Sử (họ)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sử (chữ Hán: 史) một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Trong Bách gia tính (百家姓) họ Sử 史 xếp thứ 63. Họ Sử xếp thứ 85 ở Trung Quốc về mức độ phổ biến theo thống kê năm 2006. Họ Sử 史 đọc theo âm Hán tự Triều Tiên là "사" (chuyển tả Latin: Sa), đồng âm với họ Tạ 謝 và họ Xá 舍.
Người Việt Nam họ Sử 史 nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
- Hai cha con Sử Hy Nhan và Sử Đức Hy, học giả thời nhà Trần
Người Trung Quốc họ Sử 史 nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
- Sử Dật, thái sử lệnh nhà Tây Chu
- Sử Ngư, sử quan nước Vệ thời Xuân Thu
- Sử Cung, thứ sử Lương châu thời Hán Tuyên Đế
- Hai cha con Sử Tư Minh và Sử Triều Nghĩa, người cầm đầu phiến quân trong Loạn An Sử thời nhà Đường
- Hai cha con Sử Hạo và Sử Di Viễn, tể tướng thời Nam Tống
- Sử Tiến, nhân vật hư cấu trong Thủy hử, là một trong 108 đầu lĩnh Lương Sơn Bạc.
- Sử Thiên Trạch, thừa tướng của Hốt Tất Liệt
- Sử Khả Pháp, danh tướng cuối thời nhà Minh
- Sử Ngọc Hiếu, thượng tướng Giải phóng quân Trung Quốc
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BB%AD_(h%E1%BB%8D)