Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2014

Tên cầu thủ được in đậm chỉ cầu thủ đó thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ali Doustimehr

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMPayam Niazmand6 tháng 4, 1995 (29 tuổi)70Iran Paykan
1TMMahdi Amini16 tháng 5, 1996 (28 tuổi)30Iran Sepahan
1TMAhmad Gohari12 tháng 1, 1996 (28 tuổi)00Iran Naft Tehran
2HVMeysam Joudaki24 tháng 1, 1995 (29 tuổi)91Iran Naft Tehran
2HVMohammad Roshandel2 tháng 7, 1995 (28 tuổi)70Iran Sepahan
2HVMajid Hosseini20 tháng 6, 1996 (28 tuổi)50Iran Saipa
2HVSasan Jafarikia17 tháng 9, 1996 (27 tuổi)00Iran Foolad
2HVKomeil Haghzadeh25 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Iran Foolad
3TVArmin Sohrabian3 tháng 2, 1995 (29 tuổi)103Iran Sepahan
3TVMilad Sarlak20 tháng 6, 1996 (28 tuổi)82Iran Sepahan
3TVSadegh Moharrami1 tháng 3, 1996 (28 tuổi)50Iran Malavan
3TVSaeid Ezzatollahi1 tháng 10, 1996 (27 tuổi)21Tây Ban Nha Atlético Madrid Youth
3TVMohsen Aghaei18 tháng 1, 1995 (29 tuổi)20Iran Sepahan
3TVAli Gholizadeh10 tháng 3, 1996 (28 tuổi)11Iran Saipa
3TVMohammadreza Bazaj30 tháng 3, 1996 (28 tuổi)11Iran Padideh
3TVHossein Mehraban12 tháng 5, 1996 (28 tuổi)00Iran Tablighat Asar
3TVAli Hazzami25 tháng 2, 1996 (28 tuổi)00Iran Foolad
4Siavash Hagh Nazari3 tháng 8, 1995 (28 tuổi)80Iran Persepolis
4Saeid Aghaei9 tháng 2, 1995 (29 tuổi)72Iran Tractor Sazi
4Ali Fathian10 tháng 2, 1995 (29 tuổi)64Iran Fajr Sepasi
4Yousef Seyyedi8 tháng 3, 1996 (28 tuổi)52Iran Gostaresh Foulad
4Amir Mohammad Mazloum27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)00Iran Damash
4Mahan Rahmani15 tháng 6, 1996 (28 tuổi)00Iran Saipa

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gerd Zeise

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMyo Min Latt20 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Myanmar Zeyar Shwe Myay
121TMPyae Sone ChitMyanmar Yadanarbon Youth
181TMThant Zin NyoMyanmar Yadanarbon Youth

32HVHtike Htike Aung1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
42HVNaing Lin Tun16 tháng 6, 1995 (29 tuổi)Myanmar Magway
52HVNanda Kyaw (c)3 tháng 9, 1996 (27 tuổi)Myanmar Magway
132HVAung Hein Soe OoMyanmar Yadanarbon Youth
142HVNan Wai Min1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)Myanmar Yangon United Youth
172HVThiha Htet AungMyanmar Zeyar Shwe Myay Youth
202HVYe Yint AungMyanmar MFF Mandalay Academy
23Myo Ko Tun12 tháng 3, 1995 (29 tuổi)Myanmar Yadanarbon Youth

23TVYan Lin AungMyanmar Yangon United Youth
63TVKyaw Min Oo16 tháng 6, 1996 (28 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
73TVNyein Chan Aung18 tháng 8, 1996 (27 tuổi)Myanmar Manaw Myay
153TVYan Naing Oo31 tháng 3, 1996 (28 tuổi)Myanmar Zeyar Shwe Myay
163TVMaung Maung Lwin18 tháng 6, 1995 (29 tuổi)Myanmar Hantharwady United
193TVChit Hla Aung20 tháng 10, 1995 (28 tuổi)Myanmar Kanbawza Youth
213TVSwan Htet Aung18 tháng 9, 1995 (28 tuổi)Myanmar Yangon United
223TVShwe Win Tun22 tháng 1, 1995 (29 tuổi)Myanmar Nay Pyi Taw

84Maung Maung Soe6 tháng 8, 1995 (28 tuổi)Myanmar Magway
94Aung Thu22 tháng 5, 1996 (28 tuổi)Myanmar Yadanarbon
104Shine Thura10 tháng 3, 1996 (28 tuổi)Myanmar Yadanarbon
114Than Paing6 tháng 12, 1996 (27 tuổi)Myanmar Yangon United Youth

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sasom Pobprasert

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAnusith Termmee (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi)40Thái Lan Bangkok United
181TMRattanai Songsangchan (1995-06-10)10 tháng 6, 1995 (19 tuổi)110Thái Lan Police United
221TMPeerapong Ruenin (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi)00Thái Lan Rangsit University

122HVKiattisak Toopkhuntod (Captain) (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi)130Thái Lan Samut Songkhram
132HVKullachat Jeentanorm (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi)123Thái Lan Buriram United U-19
142HVNetipong Sanmahung (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (19 tuổi)40Thái Lan Air Force Central U-19
152HVSantipharp Channgom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (18 tuổi)20Thái Lan Bangkok Christian College
162HVShinnaphat Lee-Oh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (17 tuổi)60Thái Lan Assumption United
172HVSuporn Peenagatapho (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi)110Thái Lan Muangthong United U-19
192HVSupravee Miprathang (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi)100Thái Lan Muangthong United U-19
202HVWorawut Namvech (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (19 tuổi)70Thái Lan Rangsit
232HVJenphob Pohki (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (18 tuổi)62Thái Lan Suphanburi U-19

43TVChaowat Veerachat (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (18 tuổi)112Thái Lan Buriram United
53TVSansern Limwattana (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (17 tuổi)40Thái Lan Sriracha
63TVAtthawit Sukchuai (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi)133Thái Lan Ratchaburi
73TVNopphon Ponkam (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi)112Thái Lan BCC Tero
83TVPatiphan Pinsermsootsri (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi)126Thái Lan Assumption United
93TVPhitiwat Sukjitthammakul (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi)121Thái Lan Muangthong United U-19
103TVPrasit Jantum (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (19 tuổi)61Thái Lan Suphanburi
113TVThanasit Siriphala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi)71Thái Lan Bangkok Glass

24Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi)138Thái Lan BCC Tero
34Sittichok Kannoo (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (18 tuổi)83Thái Lan Buriram United U-19
214Piyapong Homkajorn (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi)51Thái Lan Buriram United U-19

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmed Ali Qasem

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Okon

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAnthony Bouzanis1 tháng 11, 1995 (28 tuổi)10Úc Sydney FC
1TMPaul Izzo6 tháng 1, 1995 (29 tuổi)120Úc Adelaide United
181TMJordan Thurtell8 tháng 7, 1996 (27 tuổi)30Úc Perth Glory

172HVDaniel Alessi26 tháng 8, 1997 (26 tuổi)50Úc Western Sydney Wanderers
42HVShayne D'Cunha1 tháng 4, 1996 (28 tuổi)30Úc Blacktown City
52HVScott Galloway10 tháng 4, 1995 (29 tuổi)121Úc Melbourne Victory
2HVDylan Murnane18 tháng 1, 1995 (29 tuổi)00Úc Melbourne Victory
222HVBen Warland1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)30Úc Adelaide United
2HVRiley Woodcock1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)30Úc Perth Glory
2HVMark Ochieng9 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00Úc Adelaide United
2HVCameron Burgess21 tháng 10, 1995 (28 tuổi)00Anh Fulham

193TVShannon Brady21 tháng 6, 1995 (29 tuổi)30Úc Brisbane Roar
163TVJordan Brown14 tháng 8, 1996 (27 tuổi)30Úc Melbourne Victory
143TVDaniel De Silva6 tháng 3, 1997 (27 tuổi)122Úc Perth Glory
3TVHagi Gligor8 tháng 4, 1995 (29 tuổi)70Úc Sydney FC
3TVChris Ikonomidis4 tháng 5, 1995 (29 tuổi)32Ý Lazio
103TVStefan Mauk12 tháng 11, 1995 (28 tuổi)81Úc Melbourne City
83TVChris Naumoff29 tháng 6, 1995 (29 tuổi)60Úc Sydney FC

74Brandon Borrello25 tháng 6, 1995 (29 tuổi)50Úc Brisbane Roar
204Awer Mabil15 tháng 9, 1995 (28 tuổi)54Úc Adelaide United
24Liam Rose1 tháng 4, 1997 (27 tuổi)30Úc Central Coast Mariners
114Peter Skapetis13 tháng 1, 1995 (29 tuổi)46Anh Stoke City
94Jaushua Sotirio11 tháng 10, 1995 (28 tuổi)40Úc Western Sydney Wanderers

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Indra Sjafri

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRavi Murdianto (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (19 tuổi)220Indonesia Mitra Kukar
22HVI Putu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi)322Indonesia Persebaya Surabaya
32HVFebly Gushendra (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (19 tuổi)40Unattached
42HVMahdi Fahri Albaar (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi)110Indonesia Mitra Kukar
52HVMuhammad Fatchurohman (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi)362Indonesia Persebaya Surabaya
63TVEvan Dimas (Captain) (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi)4020Indonesia Persebaya Surabaya
74Muhammad Dimas Drajad (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (17 tuổi)2414Indonesia Gresik United
83TVMuhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi)305Indonesia Persebaya Surabaya
94Dinan Yahdian Javier (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (19 tuổi)171Indonesia Mitra Kukar
104Muchlis Hadi Ning Syaifulloh (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (18 tuổi)3212Indonesia PSM Makassar
113TVHendra Sandi (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi)161Indonesia Persiraja Banda Aceh
121TMDicky Indrayana (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (17 tuổi)00Indonesia PSGC Ciamis
132HVMuhammad Sahrul Kurniawan (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi)350Indonesia Persebaya Surabaya
142HVRicky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi)20Indonesia Berlian Rajawali
154Maldini Pali (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (19 tuổi)351Indonesia PSM Makassar
162HVHansamu Yama Pranata (Vice-Captain) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi)392Indonesia Barito Putera
173TVPaulo Oktavianus Sitanggang (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (19 tuổi)294Indonesia Jember United
182HVYanto Basna (1995-06-12)12 tháng 6, 1995 (19 tuổi)00Indonesia Sriwijaya U-21
193TVZulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi)271Indonesia Persebaya Surabaya
204Ilham Udin Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (18 tuổi)3816Indonesia Persebaya Surabaya
213TVIchsan Kurniawan (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi)70Indonesia Sriwijaya U-21
221TMRully Desrian (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (17 tuổi)10Indonesia Semen Padang U-21
234Septian David Maulana (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi)169Indonesia Mitra Kukar

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdulla Mesfer

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBotirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
22HVRustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Kokand 1912
32HVIbrokhim Abdullayev5 tháng 12, 1996 (27 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
43TVMirjamol Qosimov (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
52HVOdil Khamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Nasaf Qarshi
62HVAkrom Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
73TVJamshid Boltaboev (1996-10-13)13 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
82HVJavokhir Sokhibov (c) (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
94Eldor Shomurodov (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Mashal Mubarek
103TVOtabek Shukurov (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Mashal Mubarek
114Asliddin Abdiev (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Mashal Mubarek
121TMDilshod Khamraev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Qizilqum
133TVIlkhomjon Abdughaniev (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
142HVFirdavs Abdusalimov (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Dinamo Samarkand
153TVBabur Davlatov (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Nga Rubin Kazan
163TVSardorbek Azimov (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
174Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
183TVRavshanbek Khursandov (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
194Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
202HVDostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Neftchi
211TMSarvar Karimov (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (17 tuổi)Uzbekistan Lokomotiv
223TVJavokhir Siddiqov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (17 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
232HVKhurshid Ghiyasov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zheng Xiong[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMZhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha SG Sacavenense
22HVFu Yunlong (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Guangzhou R&F
32HVLiu Junshuai (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Atlético Clube do Cacém
42HVHuang Jiajun (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha SG Sacavenense
52HVGao Zhunyi (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Kataller Toyama
63TVYan Zihao (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP B
73TVWei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Boavista
83TVCheng Jin (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Hangzhou Greentown
94Xiang Baixu (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne B
103TVZhang Xiuwei (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Pháp Olympique Lyonnais B
113TVTang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Brasil Botafogo
123TVWei Jingzong (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Unattached
134Lü Pin (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Shanghai Greenland
143TVYao Junsheng (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Sport União Sintrense
152HVMing Tian (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Wuhan Zall
164Gui Hong (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla FC C
172HVXiang Hantian (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Guizhou Renhe
183TVChen Kerui (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Os Belenenses U19
193TVLong Wei (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Wuhan Zall
203TVChen Zhechao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Bồ Đào Nha SG Sacavenense
212HVChen Zepeng (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Trung Quốc Guangzhou R&F
221TMJia Xinyao (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Wuhan Zall
231TMZhao Tianci (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Guangzhou Evergrande

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Masakazu Suzuki

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKosuke Nakamura (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
22HVRikuto Hirose (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Mito HollyHock
32HVGenta Miura (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
42HVYuki Uchiyama (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Consadole Sapporo
52HVKazuya Miyahara (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
63TVReo Mochizuki (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Nagoya Grampus
73TVHayao Kawabe (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
83TVDaisuke Takagi (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Nhật Bản Tokyo Verdy
94Ado Onaiwu (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Nhật Bản JEF United
103TVMasaya Matsumoto (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Ōita Trinita
114Yamato Ochi (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản
122HVShinnosuke Nakatani (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
134Takumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
143TVTakahiro Sekine (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
154Shota Kaneko (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
163TVMasaya Okugawa (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản
173TVDaisuke Sakai (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (17 tuổi)Nhật Bản Ōita Trinita
181TMKenshin Yoshimaru (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản Vissel Kobe
194Koya Kitagawa (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse
203TVYosuke Ideguchi (1996-08-23)23 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
212HVRyoma Ishida (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản
222HVRikiya Motegi (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Nhật Bản
231TMToru Takagiwa (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Shimizu S-Pulse

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kim Sang-ho

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLee Tae-hee (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Incheon United
22HVPark Jae-woo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Hàn Quốc Konkuk University
32HVKo Myung-seok (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Hong-Ik University
42HVSon Ki-ryeon (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Dankook University
52HVKim Chang-yeon (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Dongguk University
63TVKim Hyun-wook (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Hanyang University
73TVLee Jung-bin (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Incheon University
83TVSeol Tae-su (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc University of Ulsan
94Shim Je-hyuk (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
104Kim Kun-hee (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
114Kim Shin (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Pháp Olympique Lyonnais B
122HVSeo Young-jae (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Hanyang University
132HVKo Yoon-ho (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Catholic Kwandong University
144Seo Myeong-won (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Daejeon Citizen
153TVPaik Seung-ho (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (17 tuổi)Tây Ban Nha FC Barcelona Juvenil A
162HVHwang Ki-wook (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul U-18
173TVKim Seung-ju (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Hoa Kỳ Orange County Blues FC
184Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers U-18
194Kim Young-gyu (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Tây Ban Nha UD Almería B
202HVIm Seung-gyum (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
211TMKang Hyun-moo (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
222HVPark Min-gyu (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Honam University
231TMSong Young-min (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Dong-eui University

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Graechen Guillaume

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLê Văn Trường (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19
22HVLê Văn Sơn (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (17 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
32HVTrần Hữu Đông Triều (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
42HVBùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Viettel Football Center
52HVLục Xuân Hưng (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Thanh Hóa F.C. U-19
63TVLương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
72HVNguyễn Phong Hồng Duy (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19
83TVNguyễn Tuấn Anh (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
94Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
104Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
113TVPhan Thanh Hậu (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (17 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
123TVPhạm Trùm Tỉnh (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Khánh Hòa F.C. U-19
133TVTrần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C.
143TVPhan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C. U-19
151TMTrần Minh Toàn (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Tây Ninh F.C. U-19
162HVNguyễn Hữu Anh Tài (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
174Hồ Tuấn Tài (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C. U-19
183TVHoàng Thanh Tùng (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
193TVPhan Văn Long (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng F.C. U-19
202HVTrần Anh Thi (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Tây Ninh F.C. U-19
212HVKsor Úc (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
221TMPhí Minh Long (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Việt Nam Hà Nội T&T F.C. U-19
233TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (17 tuổi)Việt Nam Hà Nội T&T F.C. U-19

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rahim Hameed

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAli Abdul-Hassan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Talaba
22HVAlaa Ali Mhawi (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Kahraba
32HVHamza Adnan (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Minaa
42HVMahdi Abdul-Zahra (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Kahraba
52HVAli Lateef (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Iraq Diwaniya
62HVAli Qasim (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Minaa
74Sherko Karim (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Shorta
83TVBashar Rasan (Captain) (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
93TVAhmed Mohsen Ashour (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Minaa
103TVMustafa Al-Ameen (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Iraq Naft Maysan
113TVMohammed Jaffal (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Iraq Erbil
121TMAhmed Basil (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Shorta
132HVAhmad Nadhim (1996-07-10)10 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
143TVAli Essam (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Iraq Diyala
153TVLayth Tahseen (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Iraq
162HVRuslan Hanoon (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Iraq
174Emad Mohsin (1996-11-03)3 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
183TVNameer Hameed (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Iraq Al-Karkh
194Ahmad Abdul-Abbas (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
204Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Iraq Al-Naft
212HVMahmood Ayyal (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Iraq
221TMHaidar Mohammed Faisal (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
233TVIbrahim Naeem (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Iraq Al-Shorta

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: An Ye-gun

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCha Jong-hun (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
22HVJang Kum-nam (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
32HVMin Hyo-song (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
42HVJon Kum-dong (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
54Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
62HVRo Myong-song (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
73TVKang Nam-gwon (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
83TVRi Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
94Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
103TVKim Chol-min (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
114Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
123TVKim Kwang-jin (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
133TVJo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
143TVJin Il-sok (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
152HVKim Kuk-chol (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
163TVKim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
172HVRi Kyong-jin (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
181TMRi In-hak (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
193TVChoe Song-il (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
204So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
211TMSon Chol-ryong (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rasheed Jaber

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYoussef Hassan24 tháng 5, 1996 (28 tuổi)Tây Ban Nha Villarreal
131TMMohammed Al Bakari28 tháng 3, 1997 (27 tuổi)Qatar Lekhwiya
221TMYazan Naim5 tháng 6, 1997 (27 tuổi)Qatar Al Sadd

22HVHatem Kamal Hassanin9 tháng 5, 1997 (27 tuổi)Qatar Al Sadd
52HVSerigne Abdou28 tháng 2, 1995 (29 tuổi)Qatar Al Khor
62HVAbdulaziz Mahmoud Al-Khalosi13 tháng 11, 1995 (28 tuổi)Bỉ Eupen II
122HVJasem Omer18 tháng 4, 1995 (29 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
162HVTameem Al Muhaiza21 tháng 7, 1996 (27 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
172HVSalem Al Hajri10 tháng 4, 1996 (28 tuổi)Qatar Al Sadd
232HVFahad Al Abdulahman6 tháng 4, 1995 (29 tuổi)Bỉ Eupen II

43TVAbdullah Al-Ahrak10 tháng 5, 1997 (27 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid Juvenil B
73TVHusam Kamal Hassanin25 tháng 1, 1996 (28 tuổi)Pháp Auxerre
83TVAhmed Moein Doozandeh20 tháng 10, 1995 (28 tuổi)Bỉ Eupen II
153TVAbdulrahman Anad Al Deri6 tháng 9, 1996 (27 tuổi)Qatar Al Rayyan
183TVAssim Omar22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)Pháp Auxerre
203TVTarek Salman5 tháng 12, 1997 (26 tuổi)Qatar Al Wakrah
213TVNasser Ibrahim Al Nasr11 tháng 5, 1995 (29 tuổi)Tây Ban Nha Villarreal

94Jassim Al-Jalabi21 tháng 2, 1996 (28 tuổi)Pháp Auxerre
104Akram Afif18 tháng 11, 1996 (27 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla
114Said Brahmi26 tháng 4, 1995 (29 tuổi)Qatar Al Khor
144Ahmed Al Saadi2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)Bỉ Eupen II
194Almoez Ali19 tháng 8, 1996 (27 tuổi)Qatar Lekhwiya

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1 tháng 10 năm 2014/19017355332.shtml “国青亚青赛23人名单:6人出自鲁能足校 海归达13人” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sina. 1 tháng 10 năm 2014. Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%81_2014