Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1993

Danh sách thể thao này chưa hoàn thiện; bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nó.

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1993.

Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Keld Gantzhorn

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMHelle Bjerregaard (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (25 tuổi)Đan Mạch Rødovre BK
2HVBonny Madsen (1967-08-10)10 tháng 8, 1967 (25 tuổi)
2HVKarina Sefron (1967-07-02)2 tháng 7, 1967 (25 tuổi)
3TVLotte Bagge (1968-05-21)21 tháng 5, 1968 (25 tuổi)
3TVRikke Holm (1972-03-22)22 tháng 3, 1972 (21 tuổi)
3TVMarianne Jensen (1970-01-14)14 tháng 1, 1970 (23 tuổi)
3TVLisbet Kolding (1965-04-06)6 tháng 4, 1965 (28 tuổi)Đan Mạch HEI Aarhus
3TVSusan Mackensie (c) (1962-12-24)24 tháng 12, 1962 (30 tuổi)Đan Mạch HEI Aarhus
3TVJanne Rasmussen (1970-07-18)18 tháng 7, 1970 (22 tuổi)
3TVIrene Stelling (1971-07-25)25 tháng 7, 1971 (21 tuổi)Đan Mạch HEI Aarhus
4Helle Jensen (1969-03-23)23 tháng 3, 1969 (24 tuổi)Đan Mạch B 1909
4Hanne Nissen (1970-11-21)21 tháng 11, 1970 (22 tuổi)
4Annette Thychosen (1968-08-30)30 tháng 8, 1968 (24 tuổi)Đan Mạch Odense BK

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gero Bisanz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMManuela Goller (1964-04-01)1 tháng 4, 1964 (29 tuổi)
1TMSilke Rottenberg (1971-01-05)5 tháng 1, 1971 (22 tuổi)Đức TSV Siegen
1TMElke Walther
2HVBirgitt Austermühl (1965-10-08)8 tháng 10, 1965 (27 tuổi)
2HVAnouschka Bernhard (1970-10-05)5 tháng 10, 1970 (22 tuổi)
2HVJutta Nardenbach (1968-08-13)13 tháng 8, 1968 (24 tuổi)Đức TSV Siegen
2HVDagmar Pohlmann (1972-02-07)7 tháng 2, 1972 (21 tuổi)
2HVManuela Schultealbert (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (20 tuổi)
2HVBritta Unsleber (1966-12-25)25 tháng 12, 1966 (26 tuổi)Đức TSV Siegen
3TVSusanne Brück (1972-11-30)30 tháng 11, 1972 (20 tuổi)
3TVDoris Fitschen (1968-10-25)25 tháng 10, 1968 (24 tuổi)Đức TSV Siegen
3TVSteffi Jones (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (20 tuổi)Đức SG Praunheim
3TVMartina Voss (1967-12-22)22 tháng 12, 1967 (25 tuổi)Đức TSV Siegen
3TVBettina Wiegmann (1971-10-07)7 tháng 10, 1971 (21 tuổi)Đức Grün-Weiß Brauweiler
4Katja Bornschein (1973-03-16)16 tháng 3, 1973 (20 tuổi)
4Patricia Brocker (1966-04-07)7 tháng 4, 1966 (27 tuổi)Đức TuS Niederkirchen
4Gudrun Gottschlich (1970-05-23)23 tháng 5, 1970 (23 tuổi)
4Michaela Kubat (1969-09-27)27 tháng 9, 1969 (23 tuổi)Đức TSV Siegen
4Maren Meinert (1973-08-05)5 tháng 8, 1973 (19 tuổi)
4Heidi Mohr (1967-05-29)29 tháng 5, 1967 (26 tuổi)Đức TuS Niederkirchen
4Silvia Neid (c) (1964-05-02)2 tháng 5, 1964 (29 tuổi)Đức TSV Siegen

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Sergio Guenza

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMStefania Antonini (1970-10-10)10 tháng 10, 1970 (22 tuổi)
1TMGiorgia Brenzan (1967-08-21)21 tháng 8, 1967 (25 tuổi)Ý Sassari
2HVElisabetta Bavagnoli (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (29 tuổi)Ý Milan '82
2HVMarina Cordenons (1969-01-12)12 tháng 1, 1969 (24 tuổi)
2HVEmma Iozzelli (1966-06-12)12 tháng 6, 1966 (27 tuổi)
2HVDolores Prestifillipo
2HVRaffaella Salmaso (1968-04-16)16 tháng 4, 1968 (25 tuổi)Ý Milan '82
3TVBianca Baldelli
3TVAntonella Carta (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (26 tuổi)
3TVFlorinda Ciardi (1970-08-29)29 tháng 8, 1970 (22 tuổi)
3TVRosa Ciardi
3TVFederica D'Astolfo (1966-10-27)27 tháng 10, 1966 (26 tuổi)
3TVFeriana Ferraguzzi (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (34 tuổi)Bỉ Standard Liège
3TVSilvia Fiorini (1969-12-24)24 tháng 12, 1969 (23 tuổi)
3TVMaria Mariotti (1964-01-27)27 tháng 1, 1964 (29 tuổi)
3TVAdele Marsiletti (1964-11-07)7 tháng 11, 1964 (28 tuổi)
4Rita Guarino (1971-01-31)31 tháng 1, 1971 (22 tuổi)Ý Reggiana
4Carolina Morace (c) (1964-02-05)5 tháng 2, 1964 (29 tuổi)Ý Milan '82

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMBente Nordby (1974-07-23)23 tháng 7, 1974 (18 tuổi)Na Uy Sprint-Jeløy
1TMReidun Seth (1966-06-09)9 tháng 6, 1966 (27 tuổi)Na Uy Sandviken
2HVGunn Nyborg (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (33 tuổi)Na Uy Asker
2HVNina Nymark Andersen (1972-09-28)28 tháng 9, 1972 (20 tuổi)Na Uy Sandviken
2HVAnne Nymark Andersen (1972-09-28)28 tháng 9, 1972 (20 tuổi)Na Uy Sandviken
2HVKatrine Nysveen (1973-11-26)26 tháng 11, 1973 (19 tuổi)Na Uy Setskog/Høland FK
2HVHeidi Støre (c) (1963-07-04)4 tháng 7, 1963 (29 tuổi)Na Uy Sprint-Jeløy
2HVTina Svensson (1966-11-16)16 tháng 11, 1966 (26 tuổi)Na Uy Asker
3TVAgnete Carlsen (1971-01-15)15 tháng 1, 1971 (22 tuổi)Na Uy Sprint-Jeløy
3TVGro Espeseth (1972-10-30)30 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Na Uy Sandviken
3TVElin Krokan (1971-06-07)7 tháng 6, 1971 (22 tuổi)Na Uy Setskog/Høland
3TVHege Riise (1969-07-18)18 tháng 7, 1969 (23 tuổi)Na Uy Setskog/Høland FK
3TVCathrine Zaborowski (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (21 tuổi)Na Uy Asker
4Ann Kristin Aarønes (1973-01-19)19 tháng 1, 1973 (20 tuổi)Na Uy Trondheims-Ørn
4Birthe Hegstad (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (26 tuổi)Na Uy Sprint-Jeløy
4Linda Medalen (1965-06-17)17 tháng 6, 1965 (28 tuổi)Na Uy Asker
4Kristin Sandberg (1972-03-23)23 tháng 3, 1972 (21 tuổi)Na Uy Asker
4Åse Iren Steine (1969-06-20)20 tháng 6, 1969 (24 tuổi)Na Uy Sandviken

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_%C3%82u_1993