Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1987
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Comunardo Niccolai
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Silvio Lafuenti | 9 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Giovanni Di Rocco | 27 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Donatello Gasparini | 29 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
4 | HV | Ildebrando Stafico | 12 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Davide Grosso | 5 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | TV | Marcello Melli | 8 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
7 | TV | Alessandro Brunetti | 5 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
8 | HV | Gianluca Pessotto | 11 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TV | Fabio Gallo | 11 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Andrea Bianchi | 25 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Massimiliano Cappellini | 21 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Davide Micillo | 17 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Lorenzo Amoruso | 28 tháng 6, 1971 (15 tuổi) | ||
14 | TV | Daniele Morra | 25 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
15 | HV | Carlo Bocchialini | 8 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TV | Vincenzo Esposito | 6 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
17 | TĐ | Andrea Villa | 25 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TĐ | Libero Manfredi | 19 tháng 5, 1971 (16 tuổi) |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Hughes
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Antoine Lagarec | 3 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Cam Bowman | 28 tháng 6, 1971 (15 tuổi) | ||
3 | HV | Paul Boyle | 16 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | TV | Carl Fletcher | 26 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
5 | HV | André Belotte | 2 tháng 6, 1971 (16 tuổi) | ||
6 | HV | Steve MacDonald | 13 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Paul Peschisolido | 25 tháng 5, 1971 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Kevin Holness | 25 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
9 | TĐ | Guido Titotto | 30 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Jack Wendt | 23 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Rob Csabai | 3 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | HV | Kyle McGuffin | 18 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Joaquin Gonzales | 30 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TĐ | Sandro Césario | 10 tháng 5, 1972 (15 tuổi) | ||
15 | TV | Gad Esposito | 1 tháng 5, 1971 (16 tuổi) | ||
16 | TĐ | Darren Fernandes | 21 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
17 | HV | Rick Zenari | 5 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
18 | TM | Jason Maros | 20 tháng 8, 1971 (15 tuổi) |
Qatar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Humberto Redes Filho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fareed Mahmoub | 13 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
2 | HV | Jumah Johar | 28 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Abdullah Mohamed | 15 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Hamad Al-Mannai | 8 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Edrees Khairi | 20 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
6 | HV | Abdullah Hassan | 4 tháng 10, 1972 (14 tuổi) | ||
7 | TV | Tariq Dekhayel | 11 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
8 | TV | Rashid Suwaid | 5 tháng 9, 1973 (13 tuổi) | ||
9 | TĐ | Salmeen Mubarak | 13 tháng 9, 1972 (14 tuổi) | ||
10 | TV | Fahad Al-Kuwari | 19 tháng 12, 1973 (13 tuổi) | ||
11 | TĐ | Kareem Ahmed | 10 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
12 | TV | Sultan Al-Kawari | 14 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
13 | TV | Zamel Al-Kuwari | 23 tháng 8, 1973 (13 tuổi) | ||
14 | TV | Abdullah Al-Burshaid | 3 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Abdulla Yousuf | 20 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
16 | TĐ | Hassan Bushaya | 15 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | HV | Jamal Abdullah | 30 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TM | Ibrahim Al-Derhim | 7 tháng 8, 1970 (16 tuổi) |
Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Taha Basry
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khairat Basem | 17 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | TM | Soliman El Sayed | 20 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Mohamed Abdel Razik | 9 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | TV | Mohamed Abdel Rahman | 17 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Khaled Yehia | 4 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
6 | TV | Abdel Raouf El Karwa | 5 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Mohamed Ramadan | 15 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TĐ | Kalil Sameh | 15 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
9 | TĐ | Gamal Musaed | 24 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Sherif El Rifaie | 15 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
11 | HV | Tamer Abdel Hamid | 16 tháng 10, 1971 (15 tuổi) | ||
12 | TV | Hany Hussain | 22 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Sayed Fouad | 15 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Mostafa Ibrahim | 1 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Walid Moustafa | 27 tháng 10, 1971 (15 tuổi) | ||
16 | HV | Hazem Ibrahim | 2 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | TM | Esam Dayeb | 1 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | HV | Mohamed Abdel Azim | 6 tháng 1, 1971 (16 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Roger Koffi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mamadou Kanigui | 9 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Gboignon Dagbei | 18 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Gbaka Koloko | 16 tháng 12, 1973 (13 tuổi) | ||
4 | HV | Abdoulaye Koné | 12 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
5 | HV | Bangali Bamba | 2 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | TV | Issa Traoré | 9 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Moussa Traoré | 25 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
8 | TV | Moussa Konaté | 11 tháng 4, 1972 (15 tuổi) | ||
9 | TĐ | Théophile Beda | 5 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Michel Bassole | 18 tháng 7, 1972 (14 tuổi) | ||
11 | TV | Lama Dea | 6 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
12 | TĐ | Dégri Gae | 12 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Guy Akosso | 29 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Félix Kra | 25 tháng 11, 1971 (15 tuổi) | ||
15 | TV | Serge Maguy | 20 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TM | Losseni Konaté | 29 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | ||
17 | TV | Eddie Kacou | 15 tháng 12, 1973 (13 tuổi) | ||
18 | TĐ | Jean-Marius Zézé | 22 tháng 12, 1972 (14 tuổi) |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kim Sam-Rak
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Roy Rees
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Drew Burwash | 26 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Troy Dayak | 29 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Mike Burns | 14 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Tom O'Connor | 17 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Peter Cochran | 12 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
6 | TV | Erik Imler | 1 tháng 6, 1971 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Tim Gallegos | 30 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Chad Deering | 2 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Steve Snow | 2 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
10 | TĐ | Ben Crawley | 5 tháng 6, 1971 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Gil Kang | 5 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | ||
12 | TV | Scott McDaniel | 8 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Marco Ferruzzi | 15 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | HV | Lance Killian | 24 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
15 | HV | Brian Scott | 1 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TĐ | Mike Smith | 13 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | TV | Nelson Medina | 22 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
18 | TM | Mark Dulle | 6 tháng 8, 1970 (16 tuổi) |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Eduardo Macias Villegas
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Erwin Ramírez | 14 tháng 11, 1971 (15 tuổi) | ||
2 | HV | José Muñoz | 1 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Raúl Noriega | 4 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Nelson Toral | 27 tháng 6, 1971 (15 tuổi) | ||
5 | TV | José Macias | 13 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | HV | Lucitanio Castro | 27 tháng 6, 1971 (15 tuổi) | ||
7 | TV | Rafael Mejía | 17 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TĐ | Víctor Ramos | 28 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
9 | TĐ | Segundo Mina | 29 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TV | César Canchi | 20 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Anzor Filian | 29 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Helmut Moeller | 5 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Jorge Aguilar | 27 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
14 | TV | José Rodríguez | 16 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Hjalmar Zambrano | 23 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
16 | TĐ | Aldrin Reyes | 30 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | ||
17 | TĐ | José Albán | 30 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | HV | May Gutiérrez | 3 tháng 10, 1971 (15 tuổi) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José de Souza Teixeira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Germano | 14 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Mário Carlos | 14 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Sandro | 16 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Rogério | 20 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Alexandre | 13 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
6 | HV | Marco Antônio | 11 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Paulo Nunes | 30 tháng 10, 1971 (15 tuổi) | ||
8 | TV | Marcelo | 26 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Antônio | 18 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
10 | TV | Roberto Assis | 10 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Marco Antônio II | 24 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Édson | 22 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Leonardo | 14 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TĐ | Marco Antônio III | 11 tháng 2, 1971 (16 tuổi) | ||
15 | TV | José Mauricio | 23 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | HV | André Gustavo | 13 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
17 | TĐ | Alvaro José | 20 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TV | Sonny Anderson | 19 tháng 9, 1970 (16 tuổi) |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jean-Pierre Morlans
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Olivier Oudet | 25 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Benjamin Sutter | 21 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | TĐ | Fabrice Albertier | 3 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Gilles Giuliano | 7 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Emmanuel Petit | 22 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | HV | Marc Leduc | 19 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Mickaël Debève | 1 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TV | David Delbarre | 24 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Franck Soler | 3 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TĐ | Stéphane Roche | 25 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Roland Lagaronne | 23 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | TV | Thierry Pidery | 27 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
13 | HV | Gilles Adrian | 16 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TĐ | David Rincon | 3 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | HV | Avelino de Vasconcelos | 3 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
16 | TM | Samuel Toutain | 19 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | HV | Franck Rabarivony | 15 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TV | Jérémie Sutter | 21 tháng 9, 1970 (16 tuổi) |
Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mohammed Al-Kharashy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Musa Bedewi | 20 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | TV | Khalid Al-Muwallid | 23 tháng 11, 1971 (15 tuổi) | ||
3 | TV | Mohammed Shalgan | 28 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Mohammed Feraij | 11 tháng 11, 1971 (15 tuổi) | ||
5 | HV | Abdullah Saleh Al-Dosari | 23 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | TĐ | Mohammed Al-Khalifah | 17 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Musa Al-Harbi | 3 tháng 12, 1971 (15 tuổi) | ||
8 | HV | Musaed Al-Terair | 31 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Mohammed Al-Sewailem | 24 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Mansour Al-Muwaine | 24 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Turki Zayed | 15 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | Mohammed Bamasoud | 21 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | |||
13 | TM | Hassan Adam | 5 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | TV | Mohammed Al-Farhan | 8 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | HV | Saad Al-Henaidi | 17 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | HV | Mohammed Al-Zubair | 2 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | TV | Abdulrahman Al-Hamdan | 17 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TV | Abdullah Al-Toraiqi | 8 tháng 12, 1971 (15 tuổi) |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Vic Dalgleish
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aleksandr Piskaryov
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yuri Okroshidze | 23 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Arif Asadov | 18 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Yuri Mokritski | 16 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
4 | HV | Serhiy Bezhenar | 9 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Yuriy Moroz | 8 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | TV | Oleg Matveev | 18 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Vladislav Kadyrov | 16 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TV | Anatoliy Mushchynka | 19 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Yuriy Nikiforov | 16 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Mirjalol Qosimov | 17 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | TĐ | Sergei Arutyunian | 23 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
12 | HV | Irakli Ghelenava | 9 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Valeri Vysokos | 13 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | HV | Vyacheslav Tsaryov | 4 tháng 5, 1971 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Nikolai Rusin | 17 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TM | Viktor Guz | 16 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
17 | TĐ | Yuri Marakov | 30 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TV | Vladislav Lemish | 20 tháng 8, 1970 (16 tuổi) |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sebastian Brodrick-Imasuen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Angus Ikeji | 10 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | No club | |
2 | HV | Tonworimi Duere | 20 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | No club | |
3 | TV | Baba Jibrin | 23 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | No club | |
4 | TV | Fatai Atere | 1 tháng 8, 1971 (15 tuổi) | No club | |
5 | TĐ | Eli Ayuba | 20 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | No club | |
6 | TV | Taiwo Enegwea | 29 tháng 6, 1972 (14 tuổi) | No club | |
7 | HV | Oladuni Oyekale | 9 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | No club | |
8 | TV | Albert Eke | 30 tháng 10, 1971 (15 tuổi) | No club | |
9 | TV | Mohammed Oladimeji | 24 tháng 7, 1971 (15 tuổi) | No club | |
10 | TV | Olusegun Fetuga | 27 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | No club | |
11 | TĐ | Anthony Emoedofu | 1 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | No club | |
12 | TM | Lemmy Isa | 22 tháng 12, 1972 (14 tuổi) | No club | |
13 | HV | Peter Ogaba | 24 tháng 9, 1974 (12 tuổi) | No club | |
14 | TV | Christopher Nwosu | 6 tháng 10, 1971 (15 tuổi) | No club | |
15 | HV | Charles Obazee | 11 tháng 8, 1972 (14 tuổi) | No club | |
16 | HV | Bawa Abdullahi | 20 tháng 4, 1972 (15 tuổi) | No club | |
17 | TĐ | Philip Osundo | 28 tháng 11, 1971 (15 tuổi) | No club | |
18 | HV | Sarafa Salami | 16 tháng 7, 1972 (14 tuổi) | No club |
- Nigerian players were selected from school teams.
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jesús Del Muro
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Félix Fernández | [1] | 11 tháng 1, 1967 (20 tuổi)||
2 | HV | Gerardo Carmona | 26 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Leopoldo Guzmán | 8 tháng 4, 1971 (16 tuổi) | ||
4 | TV | Juan Carlos Ortega | 28 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | HV | Fulvio Palacios | 3 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
6 | TV | Agustin Valdes | 12 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TV | Gaspar Cisneros | 6 tháng 1, 1971 (16 tuổi) | ||
8 | HV | José Luís Ortega | 25 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Anselmo Sanabria | 27 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
10 | TV | Fernando Soria | 17 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | TV | Mario García | 17 tháng 12, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Oscar Resano | 6 tháng 3, 1971 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Sergio Salgado | 12 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | HV | Heriberto Padilla | 10 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | TĐ | Daniel Landa | 4 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TĐ | Carlos Rivera | 27 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
17 | TV | José Luís González | 29 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | TĐ | Ramiro Romero | 26 tháng 1, 1971 (16 tuổi) |
Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Eduardo Rivero
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rafael Arrazola | 21 tháng 11, 1970 (16 tuổi) | ||
2 | HV | Herbert Arandia | 9 tháng 11, 1972 (14 tuổi) | ||
3 | TV | Erwin Aguilera | 15 tháng 5, 1971 (16 tuổi) | ||
4 | TĐ | Herman Alberty | 27 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
5 | TV | Marco Belmonte | 4 tháng 8, 1972 (14 tuổi) | ||
6 | TV | Luis Cristaldo | 31 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
7 | TĐ | Marco Etcheverry | 26 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
8 | TĐ | Óscar Fernández | 21 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | David Hurtado | 29 tháng 8, 1972 (14 tuổi) | ||
10 | HV | Ko Ishikawa | 10 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
11 | HV | Eduardo Jiguchi | 4 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
12 | TM | Julio Encinas | 19 tháng 10, 1970 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Manuel Lobo | 21 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
14 | HV | José Méndez | 27 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
15 | TV | Jorge Marañón | 11 tháng 9, 1970 (16 tuổi) | ||
16 | TV | Mario Ribera | 7 tháng 9, 1971 (15 tuổi) | ||
17 | HV | Socrates Suárez | 3 tháng 8, 1970 (16 tuổi) | ||
18 | HV | Marcos Urquiza | 12 tháng 12, 1970 (16 tuổi) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Felix De Jesus Fernandez Christlieb, Ficha Jugador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
<Tham khảo />
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-16_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1987