Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1984
Danh sách thể thao này chưa hoàn thiện; bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nó.
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1984.
Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.
Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Flemming Schultz
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Martin Reagan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Theresa Wiseman | 0 tháng 12, 1956 (28 tuổi) | 14 | Howbury Grange | |
2 | HV | Carol Thomas (c) | 41 | Rowntree | ||
3 | HV | Morag Pearce | 36 | Southampton | ||
4 | HV | Lorraine Hanson | 23 | Doncaster Belles | ||
5 | HV | Angela Gallimore | 10 | Broadoak | ||
6 | TV | Gillian Coultard | 22 tháng 7, 1963 (20 tuổi) | 12 | Rowntree | |
7 | TV | Elisabeth Deighan | 32 | St. Helens | ||
8 | TV | Debbie Bampton | 7 tháng 10, 1961 (22 tuổi) | 10 | Howbury Grange | |
9 | TĐ | Linda Curl | 0 tháng 12, 1962 (22 tuổi) | 28 | Norwich | |
10 | TĐ | Kerry Davis | 2 tháng 8, 1962 (21 tuổi) | 7 | Crewe | |
11 | TV | Pat Chapman | 25 | Southampton | ||
12 | TM | Theresa Irvine | 6 | Aylesbury | ||
13 | TV | Brenda Sempare | 9 tháng 11, 1961 (22 tuổi) | 2 | Friends of Fulham | |
14 | TV | Hope Powell | 8 tháng 12, 1966 (17 tuổi) | 2 | Millwall Lionesses | |
15 | TV | Janet Turner | 11 | Crewe | ||
16 | HV | Sheila Parker | 0 tháng 12, 1947 (37 tuổi) | 30 | Chorley |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Enzo Benedetti
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eva Russo | 20 tháng 12, 1966 (17 tuổi) | Lazio | ||
2 | HV | Maura Furlotti | 12 tháng 9, 1957 (26 tuổi) | Lazio | ||
3 | TV | Adele Marsiletti | 7 tháng 11, 1964 (19 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
4 | TV | Maria Mariotti | 27 tháng 1, 1964 (20 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
5 | HV | Paola Bonato | 31 tháng 1, 1961 (23 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
6 | TV | Feriana Ferraguzzi | 20 tháng 2, 1959 (25 tuổi) | Standard Liège | ||
7 | TV | Viviana Bontacchio | 11 tháng 6, 1959 (24 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
8 | TĐ | Carolina Morace | 5 tháng 2, 1964 (20 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
9 | TĐ | Elisabetta Vignotto | 13 tháng 1, 1954 (30 tuổi) | Roma | ||
10 | TV | Elisabetta Secci | 7 tháng 10, 1962 (21 tuổi) | Roma | ||
11 | TV | Antonella Carta | 1 tháng 3, 1967 (17 tuổi) | Roma | ||
12 | TM | Giorgia Brenzan | 21 tháng 8, 1967 (16 tuổi) | Juve Piemonte | ||
13 | TV | Viola Langella | 14 tháng 1, 1961 (23 tuổi) | ACF Trani 80 | ||
14 | TĐ | Ernesta Venuto | Roma | |||
TV | Anna Mega | 21 tháng 10, 1962 (21 tuổi) | ACF Trani 80 |
Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ulf Lyfors
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Elisabeth Leidinge | 6 tháng 3, 1957 (27 tuổi) | Jitex BK | ||
2 | HV | Anette Börjesson (c) | 11 tháng 11, 1954 (29 tuổi) | Jitex BK | ||
3 | TV | Ann Jansson | 6 tháng 5, 1957 (26 tuổi) | Hammarby IF | ||
4 | HV | Angelica Burevik | 7 tháng 12, 1958 (25 tuổi) | Stattena IF | ||
5 | TV | Mia Kåberg | 9 tháng 6, 1958 (25 tuổi) | AIK | ||
6 | HV | Karin Åhman-Svensson | 30 tháng 3, 1957 (27 tuổi) | Öxabäcks IF | ||
7 | TV | Anna Svenjeby | 26 tháng 4, 1962 (21 tuổi) | Jitex BK | ||
8 | TV | Eva Andersson | 15 tháng 8, 1963 (20 tuổi) | GIF Sundsvall | ||
9 | TĐ | Lena Videkull | 9 tháng 12, 1962 (21 tuổi) | Trollhättans IF | ||
10 | TĐ | Pia Sundhage | 13 tháng 2, 1960 (24 tuổi) | Jitex BK | ||
11 | TĐ | Helen Johansson | 9 tháng 7, 1965 (18 tuổi) | Jitex BK | ||
12 | TM | Inger Arnesson | 12 tháng 4, 1953 (30 tuổi) | Sunnanå SK | ||
13 | HV | Catarina Gjellan | 1 tháng 10, 1963 (20 tuổi) | Gideonsbergs IF | ||
14 | TV | Camilla Andersson | 25 tháng 5, 1962 (21 tuổi) | Sunnanå SK | ||
15 | TV | Gunilla Axén | 27 tháng 10, 1966 (17 tuổi) | Gideonsbergs IF | ||
16 | TĐ | Karin Ödlund | 22 tháng 2, 1959 (25 tuổi) | Alnö IF | ||
HV | Anette Hansson | 2 tháng 5, 1963 (20 tuổi) | Malmö FF | |||
HV | Anette Nicklasson | 11 tháng 11, 1955 (28 tuổi) | Jitex BK | |||
TV | Doris Uusitalo | 17 tháng 10, 1957 (26 tuổi) | Hammarby IF |
Nguồn: Swedish Football Association[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Spelare i guldlaget 1984”. SvFF (bằng tiếng Thụy Điển). 27 tháng 8 năm 2009. Truy cập 24 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- 1984 - Match Details at RSSSF.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%82u_1984