Shibetsu, Hokkaidō
Shibetsu 士別 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Shibetsu ở Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Tọa độ: 43°33′B 141°55′Đ / 43,55°B 141,917°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Susumu Takariko |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.119,29 km2 (43,216 mi2) |
Dân số (30 tháng 9 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 22,203 |
• Mật độ | 19,8/km2 (510/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Goulburn Mulwaree Council, Miyoshi, Aichi |
- Cây | Japanese Rowan và Ezo Spruce |
- Hoa | Cosmos and Ezo-murasaki-tsutsuji (Rhododendron dauricum) |
Điện thoại | 0165-23-3121 |
Địa chỉ tòa thị chính | 4-1, Higashi Roku-jō, Shibetsu-shi, Hokkaidō 095-8686 |
Trang web | Shibetsu City |
Shibetsu (士別市 Shibetsu-shi , Ainu: Sipet) là thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Shibetsu, Hokkaido (city) tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Shibetsu, Hokkaidō. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Shibetsu,_Hokkaid%C5%8D