Wiki - KEONHACAI COPA

Rolex Paris Masters 2021 - Đơn

Rolex Paris Masters 2021 - Đơn
Rolex Paris Masters 2021
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânNga Daniil Medvedev
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2020 ·Rolex Paris Masters· 2022 →

Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại đương kim vô địch Daniil Medvedev trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–3. Đây là danh hiệu Paris Masters thứ 6 và là danh hiệu đơn thứ 86 trong sự nghiệp của anh. Djokovic lập kỷ lục giành 37 danh hiệu ATP Tour Masters 1000, vượt qua Rafael Nadal để giữ kỷ lục giành nhiều danh hiệu Masters 1000.[1]

Với trận thắng trước Hubert Hurkacz ở vòng bán kết, Djokovic cũng kết thúc năm với vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP lần thứ 7, phá kỷ lục của Pete Sampras.[2]

Đây là lần đầu tiên hai tay vợt hàng đầu ở Bảng xếp hạng ATP vào trận chung kết giải đấu sau năm 1990.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
02.  Nga Daniil Medvedev (Chung kết)
03.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 2, bỏ cuộc)
04.  Đức Alexander Zverev (Bán kết)
05.  Nga Andrey Rublev (Vòng 2)
06.  Na Uy Casper Ruud (Tứ kết)
07.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Bán kết)
08.  Ý Jannik Sinner (Vòng 2)
09.  Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
10.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 3)
11.  Argentina Diego Schwartzman (Vòng 2)
12.  Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
13.  Nga Aslan Karatsev (Vòng 1)
14.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 1)
15.  Pháp Gaël Monfils (Vòng 3, rút lui)
16.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Serbia Novak Djokovic66
Hoa Kỳ Taylor Fritz43
1Serbia Novak Djokovic3677
7Ba Lan Hubert Hurkacz6065
Úc James Duckworth2775
7Ba Lan Hubert Hurkacz6647
1Serbia Novak Djokovic466
2Nga Daniil Medvedev633
6Na Uy Casper Ruud54
4Đức Alexander Zverev76
4Đức Alexander Zverev22
2Nga Daniil Medvedev66
QPháp Hugo Gaston674
2Nga Daniil Medvedev796

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Serbia N Djokovic646
Hungary M Fucsovics66677Hungary M Fucsovics263
Ý F Fognini178651Serbia N Djokovicw/o
Pháp A Mannarino6615Pháp G Monfils
Gruzia N Basilashvili24Pháp A Mannarino6642
QSerbia M Kecmanović65315Pháp G Monfils2776
15Pháp G Monfils4761Serbia N Djokovic66
10Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie66Hoa Kỳ T Fritz43
Argentina F Delbonis2110Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie66
Serbia F Krajinović364Hoa Kỳ R Opelka34
Hoa Kỳ R Opelka67710Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie363
Ý L Sonego623Hoa Kỳ T Fritz677
Hoa Kỳ T Fritz366Hoa Kỳ T Fritz777
5Nga A Rublev562

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3Hy Lạp S Tsitsipas2r
LLÚc A Popyrin66LLÚc A Popyrin4
Úc A de Minaur03LLÚc A Popyrin664
Serbia L Đere6654Úc J Duckworth786
LLÝ L Musetti4776LLÝ L Musetti363
Úc J Duckworth6577Úc J Duckworth636
14Tây Ban Nha R Bautista Agut4764Úc J Duckworth2775
9Canada F Auger-Aliassime4667Ba Lan H Hurkacz6647
QÝ G Mager6419Canada F Auger-Aliassime35
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray4769LLĐức D Koepfer67
LLĐức D Koepfer65711LLĐức D Koepfer652
QHoa Kỳ T Paul667Ba Lan H Hurkacz476
Đức J-L Struff34QHoa Kỳ T Paul564
7Ba Lan H Hurkacz777

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6Na Uy C Ruud66
Kazakhstan A Bublik277Kazakhstan A Bublik40
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans6556Na Uy C Ruud66
Hoa Kỳ F Tiafoe7743QHoa Kỳ M Giron21
QHoa Kỳ M Giron6566QHoa Kỳ M Giron7777
Úc J Millman627211Argentina D Schwartzman6264
11Argentina D Schwartzman77566Na Uy C Ruud54
16Bulgaria G Dimitrov6464Đức A Zverev76
WCPháp R Gasquet16216Bulgaria G Dimitrov466
Nga K Khachanov67Nga K Khachanov620
QThụy Điển M Ymer4516Bulgaria G Dimitrov64773
Serbia D Lajović664Đức A Zverev77636
Hoa Kỳ M McDonald34Serbia D Lajović365
4Đức A Zverev677

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Ý J Sinner615
WCPháp P-H Herbert77625Tây Ban Nha C Alcaraz777
Tây Ban Nha C Alcaraz64777Tây Ban Nha C Alcaraz45
QPháp H Gaston466QPháp H Gaston67
WCPháp A Rinderknech643QPháp H Gaston6367
Pháp B Paire3412Tây Ban Nha P Carreño Busta7745
12Tây Ban Nha P Carreño Busta66QPháp H Gaston674
13Nga A Karatsev2711652Nga D Medvedev796
Hoa Kỳ S Korda66977Hoa Kỳ S Korda66
Croatia M Čilić66Croatia M Čilić24
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina34Hoa Kỳ S Korda613
Belarus I Ivashka6772Nga D Medvedev466
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas362Belarus I Ivashka54
2Nga D Medvedev76

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Tommy Paul (Vượt qua vòng loại)
  2. Tây Ban Nha Pedro Martínez (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Jenson Brooksby (Vượt qua vòng loại)
  4. Hoa Kỳ Marcos Giron (Vượt qua vòng loại)
  5. Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 1)
  6. Đức Dominik Koepfer (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Pháp Benjamin Bonzi (Vòng 1)
  8. Ý Lorenzo Musetti (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9. Ý Gianluca Mager (Vượt qua vòng loại)
  10. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Rút lui)
  11. Serbia Miomir Kecmanović (Vượt qua vòng loại)
  12. Argentina Federico Coria (Vòng 1)
  13. Úc Alexei Popyrin (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  14. Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Hoa Kỳ Tommy Paul746
Ý Stefano Travaglia562
1Hoa Kỳ Tommy Paul466
13Úc Alexei Popyrin643
WCPháp Arthur Fils662
13Úc Alexei Popyrin786

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Tây Ban Nha Pedro Martínez53
Ý Andreas Seppi76
 Ý Andreas Seppi21
 Thụy Điển Mikael Ymer66
Thụy Điển Mikael Ymer6366
AltTây Ban Nha Carlos Taberner7733

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Hoa Kỳ Jenson Brooksby6477
Đức Peter Gojowczyk3664
3Hoa Kỳ Jenson Brooksby566
14Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena743
WCPháp Luca Van Assche263
14Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena677

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Hoa Kỳ Marcos Giron6467
PRPháp Gilles Simon7745
4Hoa Kỳ Marcos Giron67
Slovakia Norbert Gombos15
Slovakia Norbert Gombos276
12Argentina Federico Coria651

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson613661
Pháp Hugo Gaston715277
Pháp Hugo Gaston366
8Ý Lorenzo Musetti634
WCPháp Lucas Pouille641
8Ý Lorenzo Musetti466

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Đức Dominik Koepfer367
WCPháp Harold Mayot605
6Đức Dominik Koepfer30
11Serbia Miomir Kecmanović66
Belarus Egor Gerasimov263
11Serbia Miomir Kecmanović677

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Pháp Benjamin Bonzi464
Nhật Bản Yoshihito Nishioka677
 Nhật Bản Yoshihito Nishioka612
9Ý Gianluca Mager366
Thụy Sĩ Henri Laaksonen463
9Ý Gianluca Mager636

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Djokovic Wins Record 37th Masters 1000 Crown”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “History Made As Djokovic Secures Record-Breaking Seventh Year-End No. 1”. Association of Tennis Professionals. 6 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Rolex_Paris_Masters_2021_-_%C4%90%C6%A1n