Wiki - KEONHACAI COPA

Miami Open 2021 - Đơn nam

Miami Open 2021 - Đơn nam
Miami Open 2021
Vô địchBa Lan Hubert Hurkacz
Á quânÝ Jannik Sinner
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2019 ·Miami Open· 2022 →

Hubert Hurkacz là nhà vô địch, đánh bại Jannik Sinner trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–4. Hurkacz giành được danh hiệu đơn Masters 1000 đầu tiên và trở thành nam tay vợt Ba Lan đầu tiên vô địch một giải Masters 1000 nội dung đơn.

Roger Federer là đương kim vô địch, nhưng chọn không tham dự.[1]

Với việc Novak DjokovicRafael Nadal cũng chọn không tham dự, đây là giải Masters 1000 đầu tiên sau Paris Masters 2004 không có một tay vợt nào trong Big Three tham dự.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Nga Daniil Medvedev (Tứ kết)
02.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
03.   Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
04.   Nga Andrey Rublev (Bán kết)
05.   Argentina Diego Schwartzman (Vòng 4)
06.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
07.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Bán kết)
08.   Bỉ David Goffin (Vòng 2)
09.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 2)
10.   Ý Fabio Fognini (Vòng 2)
11.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 3)
12.   Canada Milos Raonic (Vòng 4)
13.   Chile Cristian Garín (Vòng 2)
14.   Nga Karen Khachanov (Vòng 3)
15.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
16.   Serbia Dušan Lajović (Vòng 3)
17.   Nga Aslan Karatsev (Vòng 3)
18.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 4)
19.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 2)
20.   Pháp Ugo Humbert (Vòng 3)
21.   Ý Jannik Sinner (Chung kết)
22.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 4)
23.   Pháp Benoît Paire (Vòng 2)
24.   Ý Lorenzo Sonego (Vòng 4)
25.   Pháp Adrian Mannarino (Vòng 3)
26.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vô địch)
27.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 2)
28.   Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng 3)
29.   Hungary Márton Fucsovics (Vòng 3)
30.   Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng 2)
31.   Đức Jan-Lennard Struff (Vòng 3)
32.   Kazakhstan Alexander Bublik (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Nga Daniil Medvedev42
7Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut66
7Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut744
21Ý Jannik Sinner566
21Ý Jannik Sinner776
32Kazakhstan Alexander Bublik654
21Ý Jannik Sinner644
26Ba Lan Hubert Hurkacz776
Hoa Kỳ Sebastian Korda567
4Nga Andrey Rublev779
4Nga Andrey Rublev34
26Ba Lan Hubert Hurkacz66
26Ba Lan Hubert Hurkacz266
2Hy Lạp Stefanos Tsitsipas634

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1Nga D Medvedev66
Hoa Kỳ S Querrey34PRĐài Bắc Trung Hoa Y-h Lu22
PRĐài Bắc Trung Hoa Y-h Lu661Nga D Medvedev77676
Tây Ban Nha F López464Úc A Popyrin63794
Úc A Popyrin677Úc A Popyrin66
30Hoa Kỳ R Opelka42
1Nga D Medvedev66
Hoa Kỳ F Tiafoe43
19Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans7733
Hoa Kỳ F Tiafoe566Hoa Kỳ F Tiafoe6566
Ý S Travaglia742Hoa Kỳ F Tiafoe176
QHoa Kỳ E Escobedo6616Serbia D Lajović653
QÝ P Lorenzi32QHoa Kỳ E Escobedo23
16Serbia D Lajović66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11Canada F Auger-Aliassime66
Pháp P-H Herbert66Pháp P-H Herbert44
Bồ Đào Nha P Sousa1311Canada F Auger-Aliassime6565
Canada V Pospisil36318Hoa Kỳ J Isner7777
QHoa Kỳ M McDonald646QHoa Kỳ M McDonald635
18Hoa Kỳ J Isner267
18Hoa Kỳ J Isner3667
7Tây Ban Nha R Bautista Agut6479
31Đức J-L Struff66
LLÝ F Gaio642Litva R Berankis34
Litva R Berankis77631Đức J-L Struff632
Cộng hòa Nam Phi L Harris6797Tây Ban Nha R Bautista Agut466
QHoa Kỳ E Nava467Cộng hòa Nam Phi L Harris
7Tây Ban Nha R Bautista Agutw/o

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
3Đức A Zverev631
WCTây Ban Nha C Alcaraz465Phần Lan E Ruusuvuori166
Phần Lan E Ruusuvuori627Phần Lan E Ruusuvuori467
QChile A Tabilo31Thụy Điển M Ymer615
Thụy Điển M Ymer66Thụy Điển M Ymer646
27Gruzia N Basilashvili364
Phần Lan E Ruusuvuori32
21Ý J Sinner66
21Ý J Sinner66
WCPháp H Gaston66WCPháp H Gaston22
Đức D Koepfer1421Ý J Sinner4776
Hoa Kỳ S Johnson5214Nga K Khachanov6624
Đức Y Hanfmann76Đức Y Hanfmann32
14Nga K Khachanov66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
9Bulgaria G Dimitrov55
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie637Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie77
Nhật Bản Y Nishioka165Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie461
Hoa Kỳ M Giron77622Hoa Kỳ T Fritz636
Hoa Kỳ T Paul654Hoa Kỳ M Giron22
22Hoa Kỳ T Fritz66
22Hoa Kỳ T Fritz7734
32Kazakhstan A Bublik6566
32Kazakhstan A Bublik66
Cộng hòa Séc J Veselý371Serbia L Đere34
Serbia L Đere65632Kazakhstan A Bublik66
Úc J Duckworth646Úc J Duckworth44
QĐức M Zverev264Úc J Duckworth66
8Bỉ D Goffin31

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5Argentina D Schwartzman66
Ý S Caruso34Nhật Bản Y Uchiyama33
Nhật Bản Y Uchiyama665Argentina D Schwartzman66
Serbia M Kecmanović765625Pháp A Mannarino14
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady5771Serbia M Kecmanović34
25Pháp A Mannarino66
5Argentina D Schwartzman365
Hoa Kỳ S Korda647
17Nga A Karatsev66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper50rKazakhstan M Kukushkin43
Kazakhstan M Kukushkin7017Nga A Karatsev30
Hoa Kỳ S Korda66Hoa Kỳ S Korda66
Moldova R Albot30Hoa Kỳ S Korda166
10Ý F Fognini642

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
13Chile C Garín6565
Croatia M Čilić626Croatia M Čilić3777
Argentina F Coria364Croatia M Čilić66
WCHoa Kỳ M Mmoh44Ý L Musetti34
Ý L Musetti66Ý L Musetti66
23Pháp B Paire33
Croatia M Čilić44
4Nga A Rublev66
29Hungary M Fucsovics77646
QNhật Bản S Mochizuki33QÚc T Kokkinakis63774
QÚc T Kokkinakis6629Hungary M Fucsovics21
Tây Ban Nha P Martínez40r4Nga A Rublev66
Hoa Kỳ T Sandgren62Hoa Kỳ T Sandgren12
4Nga A Rublev66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
6Canada D Shapovalov6566
Hàn Quốc S-w Kwon647763Belarus I Ivashka7744
Belarus I Ivashka7764776Canada D Shapovalov366
Pháp J Chardy63426Ba Lan H Hurkacz678
Hoa Kỳ D Kudla366Hoa Kỳ D Kudla654
26Ba Lan H Hurkacz776
26Ba Lan H Hurkacz4677
12Canada M Raonic6364
20Pháp U Humbert66
Úc C O'Connell667105Bồ Đào Nha J Sousa14
Bồ Đào Nha J Sousa7868720Pháp U Humbert45
Úc J Thompson78612Canada M Raonic67
Argentina F Delbonis664Úc J Thompson21
12Canada M Raonic66

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
15Úc A de Minaur634
Colombia DE Galán66Colombia DE Galán466
QBrasil T Seyboth Wild34Colombia DE Galán663
QHoa Kỳ B Fratangelo6624Ý L Sonego786
Tây Ban Nha F Verdasco44QHoa Kỳ B Fratangelo465
24Ý L Sonego677
24Ý L Sonego262
2Hy Lạp S Tsitsipas677
28Nhật Bản K Nishikori7856
Slovenia A Bedene7716Slovenia A Bedene6674
QÝ T Fabbiano656328Nhật Bản K Nishikori361
PRCộng hòa Nam Phi K Anderson6652Hy Lạp S Tsitsipas636
LLBosna và Hercegovina D Džumhur787LLBosna và Hercegovina D Džumhur14
2Hy Lạp S Tsitsipas66

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Mackenzie McDonald (Vượt qua vòng loại)
  2. Brasil Thiago Seyboth Wild (Vượt qua vòng loại)
  3. Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Đức Cedrik-Marcel Stebe (Vòng 1)
  5. Thụy Sĩ Henri Laaksonen (Vòng 1)
  6. Ý Federico Gaio (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Đức Daniel Altmaier (Vòng 1, bỏ cuộc)
  8. Nhật Bản Go Soeda (Vòng 1)
  9. Hoa Kỳ Brandon Nakashima (Vòng loại cuối cùng)
  10. Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung (Vòng loại cuối cùng)
  11. Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
  12. Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler (Vòng loại cuối cùng)
  13. Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vòng 1)
  14. Ý Paolo Lorenzi (Vượt qua vòng loại)
  15. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady (Vượt qua vòng loại)
  16. Serbia Danilo Petrović (Vòng 1)
  17. Ý Lorenzo Giustino (Vòng 1)
  18. Chile Alejandro Tabilo (Vượt qua vòng loại)
  19. Croatia Ivo Karlović (Vòng loại cuối cùng)
  20. Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva (Vòng 1)
  21. Ecuador Emilio Gómez (Vòng loại cuối cùng)
  22. Ý Thomas Fabbiano (Vượt qua vòng loại)
  23. Kazakhstan Dmitry Popko (Vòng 1)
  24. Đan Mạch Mikael Torpegaard (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Hoa Kỳ Mackenzie McDonald66
Cộng hòa Dominica Roberto Cid Subervi11
1Hoa Kỳ Mackenzie McDonald776
19Croatia Ivo Karlović634
 Nhật Bản Tatsuma Ito363
19Croatia Ivo Karlović677

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Brasil Thiago Seyboth Wild66
WCHoa Kỳ Toby Kodat33
2Brasil Thiago Seyboth Wild66
 Hoa Kỳ Mitchell Krueger23
 Hoa Kỳ Mitchell Krueger66
17Ý Lorenzo Giustino43

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Bosna và Hercegovina Damir Džumhur786
Hoa Kỳ Ulises Blanch664
3Bosna và Hercegovina Damir Džumhur634
 18Chile Alejandro Tabilo466
 Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski34
18Chile Alejandro Tabilo66

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Đức Cedrik-Marcel Stebe653
Tây Ban Nha Mario Vilella Martínez776
 Tây Ban Nha Mario Vilella Martínez51
 Úc Thanasi Kokkinakis76
 Úc Thanasi Kokkinakis677
20Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva163

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Thụy Sĩ Henri Laaksonen6261
Hoa Kỳ Jenson Brooksby7726
 Hoa Kỳ Jenson Brooksby725
22Ý Thomas Fabbiano567
 Ecuador Roberto Quiroz463
22Ý Thomas Fabbiano677

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Ý Federico Gaio66
Canada Brayden Schnur41
6Ý Federico Gaio6572
15Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady7756
WCTrung Quốc Shang Juncheng6166
15Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady4678

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Đức Daniel Altmaier1r
WCNhật Bản Shintaro Mochizuki4
WCNhật Bản Shintaro Mochizuki66
21Ecuador Emilio Gómez12
 România Marius Copil34
21Ecuador Emilio Gómez66

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
8Nhật Bản Go Soeda34
Argentina Renzo Olivo66
 Argentina Renzo Olivo6274
WCHoa Kỳ Emilio Nava7756
WCHoa Kỳ Emilio Nava366
24Đan Mạch Mikael Torpegaard632

Vòng loại thứ 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
9Hoa Kỳ Brandon Nakashima6566
Hoa Kỳ Christopher Eubanks7744
9Hoa Kỳ Brandon Nakashima464
 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo677
 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo66
13Hoa Kỳ Maxime Cressy34

Vòng loại thứ 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
10Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung636
Pháp Nicolas Mahut461
10Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung44
14Ý Paolo Lorenzi66
 Brasil João Menezes6651
14Ý Paolo Lorenzi3776

Vòng loại thứ 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
11Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles622
Ý Matteo Viola776
 Ý Matteo Viola7741
WCĐức Mischa Zverev6566
WCĐức Mischa Zverev776
16Serbia Danilo Petrović632

Vòng loại thứ 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
12Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler67
Argentina Facundo Mena25
12Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler01
 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo66
Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo76
23Kazakhstan Dmitry Popko52

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Roger Federer out of Miami Open, will train to 'work his way back'. ESPN. ngày 1 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “Djokovic joins Nadal, Federer in skipping Miami; first ATP Masters without Big Three since 2004”. Scroll.in. ngày 20 tháng 3 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Miami_Open_2021_-_%C4%90%C6%A1n_nam