Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 tại Hà Lan từ 16 tháng 7 tới 6 tháng 8 năm 2017.

Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký 23 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu ba thủ môn. Nếu một cầu thủ bị chấn thương nặng không thể kịp bình phục trước trận ra quân của đội nhà thì một người khác sẽ thay thế cầu thủ đó. Danh sách đội hình phải được trình lên UEFA tối thiểu là 10 ngày trước khi giải khai mạc.[1][2]

Số trận khoác áo, số bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi tính đến 16 tháng 7 năm 2017.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2017.[3]

Huấn luyện viên: Ives Serneels

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJustien Odeurs (1997-05-13)13 tháng 5, 1997 (20 tuổi)220Đức Jena
22HVDavina Philtjens (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi)577Hà Lan Ajax
32HVHeleen Jaques (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (29 tuổi)771Bỉ Anderlecht
42HVMaud Coutereels (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (31 tuổi)699Pháp Lille
52HVLorca Van De Putte (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (29 tuổi)552Thụy Điển Kristianstad
63TVTine De Caigny (1997-06-09)9 tháng 6, 1997 (20 tuổi)307Bỉ Anderlecht
73TVElke Van Gorp (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (22 tuổi)206Bỉ Anderlecht
83TVLenie Onzia (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (28 tuổi)344Hà Lan Twente
94Tessa Wullaert (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (24 tuổi)5932Đức Wolfsburg
104Aline Zeler (c) (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (34 tuổi)9428Bỉ Anderlecht
114Janice Cayman (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi)6920Pháp Montpellier
121TMDiede Lemey (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (20 tuổi)40Bỉ Anderlecht
133TVSara Yuceil (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (29 tuổi)212Hà Lan PSV Eindhoven
144Davinia Vanmechelen (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (17 tuổi)113Bỉ Gent
154Yana Daniels (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi)274Anh Bristol City
163TVNicky Van Den Abbeele (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (23 tuổi)290Bỉ Anderlecht
174Jana Coryn (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi)201Pháp Lille
183TVLaura De Neve (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (22 tuổi)120Bỉ Anderlecht
192HVImke Courtois (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (29 tuổi)210Bỉ Standard Liège
203TVJulie Biesmans (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (23 tuổi)472Bỉ Standard Liège
211TMNicky Evrard (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi)160Hà Lan Twente
222HVLaura Deloose (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (24 tuổi)192Bỉ Anderlecht
232HVElien Van Wynendaele (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi)191Bỉ Gent

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên: Nils Nielsen

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMStina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (31 tuổi)660Đan Mạch Kolding
22HVLine Røddik Hansen (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (29 tuổi)12613Tây Ban Nha Barcelona
32HVJanni Arnth Jensen (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi)751Thụy Điển Linköping
43TVMaja Kildemoes (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi)171Thụy Điển Linköping
52HVSimone Boye Sørensen (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (25 tuổi)414Thụy Điển Rosengård
63TVNanna Christiansen (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (28 tuổi)786Đan Mạch Brøndby
73TVSanne Troelsgaard Nielsen (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (28 tuổi)11137Thụy Điển Rosengård
82HVTheresa Nielsen (1986-07-20)20 tháng 7, 1986 (30 tuổi)1093Na Uy Vålerenga
94Nadia Nadim (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (29 tuổi)6719Hoa Kỳ Portland Thorns
104Pernille Harder (c) (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (24 tuổi)8646Đức Wolfsburg
113TVKatrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (26 tuổi)968Pháp Montpellier
124Stine Larsen (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (21 tuổi)237Đan Mạch Brøndby
133TVSofie Junge Pedersen (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (25 tuổi)434Thụy Điển Rosengård
144Nicoline Sørensen (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (19 tuổi)81Thụy Điển Linköping
152HVFrederikke Thøgersen (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi)250Đan Mạch Fortuna Hjørring
161TMMaria Lindblad Christensen (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi)10Đan Mạch Fortuna Hjørring
173TVLine Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (25 tuổi)612Hoa Kỳ Washington Spirit
182HVMie Leth Jans (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (23 tuổi)190Anh Manchester City
192HVCecilie Sandvej (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (27 tuổi)261Đức Frankfurt
202HVStine Ballisager Pedersen (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (23 tuổi)20Đan Mạch Skovbakken
213TVSarah Dyrehauge Hansen (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (20 tuổi)92Đan Mạch Fortuna Hjørring
221TMLine Geltzer Johansen (1989-07-26)26 tháng 7, 1989 (27 tuổi)30Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg
232HVLuna Gevitz (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (23 tuổi)100Đan Mạch Fortuna Hjørring

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 14 tháng 6 năm 2017.[5]

Huấn luyện viên: Sarina Wiegman

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi)320Anh Arsenal
22HVDesiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (24 tuổi)460Hà Lan Ajax
32HVStefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (24 tuổi)373Hà Lan Ajax
42HVMandy van den Berg (c) (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (26 tuổi)866Anh Reading
52HVKika van Es (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (25 tuổi)370Hà Lan Twente
62HVAnouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (30 tuổi)616Pháp Montpellier
74Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (24 tuổi)409Anh Liverpool
83TVSherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (27 tuổi)13220Hà Lan Twente
94Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (21 tuổi)5141Anh Arsenal
103TVDaniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (25 tuổi)6510Anh Arsenal
113TVLieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi)7430Tây Ban Nha Barcelona
123TVJill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (20 tuổi)163Đức Bayern München
134Renate Jansen (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (26 tuổi)153Hà Lan Twente
143TVJackie Groenen (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (22 tuổi)191Đức Frankfurt
153TVSisca Folkertsma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (20 tuổi)70Hà Lan Ajax
161TMAngela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (28 tuổi)160Hà Lan PSV Eindhoven
172HVKelly Zeeman (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (23 tuổi)180Hà Lan Ajax
184Vanity Lewerissa (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (26 tuổi)90Hà Lan PSV Eindhoven
193TVSheila van den Bulk (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (28 tuổi)40Thụy Điển Djurgården
202HVDominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (22 tuổi)220Anh Arsenal
214Lineth Beerensteyn (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (20 tuổi)143Đức Bayern München
222HVLiza van der Most (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (23 tuổi)60Hà Lan Ajax
231TMLoes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (31 tuổi)1170Pháp Paris Saint-Germain

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 28 tháng 6 năm 2017.[6]

Huấn luyện viên: Martin Sjögren

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMIngrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (37 tuổi)1120Na Uy Stabæk
23TVIngrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (27 tuổi)383Na Uy Lillestrøm
32HVMaria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi)140Na Uy Klepp
43TVGuro Reiten (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (22 tuổi)141Na Uy Lillestrøm
53TVTuva Hansen (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi)20Na Uy Klepp
63TVMaren Mjelde (c) (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi)11617Anh Chelsea
73TVIngrid Schjelderup (1987-12-21)21 tháng 12, 1987 (29 tuổi)160Thụy Điển Eskilstuna United
83TVAndrine Hegerberg (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (24 tuổi)241Anh Birmingham City
94Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi)10516Na Uy Avaldsnes
104Caroline Graham Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (22 tuổi)4815Đức Wolfsburg
112HVNora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (30 tuổi)662Đức Bayern München
121TMCecilie Fiskerstrand (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (21 tuổi)140Na Uy Lillestrøm
132HVStine Pettersen Reinås (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (23 tuổi)51Na Uy Stabæk
144Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (22 tuổi)6338Pháp Lyon
154Lisa-Marie Karlseng Utland (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (24 tuổi)202Na Uy Røa
162HVAnja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (25 tuổi)120Na Uy Lillestrøm
173TVKristine Minde (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (24 tuổi)769Thụy Điển Linköping
182HVFrida Leonhardsen Maanum (1999-07-16)16 tháng 7, 1999 (18 tuổi)10Na Uy Stabæk
193TVIngvild Isaksen (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (28 tuổi)593Na Uy Stabæk
204Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (25 tuổi)6115Hoa Kỳ Boston Breakers
212HVKristine Bjørdal Leine (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (20 tuổi)00Na Uy Røa
223TVIngrid Marie Spord (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (23 tuổi)70Na Uy Lillestrøm
231TMOda Maria Hove Bogstad (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (21 tuổi)00Na Uy Klepp

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình sơ bộ 29 người được công bố vào ngày 10 tháng 5 năm 2017.[7] Đội hình cuối cùng được chốt lại vào ngày 30 tháng 6 năm 2017.[8]

Huấn luyện viên: Steffi Jones

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlmuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (26 tuổi)420Đức Wolfsburg
22HVJosephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (27 tuổi)401Pháp Lyon
32HVKathrin Hendrich (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (25 tuổi)151Đức Frankfurt
42HVLeonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (24 tuổi)548Đức Bayern München
52HVBabett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (29 tuổi)1075Đức Wolfsburg
62HVKristin Demann (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (24 tuổi)100Đức Bayern München
72HVCarolin Simon (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (24 tuổi)30Đức Freiburg
83TVLena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (31 tuổi)9310Đức Wolfsburg
94Mandy Islacker (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (28 tuổi)155Đức Bayern München
103TVDzsenifer Marozsán (c) (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (25 tuổi)7430Pháp Lyon
114Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (32 tuổi)15450Thụy Điển Rosengård
121TMLaura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (24 tuổi)50Đức Freiburg
133TVSara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi)428Đức Bayern München
142HVAnna Blässe (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (30 tuổi)180Đức Wolfsburg
153TVSara Doorsoun (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (25 tuổi)80Đức Essen
163TVLinda Dallmann (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (22 tuổi)52Đức Essen
172HVIsabel Kerschowski (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (29 tuổi)193Đức Wolfsburg
184Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (23 tuổi)124Đức Freiburg
194Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (26 tuổi)270Đức Turbine Potsdam
203TVLina Magull (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi)112Đức Freiburg
211TMLisa Weiß (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (29 tuổi)40Đức Essen
223TVTabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (25 tuổi)392Đức Turbine Potsdam
234Hasret Kayikçi (1991-11-06)6 tháng 11, 1991 (25 tuổi)41Đức Freiburg

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình sơ bộ 30 người được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[9] Đội hình được chốt lại vào ngày 5 tháng 7 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên: Antonio Cabrini

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLaura Giuliani (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi)230Đức Freiburg
22HVCecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (23 tuổi)301Ý Brescia
32HVSara Gama (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (28 tuổi)231Ý Brescia
43TVDaniela Stracchi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (33 tuổi)482Ý Mozzanica
52HVElena Linari (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (23 tuổi)490Ý Fiorentina
64Sandy Iannella (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (30 tuổi)321Ý Cuneo
72HVAlia Guagni (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (29 tuổi)375Ý Fiorentina
84Melania Gabbiadini (c) (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (33 tuổi)8839Ý Verona
94Ilaria Mauro (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (29 tuổi)248Ý Fiorentina
103TVMartina Rosucci (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (25 tuổi)433Ý Brescia
113TVBarbara Bonansea (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (26 tuổi)3714Ý Brescia
121TMChiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (32 tuổi)150Ý Brescia
132HVElisa Bartoli (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (26 tuổi)351Ý Fiorentina
142HVLinda Tucceri (1991-04-04)4 tháng 4, 1991 (26 tuổi)110Ý San Zaccaria
153TVLaura Fusetti (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (26 tuổi)00Ý Como
163TVManuela Giugliano (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (19 tuổi)82Ý Verona
172HVFederica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (24 tuổi)320Ý Verona
184Daniela Sabatino (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (32 tuổi)3312Ý Brescia
193TVAurora Galli (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (20 tuổi)283Ý Verona
203TVValentina Cernoia (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (26 tuổi)296Ý Brescia
213TVMarta Carissimi (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (30 tuổi)322Ý Fiorentina
221TMKatja Schroffenegger (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (26 tuổi)150Ý Unterland
234Cristiana Girelli (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (27 tuổi)3714Ý Brescia

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên: Elena Fomina

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMTatyana Schherbak (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (19 tuổi)30Nga Kubanochka
23TVNatalya Solodkaya (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (22 tuổi)00Nga Kubanochka
32HVAnna Kozhnikova (c) (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (30 tuổi)715Nga CSKA Moskva
43TVTatyana Sheykina (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (25 tuổi)130Nga Ryazan VDV
52HVViktoriya Shkoda (1999-12-21)21 tháng 12, 1999 (17 tuổi)00Nga Kubanochka
64Nadezhda Karpova (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (22 tuổi)124Nga Chertanovo Moskva
73TVAnastasia Pozdeeva (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (24 tuổi)160Nga Zvezda-2005
82HVDaria Makarenko (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (25 tuổi)493Nga Ryazan VDV
93TVAnna Cholovyaga (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi)474Nga CSKA Moskva
103TVNadezhda Smirnova (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (21 tuổi)50Nga CSKA Moskva
114Ekaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (31 tuổi)8721Nga CSKA Moskva
121TMAlena Belyaeva (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (25 tuổi)60Nga Chertanovo Moskva
132HVAnna Belomyttseva (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (20 tuổi)50Nga Ryazan VDV
142HVNasiba Gasanova (1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (22 tuổi)00Nga Kubanochka
154Elena Danilova (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (30 tuổi)3311Nga Ryazan VDV
164Marina Fedorova (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi)40Nga Ryazan VDV
174Ekaterina Pantyukhina (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (24 tuổi)3812Nga Zvezda-2005
183TVElvira Ziyastinova (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (26 tuổi)190Nga CSKA Moskva
192HVEkaterina Morozova (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (26 tuổi)30Nga Chertanovo Moskva
203TVMargarita Chernomyrdina (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (21 tuổi)242Nga Chertanovo Moskva
211TMYulia Grichenko (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (27 tuổi)140Nga Rossiyanka
224Marina Kiskonen (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (23 tuổi)00Nga Chertanovo Moskva
233TVElena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (30 tuổi)9119Nga Kubanochka

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[12]

Huấn luyện viên: Pia Sundhage

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (34 tuổi)1380Anh Chelsea
23TVJonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (24 tuổi)180Thụy Điển Linköping
32HVLinda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (30 tuổi)858Pháp Montpellier
42HVEmma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (28 tuổi)541Pháp Paris Saint-Germain
52HVNilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (32 tuổi)16022Đức Wolfsburg
62HVMagdalena Eriksson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (23 tuổi)264Anh Chelsea
73TVLisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (30 tuổi)13011Thụy Điển Örebro
84Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi)18186Thụy Điển Rosengård
93TVKosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (27 tuổi)10227Anh Manchester City
103TVJulia Spetsmark (1989-06-30)30 tháng 6, 1989 (28 tuổi)20Thụy Điển Örebro
114Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi)233Pháp Montpellier
121TMHilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (25 tuổi)70Thụy Điển Piteå
133TVJosefin Johansson (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (29 tuổi)90Thụy Điển Piteå
143TVHanna Folkesson (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (29 tuổi)340Thụy Điển Rosengård
152HVJessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (25 tuổi)500Thụy Điển Linköping
162HVHanna Glas (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi)60Thụy Điển Eskilstuna United
173TVCaroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (32 tuổi)17124Pháp Lyon
184Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi)215Đức Bayern München
194Pauline Hammarlund (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (23 tuổi)174Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg
204Mimmi Larsson (1994-04-09)9 tháng 4, 1994 (23 tuổi)51Thụy Điển Eskilstuna United
211TMEmelie Lundberg (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (24 tuổi)00Thụy Điển Eskilstuna United
224Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (26 tuổi)558Thụy Điển Eskilstuna United
233TVElin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (24 tuổi)430Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 1 tháng 7 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên: Dominik Thalhammer

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMManuela Zinsberger (1995-10-19)19 tháng 10, 1995 (21 tuổi)290Đức Bayern München
22HVMarina Georgieva (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi)60Đức Turbine Potsdam
32HVKatharina Naschenweng (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (19 tuổi)00Áo Sturm Graz
44Viktoria Pinther (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (18 tuổi)00Áo St. Pölten
52HVSophie Maierhofer (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (20 tuổi)121Hoa Kỳ Kansas Jayhawks
63TVKatharina Schiechtl (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (24 tuổi)102Đức Werder Bremen
72HVCarina Wenninger (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (26 tuổi)623Đức Bayern München
83TVNadine Prohaska (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi)687Áo St. Pölten
94Sarah Zadrazil (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (24 tuổi)131Đức Turbine Potsdam
104Nina Burger (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (29 tuổi)8046Đức Sand
112HVViktoria Schnaderbeck (c) (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (26 tuổi)482Đức Bayern München
124Stefanie Enzinger (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi)70Áo Sturm Graz
132HVVirginia Kirchberger (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (24 tuổi)311Đức Duisburg
143TVBarbara Dunst (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi)70Đức Duisburg
154Nicole Billa (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (21 tuổi)239Đức Hoffenheim
163TVJasmin Eder (1992-10-08)8 tháng 10, 1992 (24 tuổi)250Áo St. Pölten
173TVSarah Puntigam (1992-10-13)13 tháng 10, 1992 (24 tuổi)6810Đức Freiburg
183TVLaura Feiersinger (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (24 tuổi)448Đức Sand
192HVVerena Aschauer (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (23 tuổi)183Đức Sand
204Lisa Makas (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (25 tuổi)4518Đức Duisburg
211TMJasmin Pfeiler (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (32 tuổi)180Áo Altenmarkt
223TVJennifer Klein (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (18 tuổi)00Áo Neulengbach
231TMCarolin Grössinger (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi)00Áo Bergheim

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2017.[14]

Huấn luyện viên: Olivier Echouafni

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLaëtitia Philippe (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (26 tuổi)40Pháp Montpellier
22HVEve Perisset (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (22 tuổi)70Pháp Paris Saint-Germain
32HVWendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (26 tuổi)9119Pháp Lyon
42HVLaura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (32 tuổi)1796Pháp Paris Saint-Germain
53TVSandie Toletti (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi)120Pháp Montpellier
63TVAmandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (27 tuổi)616Hoa Kỳ Portland Thorns
74Clarisse Le Bihan (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (22 tuổi)144Pháp Montpellier
82HVJessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (29 tuổi)603Pháp Lyon
94Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (28 tuổi)13760Pháp Lyon
103TVCamille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (32 tuổi)17936Pháp Lyon
113TVClaire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (23 tuổi)333Pháp Lyon
124Elodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (30 tuổi)13932Pháp Lyon
134Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (26 tuổi)283Pháp Paris FC
142HVAissatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi)40Pháp Paris FC
153TVÉlise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (31 tuổi)17228Tây Ban Nha Barcelona
161TMSarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (30 tuổi)1200Pháp Lyon
173TVGaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (31 tuổi)13855Pháp Paris FC
184Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (29 tuổi)11765Pháp Paris Saint-Germain
192HVGriedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (22 tuổi)302Pháp Lyon
204Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (22 tuổi)252Pháp Paris Saint-Germain
211TMMéline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (27 tuổi)110Pháp Montpellier
222HVSakina Karchaoui (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (21 tuổi)110Pháp Montpellier
233TVOnema Geyoro (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (20 tuổi)50Pháp Paris Saint-Germain

Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 22 tháng 6 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên: Freyr Alexandersson

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGunnarsdóttir, GuðbjörgGuðbjörg Gunnarsdóttir (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (32 tuổi)510Thụy Điển Djurgården
22HVAtladóttir, SifSif Atladóttir (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (32 tuổi)630Thụy Điển Kristianstad
32HVSigurðardóttir, IngibjörgIngibjörg Sigurðardóttir (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi)20Iceland Breiðablik
42HVViggósdóttir, Glódís PerlaGlódís Perla Viggósdóttir (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (22 tuổi)542Thụy Điển Rosengård
53TVJónsdóttir, Gunnhildur YrsaGunnhildur Yrsa Jónsdóttir (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi)425Na Uy Vålerenga
64Magnúsdóttir, HólmfríðurHólmfríður Magnúsdóttir (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi)11037Iceland KR Reykjavík
73TVGunnarsdóttir, Sara BjörkSara Björk Gunnarsdóttir (c) (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (26 tuổi)10618Đức Wolfsburg
83TVGarðarsdóttir, Sigríður LáraSigríður Lára Garðarsdóttir (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (23 tuổi)80Iceland Vestmannaeyjar
93TVÁsbjörnsdóttir, KatrínKatrín Ásbjörnsdóttir (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (24 tuổi)131Iceland Stjarnan
103TVBrynjarsdóttir, DagnýDagný Brynjarsdóttir (1991-08-10)10 tháng 8, 1991 (25 tuổi)7019Hoa Kỳ Portland Thorns
112HVGísladóttir, Hallbera GuðnýHallbera Guðný Gísladóttir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (30 tuổi)843Thụy Điển Djurgården
121TMSigurðardóttir, SandraSandra Sigurðardóttir (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi)160Iceland Valur
131TMÞráinsdóttir, Sonný LáraSonný Lára Þráinsdóttir (1986-12-09)9 tháng 12, 1986 (30 tuổi)30Iceland Breiðablik
142HVSigurðardóttir, Málfríður ErnaMálfríður Erna Sigurðardóttir (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (33 tuổi)332Iceland Valur
154Jensen, Elín MettaElín Metta Jensen (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (22 tuổi)285Iceland Valur
164Þorsteinsdóttir, HarpaHarpa Þorsteinsdóttir (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (31 tuổi)6118Iceland Stjarnan
173TVAlbertsdóttir, Agla MaríaAgla María Albertsdóttir (1999-08-05)5 tháng 8, 1999 (17 tuổi)40Iceland Stjarnan
183TVJessen, SandraSandra Jessen (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi)186Iceland Þór/KA Akureyri
192HVKristjánsdóttir, Anna BjörkAnna Björk Kristjánsdóttir (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (27 tuổi)310Thụy Điển Limhamn Bunkeflo
204Þorvaldsdóttir, Berglind BjörgBerglind Björg Þorvaldsdóttir (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (25 tuổi)271Iceland Breiðablik
212HVÁsgrímsdóttir, ArnaArna Ásgrímsdóttir (1992-08-12)12 tháng 8, 1992 (24 tuổi)121Iceland Valur
224Hönnudóttir, RakelRakel Hönnudóttir (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (28 tuổi)835Iceland Breiðablik
234Friðriksdóttir, FanndísFanndís Friðriksdóttir (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi)8410Iceland Breiðablik

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2017.[16]

Huấn luyện viên: Đức Martina Voss-Tecklenburg

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMThalmann, GaëlleGaëlle Thalmann (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (31 tuổi)530Ý Verona
22HVBrunner, JanaJana Brunner (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (20 tuổi)40Thụy Sĩ Basel
34Terchoun, MeriameMeriame Terchoun (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (21 tuổi)92Thụy Sĩ Basel
42HVRinast, RachelRachel Rinast (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (26 tuổi)201Đức Bayer Leverkusen
52HVMaritz, NoëlleNoëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (21 tuổi)481Đức Wolfsburg
64Reuteler, GéraldineGéraldine Reuteler (1999-04-21)21 tháng 4, 1999 (18 tuổi)42Thụy Sĩ Luzern
73TVMoser, MartinaMartina Moser (1986-04-09)9 tháng 4, 1986 (31 tuổi)12620Thụy Sĩ Zürich
83TVZehnder, CinziaCinzia Zehnder (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi)180Đức Freiburg
92HVCrnogorčević, Ana-MariaAna-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (26 tuổi)8947Đức Frankfurt
104Bachmann, RamonaRamona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (26 tuổi)8042Anh Chelsea
113TVDickenmann, LaraLara Dickenmann (1985-11-27)27 tháng 11, 1985 (31 tuổi)11946Đức Wolfsburg
121TMMichel, SteniaStenia Michel (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi)180Thụy Sĩ Basel
133TVWälti, LiaLia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (24 tuổi)624Đức Turbine Potsdam
142HVKiwic, RahelRahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (26 tuổi)508Đức Turbine Potsdam
152HVAbbé, CarolineCaroline Abbé (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (29 tuổi)12610Thụy Sĩ Zürich
164Humm, FabienneFabienne Humm (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (30 tuổi)5621Thụy Sĩ Zürich
172HVBetschart, SandraSandra Betschart (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (28 tuổi)672Đức Duisburg
183TVCalligaris, ViolaViola Calligaris (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (21 tuổi)60Tây Ban Nha Atlético Madrid
194Aigbogun, EseosaEseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (24 tuổi)383Đức Turbine Potsdam
203TVMauron, SandrineSandrine Mauron (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (20 tuổi)72Thụy Sĩ Zürich
211TMFriedli, SerainaSeraina Friedli (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (24 tuổi)20Thụy Sĩ Zürich
223TVBernauer, VanessaVanessa Bernauer (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (29 tuổi)655Đức Wolfsburg
233TVBürki, VanessaVanessa Bürki (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (31 tuổi)7810Đức Bayern München

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 4 năm 2017.[17]

Huấn luyện viên: Wales Mark Sampson

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKaren Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi)670Anh Manchester City
22HVLucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (25 tuổi)435Anh Manchester City
32HVDemi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (25 tuổi)361Anh Manchester City
43TVJill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (30 tuổi)12118Anh Manchester City
52HVSteph Houghton (c) (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (29 tuổi)869Anh Manchester City
62HVJo Potter (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (32 tuổi)313Anh Reading
73TVJordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi)415Anh Arsenal
83TVIsobel Christiansen (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (25 tuổi)134Anh Manchester City
94Jodie Taylor (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (31 tuổi)249Anh Arsenal
103TVFara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (33 tuổi)16240Anh Arsenal
113TVJade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (26 tuổi)371Anh Reading
122HVCasey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (35 tuổi)1296Anh Liverpool
131TMSiobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (33 tuổi)420Anh Liverpool
143TVKaren Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (29 tuổi)12831Anh Chelsea
152HVLaura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (33 tuổi)612Unattached
163TVMillie Bright (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (23 tuổi)90Anh Chelsea
174Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (23 tuổi)113Anh Manchester City
184Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (28 tuổi)6221Anh Birmingham City
194Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (25 tuổi)4715Tây Ban Nha Barcelona
202HVAlex Greenwood (1993-09-07)7 tháng 9, 1993 (23 tuổi)232Anh Liverpool
211TMCarly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (30 tuổi)70Anh Chelsea
222HVAlex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi)13812Anh Arsenal
234Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (24 tuổi)196Anh Chelsea

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 7 năm 2017.[18]

Huấn luyện viên: Francisco Neto

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJamila Marreiros (1988-05-30)30 tháng 5, 1988 (29 tuổi)120Bồ Đào Nha Benfica
22HVMónica Mendes (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (24 tuổi)351Thụy Sĩ Neunkirch
32HVRaquel Infante (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi)130Tây Ban Nha Levante
42HVSílvia Rebelo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (28 tuổi)721Bồ Đào Nha Braga
52HVMatilde Fidalgo (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (23 tuổi)330Bồ Đào Nha Benfica
63TVAndreia Norton (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi)31Bồ Đào Nha Braga
73TVCláudia Neto (c) (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (29 tuổi)10614Thụy Điển Linköping
84Laura Luís (1992-08-15)15 tháng 8, 1992 (24 tuổi)387Bồ Đào Nha Braga
93TVAna Borges (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (27 tuổi)939Bồ Đào Nha Sporting
104Ana Leite (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (25 tuổi)420Bồ Đào Nha Sporting
113TVTatiana Pinto (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (23 tuổi)251Bồ Đào Nha Sporting
121TMPatrícia Morais (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (25 tuổi)430Bồ Đào Nha Sporting
133TVFátima Pinto (1996-01-16)16 tháng 1, 1996 (21 tuổi)270Bồ Đào Nha Sporting
143TVDolores Silva (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (25 tuổi)799Bồ Đào Nha Braga
152HVCarole Costa (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi)836Bồ Đào Nha Sporting
164Diana Silva (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi)241Bồ Đào Nha Sporting
173TVVanessa Marques (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi)372Bồ Đào Nha Braga
184Carolina Mendes (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (29 tuổi)619Iceland Grindavík
193TVAmanda Da Costa (1989-10-07)7 tháng 10, 1989 (27 tuổi)180Hoa Kỳ Boston Breakers
203TVSuzane Pires (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi)200Brasil Santos
212HVDiana Gomes (1998-07-26)26 tháng 7, 1998 (18 tuổi)20Bồ Đào Nha Valadares Gaia
221TMRute Costa (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (23 tuổi)20Bồ Đào Nha Braga
233TVMélissa Antunes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (27 tuổi)271Bồ Đào Nha Braga

Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 6 năm 2017.[19]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Anna Signeul

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGemma Fay (c) (1981-12-09)9 tháng 12, 1981 (35 tuổi)1990Iceland Stjarnan
22HVVaila Barsley (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (29 tuổi)30Thụy Điển Eskilstuna United
32HVJoelle Murray (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (30 tuổi)431Scotland Hibernian
42HVIfeoma Dieke (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (36 tuổi)1190Thụy Điển Vittsjö
53TVLeanne Ross (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (36 tuổi)1319Scotland Glasgow City
63TVJoanne Love (1985-12-06)6 tháng 12, 1985 (31 tuổi)17713Scotland Glasgow City
73TVHayley Lauder (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (27 tuổi)849Scotland Glasgow City
83TVErin Cuthbert (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (18 tuổi)82Anh Chelsea
93TVCaroline Weir (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi)375Anh Liverpool
103TVLeanne Crichton (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi)513Scotland Glasgow City
114Lisa Evans (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (25 tuổi)6013Anh Arsenal
121TMShannon Lynn (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (31 tuổi)240Thụy Điển Vittsjö
134Jane Ross (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (27 tuổi)10549Anh Manchester City
142HVRachel Corsie (1989-08-17)17 tháng 8, 1989 (27 tuổi)8816Hoa Kỳ Seattle Reign
152HVSophie Howard (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (23 tuổi)20Đức Hoffenheim
164Christie Murray (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi)473Anh Doncaster Rovers Belles
172HVFrankie Brown (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (29 tuổi)870Anh Bristol City
182HVRachel McLauchlan (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (20 tuổi)30Scotland Hibernian
193TVLana Clelland (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (24 tuổi)141Ý Tavagnacco
202HVKirsty Smith (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (23 tuổi)230Scotland Hibernian
211TMLee Alexander (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (25 tuổi)00Scotland Glasgow City
224Fiona Brown (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi)180Thụy Điển Eskilstuna United
232HVChloe Arthur (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi)70Anh Bristol City

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[20]

Huấn luyện viên: Jorge Vilda

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (24 tuổi)170Tây Ban Nha Atlético Madrid
22HVCelia Jiménez (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi)100Hoa Kỳ Alabama Crimson Tide
32HVMarta Torrejón (c) (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (27 tuổi)739Tây Ban Nha Barcelona
42HVIrene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (26 tuổi)413Pháp Paris Saint-Germain
52HVAndrea Pereira (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (23 tuổi)90Tây Ban Nha Atlético Madrid
63TVVirginia Torrecilla (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (22 tuổi)334Pháp Montpellier
74Marta Corredera (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (25 tuổi)433Tây Ban Nha Atlético Madrid
83TVAmanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (24 tuổi)247Tây Ban Nha Atlético Madrid
94Mari Paz Vilas (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (29 tuổi)1513Tây Ban Nha Valencia
104Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi)4318Pháp Paris Saint-Germain
113TVAlexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (23 tuổi)428Tây Ban Nha Barcelona
121TMMaría Asunción Quiñones (1996-10-29)29 tháng 10, 1996 (20 tuổi)10Tây Ban Nha Real Sociedad
131TMSandra Paños (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (24 tuổi)150Tây Ban Nha Barcelona
143TVVictoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi)4412Tây Ban Nha Barcelona
153TVSilvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (28 tuổi)525Tây Ban Nha Atlético Madrid
162HVAlexandra López (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi)140Tây Ban Nha Atlético Madrid
174Olga García (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (25 tuổi)153Tây Ban Nha Barcelona
184Esther González (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi)20Tây Ban Nha Atlético Madrid
194Bárbara Latorre (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (24 tuổi)70Tây Ban Nha Barcelona
202HVMaría Pilar León (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi)70Tây Ban Nha Atlético Madrid
212HVLeila Ouahabi (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (24 tuổi)141Tây Ban Nha Barcelona
224Mariona Caldentey (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (21 tuổi)61Tây Ban Nha Barcelona
233TVPaula Nicart (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi)20Tây Ban Nha Valencia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Championship, 2015–17” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “UEFA Women's EURO 2017 squads confirmed”. UEFA.com. 6 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “23 Belgian Red Flames in EK-selectie”. belgianfootball.be. 25 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “23 kvinder er på vej til EM”. dbu.dk. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Wiegman kiest Oranjeselectie voor WEURO 2017”. onsoranje.nl. 14 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Her er Norges EM-tropp”. fotball.no. 28 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Vorläufiger EM-Kader: Goeßling zurück, Schüller neu dabei”. dfb.de. 10 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ “Jones beruft EM-Kader - Popp fehlt verletzt”. dfb.de. 30 tháng 6 năm 2017.
  9. ^ “Verso l'Europeo: iniziata la prima fase del raduno, dal 26 giugno il gruppo al completo”. figc.it. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  10. ^ “Ufficializzata la lista delle 23 Azzurre convocate per il Campionato Europeo”. figc.it. 5 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  11. ^ “Russia's women's A-squad list for the UEFA Women's Euro 2017”. en.rfs.ru. 29 tháng 6 năm 2017.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Truppen till EM i Holland”. svenskfotboll.se. 20 tháng 6 năm 2017.
  13. ^ “Der EURO-Kader steht, Thalhammer nominiert 23 Spielerinnen”. oefb.at. 1 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  14. ^ “Les joueuses pour l'Euro 2017”. fff.fr. 30 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  15. ^ “A kvenna – Lokahópur fyrir EM 2017”. ksi.is. 22 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  16. ^ “Das Schweizer 23-Frauen-Kader für die EURO 2017”. football.ch. 3 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ “Mark Sampson picks 23 players for UEFA Women's Euro 2017”. thefa.com. 3 tháng 4 năm 2017.
  18. ^ “As eleitas para o Europeu”. fpf.pt. 19 tháng 6 năm 2017.
  19. ^ “Signeul announces historic Scotland squad”. scottishfa.co.uk. 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập 29 tháng 6 năm 2017.
  20. ^ “OFICIAL: Convocatoria de la Selección femenina para el Campeonato de Europa”. rfef.es. 20 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%82u_2017