Giả (họ)
Giả | |
---|---|
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Giả |
Chữ Hán | 賈 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 賈 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Jiǎ |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 가 |
Romaja quốc ngữ | Ga |
Giả là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia). Trong Bách gia tính họ này đứng thứ 137, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 69 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Người Trung Quốc họ Giả[sửa | sửa mã nguồn]
- Giả Nghị, học giả nhà Tây Hán
- Giả Quỳ, nhà tư tưởng thời Đông Hán
- Giả Hủ, mưu sĩ nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
- Giả Sung, đại quyền thần thời Tây Tấn
- Giả Nam Phong, con gái của Giả Sung, hoàng hậu nhà Tây Tấn
- Giả Đảo, thi sĩ thời nhà Đường
- Giả Khánh Lâm, chủ tịch Chính hiệp
- Giả Bình Ao, nhà văn Trung Quốc
- Giả Chương Khả, đạo diễn Trung Quốc
- Giả Tịnh Văn, diễn viên Đài Loan
- Giả Nãi Lượng, diễn viên Trung Quốc
- Giả Thanh, diễn viên Trung Quốc
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3_(h%E1%BB%8D)