Sogahata Hitoshi
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sogahata Hitoshi | ||
Ngày sinh | 2 tháng 8, 1979 | ||
Nơi sinh | Kashima, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kashima Antlers | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1995–1997 | Kashima Antlers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998– | Kashima Antlers | 527 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | U-23 Nhật Bản | 3 | (0) |
2001–2003 | Nhật Bản | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 12 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 21 tháng 2 năm 2010 |
Sogahata Hitoshi (曽ヶ端 準 Sogahata Hitoshi , sinh ngày 2 tháng 8 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản thi đấu cho Kashima Antlers trong suốt sự nghiệp của mình.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2001 | 1 | 0 |
2002 | 1 | 0 |
2003 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 4 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Sogahata Hitoshi Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Sogahata Hitoshi – Thành tích thi đấu FIFA
- Sogahata Hitoshi tại National-Football-Teams.com
- Sogahata Hitoshi tại Soccerway
- Japan National Football Team Database
- Sogahata Hitoshi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kashima Antlers (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sogahata_Hitoshi