Wiki - KEONHACAI COPA

Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nữ

Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nữ
Dubai Tennis Championships 2023
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Á quânBa Lan Iga Świątek
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt56 (5 WC , 8 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2022 ·Dubai Tennis Championships· 2024 →

Barbora Krejčíková là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Krejčíková.[1] Ngoài tay vợt số 1 thế giới Świątek, Krejčíková cũng đánh bại tay vợt số 2 Aryna Sabalenka và tay vợt số 3 Jessica Pegula, trở thành tay vợt nữ thứ 5 đánh bại cả ba tay vợt xếp hạng cao nhất trong một giải đấu, và là tay vợt thứ 3 làm được ngoài giải WTA Finals.[2]

Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng 3 trước Sabalenka.[4]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Ba Lan Iga Świątek (Chung kết)
02.   Aryna Sabalenka (Tứ kết)
03.  Hoa Kỳ Jessica Pegula (Bán kết)
04.  Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
05.  Hoa Kỳ Coco Gauff (Bán kết)
06.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
07.   Daria Kasatkina (Vòng 2)
08.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 3)
09.  Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 3, rút lui)
10.   Veronika Kudermetova (Vòng 1)
11.  Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
12.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
13.  Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
14.   Liudmila Samsonova (Vòng 3)
15.   Victoria Azarenka (Vòng 3)
16.   Ekaterina Alexandrova (Rút lui)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Ba Lan Iga Świątekw/o
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
1Ba Lan Iga Świątek66
5Hoa Kỳ Coco Gauff42
Hoa Kỳ Madison Keys25
5Hoa Kỳ Coco Gauff67
1Ba Lan Iga Świątek42
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková66
PRCộng hòa Séc Karolína Muchová
3Hoa Kỳ Jessica Pegulaw/o
3Hoa Kỳ Jessica Pegula170
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková656
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková0776
2 Aryna Sabalenka6621

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Ba Lan I Świątek66
QÁo J Grabher42Canada L Fernandez11
Canada L Fernandez661Ba Lan I Świątek66
Trung Quốc Q Zheng6614 L Samsonova10
Trung Quốc S Zhang31Trung Quốc Q Zheng
Tây Ban Nha P Badosa7765414 L Samsonovaw/o
14 L Samsonova637761Ba Lan I Świątekw/o
10 V Kudermetova375Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Ukraina A Kalinina657Ukraina A Kalinina566
QUkraina D Yastremska66QUkraina D Yastremska723
Pháp A Cornet23Ukraina A Kalinina5782
Cộng hòa Séc Ka Plíšková66Cộng hòa Séc Ka Plíšková7666
PRCộng hòa Séc M Vondroušová34Cộng hòa Séc Ka Plíšková66
6Hy Lạp M Sakkari12

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Pháp C Garcia54
QÝ J Paolini11Hoa Kỳ M Keys76
Hoa Kỳ M Keys66Hoa Kỳ M Keys66
Hoa Kỳ A Anisimova6615 V Azarenka21
WC V Zvonareva32Hoa Kỳ A Anisimova6465
PR A Pavlyuchenkova3515 V Azarenka4677
15 V Azarenka67Hoa Kỳ M Keys25
9Kazakhstan E Rybakina665Hoa Kỳ C Gauff67
Canada B Andreescu349Kazakhstan E Rybakina76
WCHoa Kỳ S Kenin11Cộng hòa Séc M Bouzková52
Cộng hòa Séc M Bouzková669Kazakhstan E Rybakina
A Sasnovich2665Hoa Kỳ C Gauffw/o
QTây Ban Nha R Masarova644 A Sasnovich04
5Hoa Kỳ C Gauff66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Thụy Sĩ B Bencic67776
WCThổ Nhĩ Kỳ İ Öz642WCUkraina M Kostyuk79654
WCUkraina M Kostyuk4668Thụy Sĩ B Bencic14
PRCộng hòa Séc K Muchová66PRCộng hòa Séc K Muchová66
Hoa Kỳ B Pera14PRCộng hòa Séc K Muchová677
România S Cîrstea4797România S Cîrstea464
11Brasil B Haddad Maia6675PRCộng hòa Séc K Muchová
LLHoa Kỳ C Liu443Hoa Kỳ J Pegulaw/o
Hoa Kỳ S Rogers66Hoa Kỳ S Rogers633
QĐức L Siegemund53QRomânia A Bogdan776
QRomânia A Bogdan76QRomânia A Bogdan43
Estonia K Kanepi313Hoa Kỳ J Pegula66
QBulgaria V Tomova66QBulgaria V Tomova271
3Hoa Kỳ J Pegula656

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7 D Kasatkina465
România I-C Begu42Cộng hòa Séc B Krejčíková647
Cộng hòa Séc B Krejčíková66Cộng hòa Séc B Krejčíková66
Croatia P Martić46212Cộng hòa Séc P Kvitová32
Kazakhstan Y Putintseva606Kazakhstan Y Putintseva44
Ý M Trevisan2112Cộng hòa Séc P Kvitová66
12Cộng hòa Séc P Kvitová66Cộng hòa Séc B Krejčíková0776
13Latvia J Ostapenko662 A Sabalenka6621
QUkraina K Zavatska1413Latvia J Ostapenko66
WCCộng hòa Séc L Fruhvirtová66WCCộng hòa Séc L Fruhvirtová20
Hoa Kỳ D Collins3413Latvia J Ostapenko611
Thụy Sĩ J Teichmann4632 A Sabalenka266
LLHoa Kỳ L Davis646LLHoa Kỳ L Davis01
2 A Sabalenka66

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Lauren Davis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Anna Kalinskaya (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Claire Liu (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Montenegro Danka Kovinić (Vòng 1)
  5. Ý Jasmine Paolini (Vượt qua vòng loại)
  6. Canada Rebecca Marino (Vòng loại cuối cùng)
  7. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  8. Bỉ Maryna Zanevska (Vòng 1)
  9. Hoa Kỳ Madison Brengle (Vòng 1)
  10. Tây Ban Nha Cristina Bucșa (Vòng 1)
  11. Áo Julia Grabher (Vượt qua vòng loại)
  12. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)
  13. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vòng loại cuối cùng)
  14. Ukraina Dayana Yastremska (Vượt qua vòng loại)
  15. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vượt qua vòng loại)
  16. Pháp Océane Dodin (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Lauren Davis66
Kazakhstan Anna Danilina31
1Hoa Kỳ Lauren Davis33
14Ukraina Dayana Yastremska66
Ý Sara Errani13
Ukraina Dayana Yastremska66

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Anna Kalinskaya6662
Hàn Quốc Jang Su-jeong3786
Hàn Quốc Jang Su-jeong35
15Bulgaria Viktoriya Tomova67
Ấn Độ Ankita Raina614
Bulgaria Viktoriya Tomova366

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Claire Liu66
Slovakia Kristína Kučová34
3Hoa Kỳ Claire Liu44
Đức Laura Siegemund66
Đức Laura Siegemund66
Tây Ban Nha Cristina Bucșa21

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Montenegro Danka Kovinić362
România Ștefania Bojică677
WCRomânia Ștefania Bojică21
PRUkraina Katarina Zavatska66
Ukraina Katarina Zavatska366
Hoa Kỳ Madison Brengle614

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Ý Jasmine Paolini66
Margarita Betova41
5Ý Jasmine Paolini67
16Pháp Océane Dodin15
Hungary Réka Luca Jani622
Pháp Océane Dodin366

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Canada Rebecca Marino77656
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart61771
6Canada Rebecca Marino6365
12Tây Ban Nha Rebeka Masarova4677
Serbia Olga Danilović32
Tây Ban Nha Rebeka Masarova66

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
România Ana Bogdan66
Pháp Clara Burel03
7România Ana Bogdan67
13Cộng hòa Séc Tereza Martincová45
Ba Lan Magdalena Fręch44
Cộng hòa Séc Tereza Martincová66

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
Bỉ Maryna Zanevska632
Pháp Kristina Mladenovic366
Pháp Kristina Mladenovic32
11Áo Julia Grabher66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva23
Áo Julia Grabher66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Krejcikova stuns Swiatek in Dubai to win first title of the year”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 25 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ Tennis.com. “Barbora Krejcikova beats Swiatek in Dubai final, becomes first woman to beat her twice as No. 1”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ “Ostapenko storms to victory in Dubai for 5th career title”. Women's Tennis Association. 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “Sabalenka dethrones Ostapenko with three-set comeback in Dubai”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 22 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dubai_Tennis_Championships_2023_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF