữ Phoenicia là ʿeyn, có nghĩa là 'con mắt' (eye), và hình dạng của nó bắt nguồn một cách đơn giản như một hình vẽ của mắt người (có thể lấy cảm hứng từ chữ tượng hình Ai Cập tương ứng, xem chữ Proto-Sinai). Giá trị âm thanh ban đầu của nó là của một phụ âm, có lẽ là [ʕ], âm thanh được thể hiện bằng chữ Ả Rập có liên quan ع ʿayn.

Việc sử dụng chữ cái Phoenicia này cho âm nguyên âm là do các bảng chữ cái Hy Lạp đầu tiên, đã sử dụng chữ cái này là O 'omicron' để thể hiện nguyên âm / o /. Chữ cái đã được áp dụng với giá trị này trong bảng chữ cái Italic cũ, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh đầu tiên. Trong tiếng Hy Lạp, một biến thể của hình thức sau này đã phân biệt âm thanh dài này (Omega, có nghĩa là "O lớn") với âm o ngắn (Omicron, có nghĩa là "o nhỏ"). Omicron của Hy Lạp đã phát sinh ra chữ cái O trong bảng chữ cái Cyrillic tương tự và chữ Italic đầu tiên 'runic' ᛟ.

Ngay cả các bảng chữ cái không có nguồn gốc từ Semitic có xu hướng có các hình thức tương tự để thể hiện âm thanh này; ví dụ, những người tạo ra các văn bản Afaka và Ol Chiki, từng được phát minh ở các khu vực khác nhau trên thế giới trong thế kỷ trước, cả hai đều gán nguyên âm của chúng là 'O' cho hình dạng của miệng khi phát ra âm thanh này.

Cách sử dụng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ O với các dấu phụ
ÓóÒòŎŏÔôǑǒÖöȪȫŐőÕõṌṍṎṏȬȭȮȯO͘o͘ȰȱØøǾǿǪǫǬǭŌōṒṓṐṑỎỏȌȍȎȏƠơỌọƟɵƆɔ
OaObOcOdOeOfOgOhOiOjOkOlOmOnOoOpOqOrOsOtOuOvOwOxOyOz
OAOBOCODOEOFOGOHOIOJOKOLOMONOOOPOQOROSOTOUOVOWOXOYOZ
aOăOâObOcOdOđOeOêOfOgOhOiOjOkOlOmOnOoOôOơOpOqOrOsOtOuOưOvOwOxOyOzO
AOĂOÂOBOCODOĐOEOÊOFOGOHOIOJOKOLOMONOOOÔOƠOPOQOROSOTOUOƯOVOWOXOYOZO
Ghép chữ O với số hoặc số với chữ O
O0O1O2O3O4O5O6O7O8O90O1O2O3O4O5O6O7O8O9O
Xem thêm
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/O