Wiki - KEONHACAI COPA

B

B
B
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

B, b (gọi là hoặc bờ) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Bảng chữ cái Etruscan không sử dụng chữ B bởi vì ngôn ngữ đó không có âm bật kêu. Tuy thế người Etruscan vẫn hiểu chữ bêta của tiếng Hy Lạp. Chữ B có trong tiếng Latinh có thể vì ảnh hưởng của tiếng Hy Lạp. Tiếng Xê-mit có chữ bêt, cũng phát âm là /b/, với nghĩa đầu tiên là "nhà."

Cách phát âm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Latinh, B được đọc là "bi".

Trong tiếng Việt, B được đọc là "bê" hoặc "bờ".

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ B với các dấu phụ
ꞖꞗḂḃḄḅḆḇɃƀƁɓƂƃ
BaBbBcBdBeBfBgBhBiBjBkBlBmBnBoBpBqBrBsBtBuBvBwBxByBz
BABBBCBDBEBFBGBHBIBJBKBLBMBNBOBPBQBRBSBTBUBVBWBXBYBZ
aBăBâBbBcBdBđBeBêBfBgBhBiBjBkBlBmBnBoBôBơBpBqBrBsBtBuBưBvBwBxByBzB
ABĂBÂBBBCBDBĐBEBÊBFBGBHBIBJBKBLBMBNBOBÔBƠBPBQBRBSBTBUBƯBVBWBXBYBZB
Ghép chữ B với số hoặc số với chữ B
B0B1B2B3B4B5B6B7B8B90B1B2B3B4B5B6B7B8B9B
Xem thêm
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B