Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách huấn luyện viên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh

Một người đàn ông mặc áo jacket và đeo kính trên sân bóng
Huấn luyện viên Alex Ferguson của Manchester United là người duy nhất còn giữ được ghế của mình kể từ khi giải ngoại hạng Anh được thành lập

Giải bóng đá ngoại hạng Anh là giải đấu bóng đá chuyên nghiệpAnh và là giải đấu cao nhất trong hệ thống sắp hạng bóng đá Anh. Giải được thành lập vào năm 1992 như là sự thay thế cho Giải bóng đá hạng nhất Anh (Football League First Division) được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1888.

Tính đến năm 2009, Alex Ferguson là huấn luyện viên duy nhất giữ được vị trí của mình ở Manchester United kể từ khi giải ngoại hạng Anh thành lập năm 1992. Arsène Wenger đã gắn bó với Arsenal tại giải ngoại hạng từ năm 1997, trong khi đó, David Moyes đã là huấn luyện viên Everton từ năm 2002.

Trong giai đoạn các câu lạc bộ sa thải và bổ nhiệm huấn luyện viên mới,một số người đã phục vụ trong thời gian ngắn với tư cách là huấn luyện viên tạm quyền. Một vài huấn luyện viên tạm quyền như Paul HartPortsmouthDavid PleatTottenham Hotspur đã trở thành huấn luyện viên chính thức.

Danh sách các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Sam Allardyce, Cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, ông cũng đã từng dẫn dắt câu lạc bộ Newcastle UnitedBolton Wanderers ở Premier League.
Roberto Mancini đã tiếp quản chiếc ghế huấn luyện viên của Manchester City vào năm 2009, vai diễn đầu tiên của ông ở bóng đá Anh.
Aidy Boothroyd đã huấn luyện câu lạc bộ Watfordmùa giải duy nhất của họ tại Premier League khi ông chỉ mới 34 tuổi

Danh sách các huấn luyện viên bao gồm tất cả những người đã huấn luyện các câu lạc bộ ở Premier League, dù trong vai trò chính thức hay tạm thời. Các huấn luyện viên tạm quyền được liệt kê chỉ khi họ chỉ đạo đội bóng ít nhất là một trận đấu trong khoảng thời gian đó.

Thời điểm bổ nhiệm và ra đi của huấn luyện viên có thể rơi bên ngoài giai đoạn ở Premier League của câu lạc bộ. như Ron Atkinson được chỉ định làm huấn luyện viên Aston Villa vào năm 1991 (trước khi Premier League được thành lập năm 1992) và đã giữ vị trí của mình cho đến năm 1994. Tương tự như vậy, quãng thời gian ngắn đầu tiên ở giải ngoại hạng của Wolverhampton Wanderers chỉ kéo dài trong 1 mùa giải nhưng huấn luyện viên Dave Jones vẫn tại vị cho tới tháng 11 năm 2004. Chris Coleman là huấn luyện viên trẻ nhất trong lịch sử Premier League.

Chú thích
daggerĐang tại vị
double-daggerTạm quyền
§Đang tại vị nhưng không thi đấu tại Premier League
*Present tính đến 13 tháng 7 năm 2015
Huấn luyện viên
TênQTCâu lạc bộTừĐếnThời gian (ngày)Năm tại
Premier League
Ref.
Graham, GeorgeGeorge GrahamScotlandArsenal14 tháng 5 năm 198621 tháng 2 năm 199532051992–1995[1]
Houston, StewartStewart Houston double-daggerScotlandArsenal22 tháng 2 năm 19958 tháng 6 năm 19951061995[2]
Rioch, BruceBruce RiochScotlandArsenal8 tháng 6 năm 199512 tháng 8 năm 19964311995–1996[1]
Houston, StewartStewart Houston double-daggerScotlandArsenal12 tháng 8 năm 199613 tháng 9 năm 1996321996[2]
Rice, PatPat Rice double-daggerBắc IrelandArsenal13 tháng 9 năm 199630 tháng 9 năm 1996171996[3]
Wenger, ArseneArsène Wenger daggerPhápArsenal1 tháng 10 năm 1996Present*100701996–[4]
Atkinson, RonRon AtkinsonAnhAston Villa7 tháng 6 năm 199110 tháng 11 năm 199412521992–1994[5]
Little, BrianBrian LittleAnhAston Villa25 tháng 11 năm 199424 tháng 2 năm 199811871994–1998[6]
Gregory, JohnJohn GregoryAnhAston Villa25 tháng 2 năm 199824 tháng 1 năm 200214291998–2002[7]
Deehan, JohnJohn Deehan double-daggerAnhAston Villa24 tháng 1 năm 20025 tháng 2 năm 2002122002[8]
Gray, StuartStuart Gray double-daggerAnhAston Villa24 tháng 1 năm 20025 tháng 2 năm 2002122002[9]
Taylor, GrahamGraham TaylorAnhAston Villa5 tháng 2 năm 200214 tháng 5 năm 20034632002–2003[10]
O'Leary, DavidDavid O'LearyCộng hòa IrelandAston Villa20 tháng 5 năm 200319 tháng 7 năm 200611562003–2006[11]
O'Neill, MartinMartin O'NeillBắc IrelandAston Villa5 tháng 8 năm 20069 tháng 8 năm 201014652006–2010[12]
MacDonald, KevinKevin MacDonald double-daggerScotlandAston Villa9 tháng 8 năm 20108 tháng 9 năm 2010302010[13]
Houllier, GérardGérard HoullierPhápAston Villa8 tháng 9 năm 20101 tháng 6 năm 20112662010–2011[14]
McAllister, GaryGary McAllister double-daggerScotlandAston Villa23 tháng 4 năm 201122 tháng 5 năm 2011292011[15]
McLeish, AlexAlex McLeishScotlandAston Villa17 tháng 6 năm 201114 tháng 5 năm 20123322011–2012[16]
Lambert, PaulPaul LambertScotlandAston Villa2 tháng 6 năm 201211 tháng 2 năm 20159852012–2015[17]
Marshall, ScottScott Marshall double-daggerScotlandAston Villa11 tháng 2 năm 201514 tháng 2 năm 201532015[17]
Sherwood, TimTim Sherwood daggerAnhAston Villa14 tháng 2 năm 2015Present*33602015–[18]
Wilson, DannyDanny WilsonBắc IrelandBarnsley2 tháng 6 năm 19947 tháng 7 năm 199814961997–1998[19]
Bruce, SteveSteve BruceAnhBirmingham City12 tháng 12 năm 200123 tháng 11 năm 200721722002–2006
2007
[20]
Black, EricEric Black double-daggerScotlandBirmingham City23 tháng 11 năm 200727 tháng 11 năm 200742007[21]
McLeish, AlexAlex McLeishScotlandBirmingham City28 tháng 11 năm 200712 tháng 6 năm 201114962007–2008
2009–2011
[20]
Dalglish, KennyKenny DalglishScotlandBlackburn Rovers12 tháng 10 năm 199121 tháng 6 năm 199513481992–1995[22]
Harford, RayRay HarfordAnhBlackburn Rovers25 tháng 6 năm 199525 tháng 10 năm 19964881995–1996[22]
Parkes, TonyTony ParkesAnhBlackburn Rovers25 tháng 10 năm 19961 tháng 6 năm 19972191996–1997[22]
Hodgson, RoyRoy HodgsonAnhBlackburn Rovers1 tháng 6 năm 199721 tháng 11 năm 19985381997[22]
Kidd, BrianBrian KiddAnhBlackburn Rovers4 tháng 12 năm 19983 tháng 11 năm 19993341998–1999[22]
Souness, GraemeGraeme SounessScotlandBlackburn Rovers14 tháng 3 năm 20006 tháng 9 năm 200416372001–2004[22]
Hughes, MarkMark HughesWalesBlackburn Rovers15 tháng 9 năm 20043 tháng 6 năm 200813572004–2008[22]
Ince, PaulPaul InceAnhBlackburn Rovers22 tháng 6 năm 200816 tháng 12 năm 20081772008[22]
Allardyce, SamSam AllardyceAnhBlackburn Rovers17 tháng 12 năm 200813 tháng 12 năm 20107262008–2010[22]
Kean, SteveSteve KeanScotlandBlackburn Rovers13 tháng 12 năm 201028 tháng 9 năm 20126552010–2012[22]
Holloway, IanIan HollowayAnhBlackpool21 tháng 5 năm 20093 tháng 11 năm 201212622010–2011[23]
McFarland, RoyRoy McFarlandAnhBolton Wanderers20 tháng 6 năm 19952 tháng 2 năm 19962271995–1996[24]
Todd, ColinColin ToddAnhBolton Wanderers2 tháng 2 năm 199622 tháng 9 năm 199913281996
1997–1998
[25]
Allardyce, SamSam AllardyceAnhBolton Wanderers19 tháng 10 năm 199929 tháng 4 năm 200727492001–2007[26]
Lee, SammySammy LeeAnhBolton Wanderers30 tháng 4 năm 20077 tháng 10 năm 20071602007[27]
Knox, ArchieArchie Knox double-daggerScotlandBolton Wanderers17 tháng 10 năm 200725 tháng 10 năm 200782007
Megson, GaryGary MegsonAnhBolton Wanderers25 tháng 10 năm 200730 tháng 12 năm 20097972007–2009[28]
Coyle, OwenOwen CoyleCộng hòa IrelandBolton Wanderers8 tháng 1 năm 20109 tháng 10 năm 201210052010–2012[29]
Howe, EddieEddie Howe daggerAnhBournemouth12 tháng 10 năm 2012Present*42152015–
Jewell, PaulPaul JewellAnhBradford City6 tháng 1 năm 199818 tháng 6 năm 20008941999–2000[30]
Hutchings, ChrisChris HutchingsAnhBradford City18 tháng 6 năm 20006 tháng 11 năm 20001412000[31]
McCall, StuartStuart McCall double-daggerAnhBradford City6 tháng 11 năm 200020 tháng 11 năm 2000142000[32]
Jefferies, JimJim JefferiesScotlandBradford City20 tháng 11 năm 200024 tháng 12 năm 20013992000–2001[33]
Coyle, OwenOwen CoyleCộng hòa IrelandBurnley27 tháng 11 năm 20075 tháng 1 năm 20107702009–2010[34]
Laws, BrianBrian LawsAnhBurnley13 tháng 1 năm 201029 tháng 12 năm 20103502010[35]
Dyche, SeanSean Dyche §AnhBurnley30 tháng 10 năm 2012Present*41972014–2015
Mackay, MalkyMalky MackayScotlandCardiff City17 tháng 6 năm 201127 tháng 12 năm 20139242013[36][37]
Kerslake, DavidDavid Kerslake double-daggerAnhCardiff City27 tháng 12 năm 20132 tháng 1 năm 201462013–2014[38]
Solskjær, Ole GunnarOle Gunnar SolskjærNa UyCardiff City2 tháng 1 năm 201418 tháng 9 năm 20142592014
Curbishley, AlanAlan CurbishleyAnhCharlton Athletic24 tháng 7 năm 19918 tháng 5 năm 200654021998–1999
2000–2006
[39]
Dowie, IainIain DowieBắc IrelandCharlton Athletic30 tháng 5 năm 200613 tháng 11 năm 20061672006[39]
Reed, LesLes ReedAnhCharlton Athletic14 tháng 11 năm 200624 tháng 12 năm 2006402006[39]
Pardew, AlanAlan PardewAnhCharlton Athletic24 tháng 12 năm 200622 tháng 11 năm 20086992006–2007[39]
Porterfield, IanIan PorterfieldScotlandChelsea11 tháng 6 năm 199115 tháng 2 năm 19936151992–1993[40]
Webb, DavidDavid WebbAnhChelsea15 tháng 2 năm 199311 tháng 5 năm 1993851993[41]
Hoddle, GlennGlenn HoddleAnhChelsea4 tháng 6 năm 199310 tháng 5 năm 199610711993–1996[42]
Gullit, RuudRuud GullitHà LanChelsea10 tháng 5 năm 199612 tháng 2 năm 19986431996–1998[43]
Vialli, GianlucaGianluca VialliÝChelsea12 tháng 2 năm 199812 tháng 9 năm 20009431998–2000[44]
Rix, GrahamGraham Rix double-daggerAnhChelsea13 tháng 9 năm 200017 tháng 9 năm 200042000
Wilkins, RayRay Wilkins double-daggerAnhChelsea13 tháng 9 năm 200017 tháng 9 năm 200042000
Ranieri, ClaudioClaudio RanieriÝChelsea18 tháng 9 năm 200031 tháng 5 năm 200413512000–2004[45]
Mourinho, JoseJosé MourinhoBồ Đào NhaChelsea2 tháng 6 năm 200420 tháng 9 năm 200712052004–2007[46]
Grant, AvramAvram GrantIsraelChelsea29 tháng 9 năm 200724 tháng 5 năm 20082382007–2008[47]
Scolari, Luiz FelipeLuiz Felipe ScolariBrasilChelsea1 tháng 7 năm 20089 tháng 2 năm 20092232008–2009[48]
Wilkins, RayRay Wilkins double-daggerAnhChelsea9 tháng 2 năm 200916 tháng 2 năm 200972009
Hiddink, GuusGuus HiddinkHà LanChelsea16 tháng 2 năm 200931 tháng 5 năm 20091042009[49]
Ancelotti, CarloCarlo AncelottiÝChelsea1 tháng 6 năm 200922 tháng 5 năm 20117202009–2011[50]
Villas-Boas, AndréAndré Villas-BoasBồ Đào NhaChelsea22 tháng 6 năm 20114 tháng 3 năm 20122562011–2012[51]
Di Matteo, RobertoRoberto Di MatteoÝChelsea4 tháng 3 năm 201221 tháng 11 năm 20122622012
Benítez, RafaelRafael Benítez double-daggerTây Ban NhaChelsea21 tháng 11 năm 201227 tháng 5 năm 20131872012–2013
Mourinho, JoseJosé Mourinho daggerBồ Đào NhaChelsea3 tháng 6 năm 2013Present*39812013–[52]
Hiddink, GuusGuus Hiddink double-daggerHà LanChelsea19 tháng 12 năm 201515 tháng 5 năm 201629042015–2016
Conte, AntonioAntonio Conte daggerÝChelsea3 tháng 7 năm 2016Present28552016–
Gould, BobbyBobby GouldAnhCoventry City24 tháng 6 năm 199223 tháng 10 năm 19934861992–1993
Neal, PhilPhil NealAnhCoventry City23 tháng 10 năm 199314 tháng 2 năm 19954791993–1995
Atkinson, RonRon AtkinsonAnhCoventry City15 tháng 2 năm 19955 tháng 11 năm 19966291995–1996
Strachan, GordonGordon StrachanScotlandCoventry City5 tháng 11 năm 199610 tháng 9 năm 200117701996–2001
Coppell, SteveSteve CoppellAnhCrystal Palace3 tháng 6 năm 198417 tháng 5 năm 199332701992–1993[53]
Smith, AlanAlan SmithAnhCrystal Palace3 tháng 6 năm 199315 tháng 5 năm 19957111994–1995[53]
Coppell, SteveSteve CoppellAnhCrystal Palace27 tháng 2 năm 199713 tháng 3 năm 19983791997–1998[53]
Lombardo, AttilioAttilio Lombardo double-daggerÝCrystal Palace13 tháng 3 năm 199829 tháng 4 năm 1998471998[53]
Brolin, TomasTomas Brolin double-daggerThụy ĐiểnCrystal Palace13 tháng 3 năm 199829 tháng 4 năm 1998471998[53]
Noades, RonRon Noades double-daggerAnhCrystal Palace29 tháng 4 năm 199810 tháng 5 năm 1998111998[53]
Lewington, RayRay Lewington double-daggerAnhCrystal Palace29 tháng 4 năm 199810 tháng 5 năm 1998111998[53]
Dowie, IainIain DowieBắc IrelandCrystal Palace22 tháng 12 năm 200322 tháng 5 năm 20068822004–2005[53]
Holloway, IanIan HollowayAnhCrystal Palace3 tháng 11 năm 201223 tháng 10 năm 20133542013[37][54][55]
Millen, KeithKeith Millen double-daggerAnhCrystal Palace23 tháng 10 năm 201323 tháng 11 năm 2013312013[55]
Pulis, TonyTony PulisWalesCrystal Palace23 tháng 11 năm 201314 tháng 8 năm 20142642013–14[56]
Millen, KeithKeith Millen double-daggerAnhCrystal Palace14 tháng 8 năm 201427 tháng 8 năm 2014132014[56]
Warnock, NeilNeil WarnockAnhCrystal Palace27 tháng 8 năm 201427 tháng 12 năm 20141222014[56]
Millen, KeithKeith Millen double-daggerAnhCrystal Palace27 tháng 12 năm 20142 tháng 1 năm 201552014–2015
Pardew, AlanAlan Pardew daggerAnhCrystal Palace2 tháng 1 năm 2015Present*34032015–[53]
Smith, JimJim SmithAnhDerby County15 tháng 6 năm 19957 tháng 10 năm 200123061996–2001
Todd, ColinColin ToddAnhDerby County8 tháng 10 năm 200114 tháng 1 năm 2002982001–2002
McEwan, BillyBilly McEwan double-daggerScotlandDerby County14 tháng 1 năm 200230 tháng 1 năm 2002162002
Gregory, JohnJohn GregoryAnhDerby County30 tháng 1 năm 200221 tháng 3 năm 20034152002
Davies, BillyBilly DaviesScotlandDerby County2 tháng 6 năm 200626 tháng 11 năm 20075422007
Jewell, PaulPaul JewellAnhDerby County28 tháng 11 năm 200729 tháng 12 năm 20083972007–2008[57][58]
Kendall, HowardHoward KendallAnhEverton5 tháng 11 năm 19904 tháng 12 năm 199311251992–1993[59]
Gabriel, JimmyJimmy GabrielScotlandEverton4 tháng 12 năm 19937 tháng 1 năm 1994351993–1994[60]
Walker, MikeMike WalkerWalesEverton7 tháng 1 năm 19948 tháng 11 năm 19943051994[61]
Royle, JoeJoe RoyleAnhEverton10 tháng 11 năm 199427 tháng 3 năm 19978681994–1997[62]
Watson, DaveDave Watson double-daggerAnhEverton1 tháng 4 năm 199731 tháng 5 năm 1997601997[63]
Kendall, HowardHoward KendallAnhEverton27 tháng 6 năm 199725 tháng 6 năm 19983631997–1998[59]
Smith, WalterWalter SmithScotlandEverton1 tháng 7 năm 199813 tháng 3 năm 200213511998–2002[64]
Moyes, DavidDavid MoyesScotlandEverton15 tháng 3 năm 20021 tháng 6 năm 201340962002–2013[65]
Martinez, RobertoRoberto Martínez daggerTây Ban NhaEverton5 tháng 6 năm 2013Present*39792013–[66]
Tigana, JeanJean TiganaPhápFulham1 tháng 7 năm 200017 tháng 4 năm 200310202001–2003[67]
Coleman, ChrisChris ColemanWalesFulham17 tháng 4 năm 200311 tháng 4 năm 200714552003–2007[68]
Sanchez, LawrieLawrie SanchezBắc IrelandFulham11 tháng 4 năm 200721 tháng 12 năm 20072542007[69]
Lewington, RayRay Lewington double-daggerAnhFulham21 tháng 12 năm 200730 tháng 12 năm 200792007
Hodgson, RoyRoy HodgsonAnhFulham30 tháng 12 năm 200730 tháng 6 năm 20109132007–2010[70]
Lewington, RayRay Lewington double-daggerAnhFulham1 tháng 7 năm 201029 tháng 7 năm 2010282010
Hughes, MarkMark HughesWalesFulham29 tháng 7 năm 20101 tháng 6 năm 20113072010–2011[71]
Jol, MartinMartin JolHà LanFulham7 tháng 6 năm 20111 tháng 12 năm 20139082011–2013[72]
Meulensteen, RenéRené MeulensteenHà LanFulham1 tháng 12 năm 201314 tháng 2 năm 2014752013–2014[73]
Magath, FelixFelix MagathĐứcFulham14 tháng 2 năm 201418 tháng 9 năm 20142162014[74]
Brown, PhilPhil BrownAnhHull City4 tháng 12 năm 200615 tháng 3 năm 201011972008–2009[75]
Dowie, IainIain DowieBắc IrelandHull City17 tháng 3 năm 2010[A]9 tháng 5 năm 2010532010[76]
Bruce, SteveSteve Bruce §AnhHull City8 tháng 6 năm 2012Present*43412013–2015[37][77]
Lyall, JohnJohn LyallAnhIpswich Town11 tháng 5 năm 19905 tháng 12 năm 199416691992–1994
Goddard, PaulPaul Goddard double-daggerAnhIpswich Town6 tháng 12 năm 199427 tháng 12 năm 1994211994
Wark, JohnJohn Wark double-daggerScotlandIpswich Town6 tháng 12 năm 199427 tháng 12 năm 1994211994
Burley, GeorgeGeorge BurleyScotlandIpswich Town28 tháng 12 năm 199411 tháng 10 năm 200228441994–1995
2000–2002
Wilkinson, HowardHoward WilkinsonAnhLeeds United10 tháng 10 năm 198810 tháng 9 năm 199628921992–1996
Graham, GeorgeGeorge GrahamScotlandLeeds United10 tháng 9 năm 19961 tháng 10 năm 19987511996–1998
O'Leary, DavidDavid O'LearyCộng hòa IrelandLeeds United1 tháng 10 năm 199827 tháng 6 năm 200213651998–2002
Venables, TerryTerry VenablesAnhLeeds United8 tháng 7 năm 200221 tháng 3 năm 20032562002–2003
Reid, PeterPeter ReidAnhLeeds United21 tháng 3 năm 200310 tháng 11 năm 20032342003
Gray, EddieEddie Gray double-daggerScotlandLeeds United10 tháng 11 năm 200321 tháng 5 năm 20041932003–2004
Little, BrianBrian LittleAnhLeicester City30 tháng 5 năm 199122 tháng 11 năm 199412721994–1995
MacDonald, KevinKevin MacDonald double-daggerScotlandLeicester City22 tháng 11 năm 199414 tháng 12 năm 1994221994
McGhee, MarkMark McGheeScotlandLeicester City14 tháng 12 năm 19947 tháng 12 năm 19953581994–1995
O'Neill, MartinMartin O'NeillBắc IrelandLeicester City21 tháng 12 năm 19951 tháng 6 năm 200016241996–2000
Taylor, PeterPeter TaylorAnhLeicester City12 tháng 6 năm 200030 tháng 9 năm 20014752000–2001
Bassett, DaveDave BassettAnhLeicester City10 tháng 10 năm 20016 tháng 4 năm 20021782001–2002
Adams, MickyMicky AdamsAnhLeicester City7 tháng 4 năm 200211 tháng 10 năm 20049182002
2003–2004
Pearson, NigelNigel PearsonAnhLeicester City15 tháng 11 năm 201130 tháng 6 năm 201513232014–2015
Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri daggerÝLeicester City13 tháng 7 năm 2015Present*32112015–
Souness, GraemeGraeme SounessScotlandLiverpool16 tháng 4 năm 199128 tháng 1 năm 199410181992–1994[78]
Evans, RoyRoy EvansAnhLiverpool28 tháng 1 năm 199412 tháng 11 năm 199817491994–1998[79]
Houllier, GérardGérard HoullierPhápLiverpool1 tháng 7 năm 199814 tháng 10 năm 2001 [A]12011998–2001[80]
Thompson, PhilPhil Thompson double-daggerAnhLiverpool14 tháng 10 năm 200116 tháng 3 năm 20021532001–2002
Houllier, GérardGérard HoullierPhápLiverpool17 tháng 3 năm 200224 tháng 5 năm 20047992002–2004[80]
Benítez, RafaelRafael BenítezTây Ban NhaLiverpool16 tháng 6 năm 20043 tháng 6 năm 201021782004–2010[81]
Hodgson, RoyRoy HodgsonAnhLiverpool1 tháng 7 năm 20108 tháng 1 năm 20111912010–2011[82]
Dalglish, KennyKenny DalglishScotlandLiverpool8 tháng 1 năm 201116 tháng 5 năm 20124942011–2012[83]
Rodgers, BrendanBrendan Rodgers daggerBắc IrelandLiverpool1 tháng 6 năm 2012Present*43482012–
Reid, PeterPeter ReidAnhManchester City11 tháng 11 năm 199026 tháng 8 năm 199310191992–1993
Book, TonyTony Book double-daggerAnhManchester City26 tháng 8 năm 199328 tháng 8 năm 199321993
Horton, BrianBrian HortonAnhManchester City28 tháng 8 năm 199316 tháng 5 năm 19956261993–1995
Ball, AlanAlan BallAnhManchester City30 tháng 6 năm 199526 tháng 8 năm 19964231995–1996
Royle, JoeJoe RoyleAnhManchester City18 tháng 2 năm 199821 tháng 5 năm 200111882000–2001
Keegan, KevinKevin KeeganAnhManchester City24 tháng 5 năm 200111 tháng 3 năm 200513872002–2005
Pearce, StuartStuart PearceAnhManchester City21 tháng 3 năm 200514 tháng 5 năm 20077842005–2007
Eriksson, Sven-GöranSven-Göran ErikssonThụy ĐiểnManchester City6 tháng 7 năm 20072 tháng 6 năm 20083322007–2008
Hughes, MarkMark HughesWalesManchester City4 tháng 6 năm 200819 tháng 12 năm 20095632008–2009
Mancini, RobertoRoberto ManciniÝManchester City19 tháng 12 năm 200913 tháng 5 năm 201312412009–2013[84]
Kidd, BrianBrian Kidd double-daggerAnhManchester City13 tháng 5 năm 201314 tháng 6 năm 2013322013
Pellegrini, ManuelManuel Pellegrini daggerChileManchester City14 tháng 6 năm 2013Present*39702013–[85]
Ferguson, AlexSir Alex FergusonScotlandManchester United6 tháng 11 năm 19861 tháng 6 năm 201397041992–2013[86]
Moyes, DavidDavid MoyesScotlandManchester United1 tháng 6 năm 201322 tháng 4 năm 20143252013–2014
Giggs, RyanRyan Giggs double-daggerWalesManchester United22 tháng 4 năm 201411 tháng 5 năm 2014192014[87]
Gaal, Louis vanLouis van Gaal daggerHà LanManchester United14 tháng 7 năm 201423 tháng 5 năm 20166792014–2016
Mourinho, JoseJosé Mourinho daggerBồ Đào NhaManchester United27 tháng 5 năm 2016Present*28922016–
Lawrence, LennieLennie LawrenceAnhMiddlesbrough10 tháng 7 năm 199119 tháng 5 năm 199410441992–1993
Robson, BryanBryan RobsonAnhMiddlesbrough31 tháng 5 năm 19946 tháng 12 năm 200023811994–1997
1998–2000
Venables, TerryTerry VenablesAnhMiddlesbrough6 tháng 12 năm 200012 tháng 6 năm 20011882000–2001
McClaren, SteveSteve McClarenAnhMiddlesbrough12 tháng 6 năm 200111 tháng 5 năm 200617942001–2006
Southgate, GarethGareth SouthgateAnhMiddlesbrough7 tháng 6 năm 200620 tháng 10 năm 200912312006–2009
Keegan, KevinKevin KeeganAnhNewcastle United5 tháng 2 năm 19928 tháng 1 năm 199717991993–1997[88]
McDermott, TerryTerry McDermott double-daggerAnhNewcastle United8 tháng 1 năm 199714 tháng 1 năm 199761997
Dalglish, KennyKenny DalglishScotlandNewcastle United14 tháng 1 năm 199727 tháng 8 năm 19985901997–1998[89]
Gullit, RuudRuud GullitHà LanNewcastle United28 tháng 8 năm 199828 tháng 8 năm 19993651998–1999[90]
Clarke, SteveSteve Clarke double-daggerScotlandNewcastle United28 tháng 8 năm 19992 tháng 9 năm 199951999
Robson, BobbyBobby RobsonAnhNewcastle United2 tháng 9 năm 199930 tháng 8 năm 200418241999–2004[91]
Carver, JohnJohn Carver double-daggerAnhNewcastle United11 tháng 9 năm 200413 tháng 9 năm 200422004
Souness, GraemeGraeme SounessScotlandNewcastle United13 tháng 9 năm 20042 tháng 2 năm 20065072004–2006[92]
Roeder, GlennGlenn RoederAnhNewcastle United2 tháng 2 năm 20066 tháng 5 năm 20074582006–2007[93]
Pearson, NigelNigel Pearson double-daggerAnhNewcastle United6 tháng 5 năm 200715 tháng 5 năm 200792007
Allardyce, SamSam AllardyceAnhNewcastle United15 tháng 5 năm 20079 tháng 1 năm 20082392007–2008
Pearson, NigelNigel Pearson double-daggerAnhNewcastle United9 tháng 1 năm 200816 tháng 1 năm 200872008
Keegan, KevinKevin KeeganAnhNewcastle United16 tháng 1 năm 20084 tháng 9 năm 20082322008
Hughton, ChrisChris Hughton double-daggerCộng hòa IrelandNewcastle United8 tháng 9 năm 200828 tháng 9 năm 2008202008
Kinnear, JoeJoe KinnearCộng hòa IrelandNewcastle United29 tháng 9 năm 20081 tháng 4 năm 2009312008–2009
Hughton, ChrisChris Hughton double-daggerCộng hòa IrelandNewcastle United28 tháng 2 năm 200931 tháng 3 năm 20091842009
Shearer, AlanAlan ShearerAnhNewcastle United1 tháng 4 năm 200924 tháng 5 năm 2009532009
Hughton, ChrisChris HughtonCộng hòa IrelandNewcastle United1 tháng 6 năm 20096 tháng 12 năm 20105532010
Pardew, AlanAlan PardewAnhNewcastle United9 tháng 12 năm 20102 tháng 1 năm 201514842010–2015
Carver, JohnJohn Carver double-daggerAnhNewcastle United2 tháng 1 năm 201526 tháng 1 năm 2015242015
Carver, JohnJohn CarverAnhNewcastle United26 tháng 1 năm 201510 tháng 6 năm 20151352015
McClaren, SteveSteve McClaren daggerAnhNewcastle United10 tháng 6 năm 2015Present*32442015–
Walker, MikeMike WalkerWalesNorwich City1 tháng 6 năm 19926 tháng 1 năm 19945841992–1994
Deehan, JohnJohn DeehanAnhNorwich City12 tháng 1 năm 199431 tháng 7 năm 19955651994–1995
Worthington, NigelNigel WorthingtonBắc IrelandNorwich City4 tháng 12 năm 20002 tháng 10 năm 200621282004–2005
Lambert, PaulPaul LambertScotlandNorwich City18 tháng 8 năm 20092 tháng 6 năm 201210192011–2012
Hughton, ChrisChris HughtonCộng hòa IrelandNorwich City7 tháng 6 năm 20126 tháng 4 năm 20146682012–2014[94]
Adams, NeilNeil AdamsAnhNorwich City6 tháng 4 năm 20145 tháng 1 năm 20152132014[95]
Neil, AlexAlex Neil daggerScotlandNorwich City9 tháng 1 năm 2015Present*33962015–
Clough, BrianBrian CloughAnhNottingham Forest6 tháng 1 năm 19758 tháng 5 năm 199366971992–1993[96][97]
Clark, FrankFrank ClarkAnhNottingham Forest12 tháng 5 năm 199319 tháng 12 năm 199613171994–1996[96][97]
Pearce, StuartStuart Pearce double-daggerAnhNottingham Forest20 tháng 12 năm 19968 tháng 5 năm 19971391996–1997[96][97]
Bassett, DaveDave BassettAnhNottingham Forest8 tháng 5 năm 19975 tháng 1 năm 19996071997
1998–1999
[96][97]
Adams, MickyMicky Adams double-daggerAnhNottingham Forest5 tháng 1 năm 199911 tháng 1 năm 199961999
Atkinson, RonRon AtkinsonAnhNottingham Forest11 tháng 1 năm 199916 tháng 5 năm 19991251999[96][97]
Royle, JoeJoe RoyleAnhOldham Athletic14 tháng 7 năm 198210 tháng 11 năm 199445021992–1994
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhPortsmouth25 tháng 3 năm 200224 tháng 11 năm 20049752003–2004[98]
Zajec, VelimirVelimir ZajecCroatiaPortsmouth24 tháng 12 năm 20047 tháng 4 năm 20051042004–2005[99]
Perrin, AlainAlain PerrinPhápPortsmouth7 tháng 4 năm 200524 tháng 11 năm 20052312005[100][101]
Jordan, JoeJoe JordanScotlandPortsmouth24 tháng 11 năm 20057 tháng 12 năm 2005132005
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhPortsmouth7 tháng 12 năm 200525 tháng 10 năm 200810532005–2008[98]
Jordan, JoeJoe JordanScotlandPortsmouth25 tháng 10 năm 200828 tháng 10 năm 200832008
Adams, TonyTony AdamsAnhPortsmouth25 tháng 10 năm 20089 tháng 2 năm 20091072008–2009
Hart, PaulPaul HartAnhPortsmouth9 tháng 2 năm 200924 tháng 11 năm 20092882009[102]
Grant, AvramAvram GrantIsraelPortsmouth26 tháng 11 năm 200921 tháng 5 năm 20101762009–2010[103]
Francis, GerryGerry FrancisAnhQueens Park Rangers1 tháng 6 năm 199111 tháng 11 năm 199412591992–1994
Wilkins, RayRay WilkinsAnhQueens Park Rangers15 tháng 11 năm 19944 tháng 9 năm 19966591994–1996
Warnock, NeilNeil WarnockAnhQueens Park Rangers1 tháng 3 năm 20108 tháng 1 năm 20126782011–2012
Hughes, MarkMark HughesWalesQueens Park Rangers10 tháng 1 năm 201223 tháng 11 năm 20123182012[104]
Bowen, MarkMark Bowen double-daggerWalesQueens Park Rangers23 tháng 11 năm 201224 tháng 11 năm 201212012
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhQueens Park Rangers24 tháng 11 năm 20123 tháng 2 năm 20158022012–2013
2014–2015
[105][106]
Bond, KevinKevin Bond double-daggerAnhQueens Park Rangers4 tháng 2 năm 201512 tháng 2 năm 201592015
Ramsey, ChrisChris Ramsey double-daggerAnhQueens Park Rangers3 tháng 2 năm 201512 tháng 2 năm 201592015
Ramsey, ChrisChris Ramsey §AnhQueens Park Rangers12 tháng 2 năm 2015Present*33622015
Coppell, SteveSteve CoppellAnhReading9 tháng 10 năm 200312 tháng 5 năm 200920422006–2008
McDermott, BrianBrian McDermottAnhReading17 tháng 12 năm 200911 tháng 3 năm 201311802009–2013
Adkins, NigelNigel AdkinsAnhReading26 tháng 3 năm 201315 tháng 12 năm 20146292013[107]
Bassett, DaveDave BassettAnhSheffield United2 tháng 1 năm 198812 tháng 12 năm 199529011992–1994
Warnock, NeilNeil WarnockAnhSheffield United2 tháng 12 năm 199916 tháng 5 năm 200727222006–2007
Francis, TrevorTrevor FrancisAnhSheffield Wednesday7 tháng 6 năm 199120 tháng 5 năm 199514431992–1995
Pleat, DavidDavid PleatAnhSheffield Wednesday14 tháng 6 năm 19953 tháng 11 năm 19978731995–1997
Shreeves, PeterPeter Shreeves double-daggerWalesSheffield Wednesday3 tháng 11 năm 199714 tháng 11 năm 1997111997
Atkinson, RonRon AtkinsonAnhSheffield Wednesday14 tháng 11 năm 199717 tháng 5 năm 19981841997–1998
Wilson, DannyDanny WilsonBắc IrelandSheffield Wednesday6 tháng 7 năm 199821 tháng 3 năm 20006241998–2000
Shreeves, PeterPeter Shreeves double-daggerWalesSheffield Wednesday21 tháng 3 năm 200021 tháng 6 năm 2000922000
Branfoot, IanIan BranfootAnhSouthampton11 tháng 6 năm 199110 tháng 1 năm 19949441992–1994[108]
Ball, AlanAlan BallAnhSouthampton20 tháng 1 năm 19942 tháng 7 năm 19955281994–1995[109]
Merrington, DaveDave MerringtonAnhSouthampton14 tháng 7 năm 199514 tháng 6 năm 19963361995–1996[110]
Souness, GraemeGraeme SounessScotlandSouthampton3 tháng 7 năm 19961 tháng 6 năm 19973331996–1997[111]
Jones, DaveDave JonesAnhSouthampton23 tháng 6 năm 199727 tháng 1 năm 20009481997–2000[112]
Hoddle, GlennGlenn HoddleAnhSouthampton28 tháng 1 năm 200028 tháng 3 năm 20014252000–2001[113]
Gray, StuartStuart GrayAnhSouthampton30 tháng 3 năm 200121 tháng 10 năm 20012052001[114]
Strachan, GordonGordon StrachanScotlandSouthampton22 tháng 10 năm 200113 tháng 2 năm 20048442001–2004[115]
Wigley, SteveSteve Wigley double-daggerAnhSouthampton13 tháng 2 năm 20044 tháng 3 năm 2004202004[116]
Sturrock, PaulPaul SturrockScotlandSouthampton4 tháng 3 năm 200423 tháng 8 năm 20041722004[117]
Wigley, SteveSteve WigleyAnhSouthampton23 tháng 8 năm 200410 tháng 12 năm 20041092004[116]
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhSouthampton8 tháng 12 năm 20042 tháng 12 năm 20053592004–2005
Adkins, NigelNigel AdkinsAnhSouthampton12 tháng 9 năm 201018 tháng 1 năm 20138592012–2013[118]
Pochettino, MauricioMauricio PochettinoArgentinaSouthampton18 tháng 1 năm 201327 tháng 5 năm 20144942013–2014[118]
Koeman, RonaldRonald Koeman daggerHà LanSouthampton16 tháng 6 năm 2014Present*36032014
Pulis, TonyTony PulisWalesStoke City15 tháng 6 năm 200621 tháng 5 năm 201325322008–2013
Hughes, MarkMark Hughes daggerWalesStoke City30 tháng 5 năm 2013Present*39852013–[119]
Reid, PeterPeter ReidAnhSunderland29 tháng 3 năm 19957 tháng 10 năm 200227491996–1997
1999–2002
Wilkinson, HowardHoward WilkinsonAnhSunderland10 tháng 10 năm 200210 tháng 3 năm 20031512002–2003
McCarthy, MickMick McCarthyCộng hòa IrelandSunderland12 tháng 3 năm 20036 tháng 3 năm 200610902003
2005–2006
Ball, KevinKevin Ball double-daggerAnhSunderland7 tháng 3 năm 200631 tháng 5 năm 2006852006
Keane, RoyRoy KeaneCộng hòa IrelandSunderland30 tháng 8 năm 20064 tháng 12 năm 20088272007–2008
Sbragia, RickyRicky SbragiaScotlandSunderland4 tháng 12 năm 200824 tháng 5 năm 20091712008–2009
Bruce, SteveSteve BruceAnhSunderland3 tháng 6 năm 200930 tháng 11 năm 20119102009–2011
O'Neill, MartinMartin O'NeillBắc IrelandSunderland3 tháng 12 năm 201130 tháng 3 năm 20134832011–2013
Di Canio, PaoloPaolo Di CanioÝSunderland31 tháng 3 năm 201322 tháng 9 năm 20131752013[120]
Ball, KevinKevin Ball double-daggerAnhSunderland22 tháng 9 năm 20138 tháng 10 năm 2013162013[121]
Poyet, GusGus PoyetUruguaySunderland8 tháng 10 năm 201316 tháng 3 năm 20155242013–2015
Advocaat, DickDick Advocaat daggerHà LanSunderland17 tháng 3 năm 2015Present*33292015–
Rodgers, BrendanBrendan RodgersBắc IrelandSwansea City16 tháng 7 năm 20101 tháng 6 năm 20126862011–2012[122]
Laudrup, MichaelMichael LaudrupĐan MạchSwansea City15 tháng 6 năm 20124 tháng 2 năm 20145992012–2014[123]
Monk, GarryGarry Monk daggerAnhSwansea City4 tháng 2 năm 2014Present*37352014–
Gorman, JohnJohn GormanScotlandSwindon Town4 tháng 6 năm 199321 tháng 11 năm 19945351993–1994
Livermore, DougDoug LivermoreAnhTottenham Hotspur27 tháng 5 năm 199219 tháng 6 năm 19933881992–1993[124]
Ardiles, OssieOssie ArdilesArgentinaTottenham Hotspur19 tháng 6 năm 19931 tháng 11 năm 19945001993–1994[125]
Perryman, SteveSteve Perryman double-daggerAnhTottenham Hotspur1 tháng 11 năm 199415 tháng 11 năm 1994141994[126]
Francis, GerryGerry FrancisAnhTottenham Hotspur15 tháng 11 năm 199419 tháng 11 năm 199711001994–1997[127]
Gross, ChristianChristian GrossThụy SĩTottenham Hotspur25 tháng 11 năm 19975 tháng 9 năm 19982841997–1998[128]
Pleat, DavidDavid Pleat double-daggerAnhTottenham Hotspur30 tháng 8 năm 19983 tháng 10 năm 1998241998[129]
Hughton, ChrisChris Hughton double-daggerCộng hòa IrelandTottenham Hotspur7 tháng 9 năm 19981 tháng 10 năm 1998341998[94]
Graham, GeorgeGeorge GrahamScotlandTottenham Hotspur5 tháng 10 năm 199816 tháng 3 năm 20018931998–2001[130]
Pleat, DavidDavid Pleat double-daggerAnhTottenham Hotspur16 tháng 3 năm 20012 tháng 4 năm 2001172001[131]
Hoddle, GlennGlenn HoddleAnhTottenham Hotspur2 tháng 4 năm 200121 tháng 9 năm 20039022001–2003[132]
Pleat, DavidDavid Pleat double-daggerAnhTottenham Hotspur21 tháng 9 năm 20033 tháng 6 năm 20042562003–2004[133]
Santini, JacquesJacques SantiniPhápTottenham Hotspur3 tháng 6 năm 20045 tháng 11 năm 20041552004[134]
Jol, MartinMartin JolHà LanTottenham Hotspur5 tháng 11 năm 200425 tháng 10 năm 200710842004–2007[135]
Allen, CliveClive Allen double-daggerAnhTottenham Hotspur25 tháng 10 năm 200729 tháng 10 năm 200742007
Inglethorpe, AlexAlex Inglethorpe double-daggerAnhTottenham Hotspur25 tháng 10 năm 200729 tháng 10 năm 200742007
Ramos, JuandeJuande RamosTây Ban NhaTottenham Hotspur27 tháng 10 năm 200725 tháng 10 năm 20083642007–2008[136]
Allen, CliveClive Allen double-daggerAnhTottenham Hotspur25 tháng 10 năm 200826 tháng 10 năm 200812008
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhTottenham Hotspur26 tháng 10 năm 200813 tháng 6 năm 201213262008–2012[137]
Villas-Boas, AndréAndré Villas-BoasBồ Đào NhaTottenham Hotspur6 tháng 7 năm 201216 tháng 12 năm 20135282012–2013[138]
Sherwood, TimTim SherwoodAnhTottenham Hotspur16 tháng 12 năm 201313 tháng 5 năm 20141482013–2014[139]
Pochettino, MauricioMauricio Pochettino daggerArgentinaTottenham Hotspur27 tháng 5 năm 2014Present*36232014–
Taylor, GrahamGraham TaylorAnhWatford21 tháng 2 năm 19961 tháng 6 năm 200119271999–2000[140]
Boothroyd, AidyAidy BoothroydAnhWatford29 tháng 3 năm 20053 tháng 11 năm 200813152006–2007[141]
Flores, QuiqueQuique Flores daggerTây Ban NhaWatford5 tháng 6 năm 2015Present*32492015–
Megson, GaryGary MegsonAnhWest Bromwich Albion9 tháng 3 năm 200026 tháng 10 năm 200416922002–2003
2004
[142]
Burrows, FrankFrank Burrows double-daggerScotlandWest Bromwich Albion27 tháng 10 năm 20048 tháng 11 năm 2004122004[143]
Robson, BryanBryan RobsonAnhWest Bromwich Albion9 tháng 11 năm 200418 tháng 9 năm 20066782004–2006[144]
Mowbray, TonyTony MowbrayAnhWest Bromwich Albion18 tháng 10 năm 200616 tháng 6 năm 20099722008–2009[145]
Di Matteo, RobertoRoberto Di MatteoÝWest Bromwich Albion30 tháng 6 năm 20096 tháng 2 năm 20115862010–2011[146]
Appleton, MichaelMichael Appleton double-daggerAnhWest Bromwich Albion6 tháng 2 năm 201114 tháng 2 năm 201182011[147]
Hodgson, RoyRoy HodgsonAnhWest Bromwich Albion14 tháng 2 năm 201113 tháng 5 năm 20124542011–2012[148]
Clarke, SteveSteve ClarkeScotlandWest Bromwich Albion8 tháng 6 năm 201214 tháng 12 năm 20135542012–2013[149]
Downing, KeithKeith Downing double-daggerAnhWest Bromwich Albion14 tháng 12 năm 20139 tháng 1 năm 2014262013–2014[150]
Mel, PepePepe MelTây Ban NhaWest Bromwich Albion9 tháng 1 năm 201412 tháng 5 năm 20141232014
Irvine, AlanAlan IrvineScotlandWest Bromwich Albion14 tháng 6 năm 201429 tháng 12 năm 20141992014
Kelly, RobRob Kelly double-daggerAnhWest Bromwich Albion29 tháng 12 năm 20141 tháng 1 năm 201532014
Pulis, TonyTony Pulis daggerWalesWest Bromwich Albion1 tháng 1 năm 2015Present*34042015–
Bonds, BillyBilly BondsAnhWest Ham United23 tháng 2 năm 199010 tháng 8 năm 199416291993–1994[151]
Redknapp, HarryHarry RedknappAnhWest Ham United10 tháng 8 năm 19949 tháng 5 năm 200124641994–2001[152]
Roeder, GlennGlenn RoederAnhWest Ham United9 tháng 5 năm 200124 tháng 4 năm 20037152001–2003[153]
Brooking, TrevorTrevor Brooking double-dagger [C]AnhWest Ham United24 tháng 4 năm 200312 tháng 5 năm 2003182003[154]
Pardew, AlanAlan PardewAnhWest Ham United20 tháng 10 năm 200311 tháng 12 năm 200611482005–2006[155]
Curbishley, AlanAlan CurbishleyAnhWest Ham United13 tháng 12 năm 20063 tháng 9 năm 20086302006–2008[156]
Keen, KevinKevin Keen double-daggerAnhWest Ham United3 tháng 9 năm 200815 tháng 9 năm 2008122008[157]
Zola, GianfrancoGianfranco ZolaÝWest Ham United15 tháng 9 năm 200811 tháng 5 năm 20106032008–2010[158]
Grant, AvramAvram GrantIsraelWest Ham United3 tháng 6 năm 201015 tháng 5 năm 20113462010–2011[159]
Keen, KevinKevin Keen double-daggerAnhWest Ham United15 tháng 5 năm 20111 tháng 6 năm 2011172011[160]
Allardyce, SamSam AllardyceAnhWest Ham United1 tháng 6 năm 201124 tháng 5 năm 201514532012–2015
Bilić, SlavenSlaven Bilić daggerCroatiaWest Ham United9 tháng 6 năm 2015Present*32452015–
Jewell, PaulPaul JewellAnhWigan Athletic12 tháng 6 năm 200114 tháng 5 năm 200721622005–2007[161]
Hutchings, ChrisChris HutchingsAnhWigan Athletic14 tháng 5 năm 20075 tháng 11 năm 20071752007[161]
Barlow, FrankFrank Barlow double-daggerAnhWigan Athletic5 tháng 11 năm 200726 tháng 11 năm 2007212007[161]
Bruce, SteveSteve BruceAnhWigan Athletic26 tháng 11 năm 20073 tháng 6 năm 20095552007–2009[161]
Martinez, RobertoRoberto MartínezTây Ban NhaWigan Athletic15 tháng 6 năm 200928 tháng 5 năm 201314432009–2013[162][163]
Kinnear, JoeJoe KinnearCộng hòa IrelandWimbledon19 tháng 1 năm 19929 tháng 6 năm 199926981992–1999
Olsen, EgilEgil OlsenNa UyWimbledon9 tháng 6 năm 19991 tháng 5 năm 20003271999–2000[164]
Burton, TerryTerry Burton double-daggerAnhWimbledon1 tháng 5 năm 200025 tháng 4 năm 20027242000[164]
Jones, DaveDave JonesAnhWolverhampton Wanderers3 tháng 1 năm 200111 tháng 11 năm 200414082003–2004[112]
McCarthy, MickMick McCarthyCộng hòa IrelandWolverhampton Wanderers5 tháng 8 năm 200614 tháng 2 năm 201220192009–2012[165]
Connor, TerryTerry ConnorAnhWolverhampton Wanderers24 tháng 2 năm 201230 tháng 6 năm 20121272012[166]

Ghi chú:

Huấn luyện nhiều trận nhất tại Premier League[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách HLV dẫn dắt hơn 300 trận tại Premier League.
Thứ hạngHuấn luyện viênSố trậnCâu lạc bộ
1Scotland Ferguson, Sir AlexSir Alex Ferguson810Manchester United (810)
2Pháp Wenger, ArseneArsène Wenger714Arsenal (714)
3Anh Redknapp, HarryHarry Redknapp639West Ham United (269), Portsmouth (157), Tottenham Hotspur (144), Queens Park Rangers (71), Southampton (22)
4Scotland Moyes, DavidDavid Moyes461Everton (427), Manchester United (34)
5Anh Allardyce, SamSam Allardyce400Bolton Wanderers (226), West Ham United (114), Blackburn Rovers (41), Newcastle United (19)
6Anh Bruce, SteveSteve Bruce393Birmingham City (165), Sunderland (89), Hull City, (76) Wigan Athletic (63)
7Bắc Ireland O'Neill, MartinMartin O'Neill359Aston Villa (152), Leicester City (152), Sunderland (55)
8Wales Hughes, MarkMark Hughes345Blackburn Rovers (147), Stoke City (76), Manchester City (54), Fulham (38), Queens Park Rangers (30)
9Anh Curbishley, AlanAlan Curbishley328Charlton Athletic (266), West Ham United (62)
10Scotland Souness, GraemeGraeme Souness319Blackburn Rovers (118), Newcastle United (95), Liverpool (68), Southampton (38)
11Cộng hòa Ireland Kinnear, JoeJoe Kinnear302Wimbledon F.C. (284), Newcastle United (18)
(Đậm nghĩa là vẫn đang dẫn dắt tại Premier League)
Thống kê tính đến cuối mùa 2014–15.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Chung
  • “Premier League managers”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
Riêng
  1. ^ a b “The Managers”. Arsenal.com. Arsenal Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ a b “Stewart Houston”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  3. ^ “Pat Rice”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “Arsène Wenger”. Arsenal.com. Arsenal Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ “Ron Atkinson”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ “Brian Little”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “John Gregory”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  8. ^ “John Deehan”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  9. ^ “Stewart Grey”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  10. ^ “Graham Taylor”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  11. ^ “David O'Leary”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  12. ^ “Martin O'Neill”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  13. ^ “Kevin MacDonald defends decision to pick James Milner”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 14 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  14. ^ “Gerard Houllier”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  15. ^ “Aston Villa manager Gerard Houllier in hospital”. BBC. British Broadcasting Corporation. ngày 21 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  16. ^ “Alex McLeish”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  17. ^ a b Culley, Jon (ngày 11 tháng 2 năm 2015). “Paul Lambert sacked: Rising price of relegation pushes Villa into decision”. The Independent. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
  18. ^ “Tim Sherwood appointed as Aston Villa manager”. The Daily Telegraph. ngày 14 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
  19. ^ “Danny Wilson”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  20. ^ a b “Birmingham City managers”. Birmingham City FC. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng 2 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  21. ^ “Birmingham 0-2 Portsmouth”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  22. ^ a b c d e f g h i j “Blackburn Rovers managers”. rovers.co.uk. Blackburn Rovers Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  23. ^ “Ian Holloway”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  24. ^ “Roy McFarland”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  25. ^ “Colin Todd”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  26. ^ “Sam Allardyce”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  27. ^ “Sammy Lee”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  28. ^ “Bolton Wanderers sack manager Gary Megson”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 30 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  29. ^ “Owen Coyle appointed Bolton manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  30. ^ “Paul Jewell”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  31. ^ “Chris Hutchings”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  32. ^ “Stuart McCall”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 11 tháng 11 năm 2000. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  33. ^ “Jim Jefferies”. Soccerbase. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  34. ^ “Steve Davis steps in as caretaker manager at Burnley”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 6 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  35. ^ “Burnley appoint Brian Laws as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 13 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
  36. ^ “Cardiff appoint Watford's Malky Mackay as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  37. ^ a b c “Premier League's newest members will be fighting for survival”. Sports Illustrated. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015.
  38. ^ “Cardiff Sunderland ngày 28 tháng 12 năm 2013 Match Report”. BBC Sport. ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  39. ^ a b c d “Managerial history”. Charlton Athletic FC. ngày 18 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 23 Tháng 3 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  40. ^ “Ian Porterfield”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  41. ^ “David Webb”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  42. ^ “Glenn Hoddle”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  43. ^ “Ruud Gullit”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  44. ^ “Gianluca Vialli”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  45. ^ “Claudio Ranieri”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  46. ^ “Jose Mourinho”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  47. ^ “Avram Grant”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  48. ^ “Luiz Felipe Scolari”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  49. ^ “Guus Hiddink”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  50. ^ “Carlo Ancelotti”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  51. ^ “Andre Villas-Boas - Manager”. Chelseafc.com. Chelsea Football Club. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.
  52. ^ “Jose Mourinho returns as Chelsea manager on four-year deal”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  53. ^ a b c d e f g h i “Managers”. Crystal Palace FC. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng 3 2012. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  54. ^ “Ian Holloway appointed as Crystal Palace manager”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  55. ^ a b “Ian Holloway: Crystal Palace boss departs Premier League strugglers”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2013.
  56. ^ a b c “Crystal Palace: Neil Warnock named as new manager”. BBC Sport. 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.
  57. ^ “Jewell named as new Derby manager”. BBC Sport. BBC. ngày 28 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  58. ^ “Jewell resigns as Derby manager”. BBC Sport. BBC. ngày 29 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  59. ^ a b “Howard Kendall”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  60. ^ “Jimmy Gabriel”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  61. ^ “Mike Walker”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  62. ^ “Joe Royle”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  63. ^ “Dave Watson”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  64. ^ “Walter Smith”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  65. ^ “David Moyes”. Everton.com. Everton Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  66. ^ BBC Sport. “Roberto Martinez: Everton appoint former Wigan Manager”. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  67. ^ “Jean Tigana”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  68. ^ “Chris Coleman”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  69. ^ “Lawrie Sanchez”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  70. ^ “Roy Hodgson”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  71. ^ “Mark Hughes”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  72. ^ “Martin Jol – Manager”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  73. ^ “René Meulensteen 2013-2014”. fulhamfc.com. Fulham Football Club. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  74. ^ “Felix Magath: Struggling Fulham sack manager after poor start”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  75. ^ “Hull City relieve Phil Brown of his duties”. BBC Sport. BBC. ngày 15 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  76. ^ “Iain Dowie confirmed as new Hull City manager”. BBC Sport. BBC. ngày 17 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  77. ^ “Steve Bruce appointed Hull City manager on three-year deal”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 6 năm 2012.
  78. ^ “Graeme Souness – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  79. ^ “Roy Evans – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  80. ^ a b “Gerard Houllier – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  81. ^ “Rafael Benitez – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  82. ^ “Roy Hodgson – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  83. ^ “Kenny Dalglish – Liverpool FC”. Liverpoolfc.tv. Liverpool Football Club. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  84. ^ “Roberto Mancini, Manchester City manager”. Manchester City Football Club. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng 3 2013. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  85. ^ “Manuel Pellegrini: Manchester City appoint Chilean as manager”. BBC Sport. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  86. ^ “Sir Alex Ferguson”. ManUtd.com. Manchester United. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  87. ^ Jamie Jackson (ngày 22 tháng 4 năm 2014). “David Moyes sacked by Man Utd and replaced by Ryan Giggs”. The Guardian. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.
  88. ^ “Kevin Keegan (1992-97) and (2008 - 2008)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  89. ^ “Kenny Dalglish (1997-98)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  90. ^ “Ruud Gullit (1998-99)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  91. ^ “Sir Bobby Robson (1999-2004)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  92. ^ “Graeme Souness (2004-06)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  93. ^ “Glenn Roeder (2006-07)”. nufc.co.uk. Newcastle United Football Club. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2015. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  94. ^ a b “Chris Hughton - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  95. ^ “Manager Ins and Outs January 2015”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
  96. ^ a b c d e “Nottingham Forest's Managers”. nottinghamforest.co.uk. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng 4 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  97. ^ a b c d e “Former Managers”. nottinghamforest.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  98. ^ a b “Harry Redknapp”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  99. ^ “Zajec named as Pompey boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 21 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  100. ^ “Pompey unveil Perrin as new boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  101. ^ “Portsmouth dismiss manager Perrin”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  102. ^ “Struggling Portsmouth part company with Hart”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009.
  103. ^ “Portsmouth appoint Avram Grant as new manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009.
  104. ^ “Mark Hughes sacked as Queens Park Rangers manager”. BBC. BBC. ngày 23 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  105. ^ “QPR: Harry Redknapp takes over as manager”. bbc.co.uk. BBC. ngày 24 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  106. ^ “Derby County 0&emdash;1 Queens Park Rangers”. BBC. ngày 24 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
  107. ^ “Manager Ins and Outs December 2014”. BBC Sport. BBC. 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
  108. ^ “Ian Bradfoot”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  109. ^ “Alan Ball Jr”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  110. ^ “Dave Merrington”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  111. ^ “Graeme Souness”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  112. ^ a b “Dave Jones”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  113. ^ “Glenn Hoddle”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  114. ^ “Stuart Gray”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  115. ^ “Gordon Strachan”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  116. ^ a b “Steve Wigley”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  117. ^ “Paul Sturrock”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  118. ^ a b “Southampton: Nigel Adkins sacked, Mauricio Pochettino in”. BBC Sport. ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  119. ^ “Mark Hughes: Stoke City appoint former QPR manager”. BBC Sport. ngày 30 tháng 5 năm 2013.
  120. ^ “Paulo Di Canio: Sunderland Sack Head Coach After 13 Games”. BBC Sport. 22 tháng 9 năm 2013.
  121. ^ “Sunderland interim boss Kevin Ball wants to be Di Canio successor”. BBC Sport. ngày 24 tháng 9 năm 2013.
  122. ^ “Brendan Rodgers agrees deal to become new Liverpool manager”. BBC. BBC. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  123. ^ “Swansea sack Michael Laudrup and place Garry Monk in charge”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014.
  124. ^ “Doug Livermore - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  125. ^ “Ossie Ardiles - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  126. ^ “Hall of Fame - Steve Perryman”. Tottenhamhotspur.com. Tottenham Hotspur Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  127. ^ “Gerry Francis - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  128. ^ “Christian Gross - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  129. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng 8 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  130. ^ “George Graham - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  131. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  132. ^ “Glenn Hoddle - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  133. ^ “David Pleat - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  134. ^ “Jacques Santini - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  135. ^ “Martin Jol - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng 7 2010. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  136. ^ “Juande Ramos - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  137. ^ “Harry Redknapp - Managers”. Tottenhamhotspur.com. Lưu trữ bản gốc 19 Tháng 12 2011. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  138. ^ http://wayback.archive.org/web/20131024173435/http://www.tottenhamhotspur.com/coaching-staff/andre-villas-boas/”. Tottenham Hotspur Football Club. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  139. ^ “Andre Villas-Boas axed by ruthless Tottenham with Tim Sherwood set to step in for West Ham clash”. Evening Standard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
  140. ^ “Taylor takes a bow after 29 years”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 29 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  141. ^ “Watford appoint Boothroyd as boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 7 năm 2012.
  142. ^ “Gary Megson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  143. ^ “Wes Brom hold fire on new boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 3 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  144. ^ “Bryan Robson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  145. ^ “Tony Mowbray”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  146. ^ “Roberto Di Matteo”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  147. ^ “Michael Appleton”. Soccerbase. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2013.
  148. ^ “Roy Hodgson”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  149. ^ “Steve Clarke sacked as West Brom head coach”. BBC Sport. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013.
  150. ^ “Downing should oversee Hull clash”. London Evening Standard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
  151. ^ “Billy Bonds”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  152. ^ “Harry Redknapp”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  153. ^ “Glenn Roeder”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  154. ^ “Hammers appoint Brooking”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  155. ^ “Alan Pardew”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  156. ^ “Alan Curbishley”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  157. ^ “Curbishley quits as West Ham boss”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 3 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  158. ^ “Gianfranco Zola”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  159. ^ “Avram Grant”. Soccerbase. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  160. ^ “Defiant Keen wants to be West Ham manager”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  161. ^ a b c d “Wigan Athletic managers”. wiganlatics.co.uk. Wigan Athletic Football Club. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  162. ^ “Roberto Martinez, manager”. wiganlatics.co.uk (Wigan Athletic Football Club). ngày 20 tháng 7 năm 2009. Lưu trữ bản gốc 3 Tháng 12 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  163. ^ news.bbc.co.uk. “Roberto Martinez to leave Wigan and head for Everton”. BBC Sport.
  164. ^ a b “Olsen down and out at Plough Lane”. Guardian Online. Guardian News and Media. ngày 1 tháng 5 năm 2000. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2012.
  165. ^ “Mick McCarthy sacked as Wolves manager after West Brom defeat”. bbc.co.uk. British Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2013.
  166. ^ “Terry Connor named Wolves manager until end of season”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_hu%E1%BA%A5n_luy%E1%BB%87n_vi%C3%AAn_Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_Ngo%E1%BA%A1i_h%E1%BA%A1ng_Anh