Iodit
Iodit | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | iodite |
Tên hệ thống | dioxidoiodate(1−) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | IO− 2 |
Khối lượng mol | 58.90 g/mol |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Acid liên hợp | acid iodơ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Các anion iodit, hoặc anion iod dioxide, là một anion của iod với công thức hóa học là IO−
2. Trong ion iod tồn tại ở trạng thái oxy hóa +3.
Anion iodit[sửa | sửa mã nguồn]
Anion iodit (bao gồm cả acid iodơ) rất không ổn định[1] và dễ bị phân hủy thành iod và anion iodate[1][2]. Tuy nhiên, chúng đã được phát hiện là chất trung gian trong quá trình chuyển đổi giữa iodide và iodate[3][4].
Acid iodơ[sửa | sửa mã nguồn]
Acid iodơ | |||
---|---|---|---|
Danh pháp IUPAC | iodous acid | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | HIO2 | ||
Khối lượng mol | 159.91 g/mol | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | |||
Base liên hợp | Iodit | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Acid iodơ là một dạng acid của ion iodit, có công thức hóa học là HIO2.
Các oxyanion khác[sửa | sửa mã nguồn]
Iod có các trạng thái oxy hóa là −1, +1, +3, +5 hoặc +7. Một số oxide trung tính của iod cũng được biết đến.
Trạng thái oxy hóa iốt | −1 | +1 | +3 | +5 | +7 |
---|---|---|---|---|---|
Tên | Iodide | Hypoiodit | Iodit | Iodat | Periodat |
Công thức | I− | IO− | IO− 2 | IO− 3 | IO− 4 hoặc IO5− 6 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Acid hypochlorơ
- Acid hypobromơ
- Acid chloric
- Acid iodic
- Acid bromic
- Acid chlorơ
- Acid bromơ
- Acid hypofluorơ
- Acid fluorơ
- Acid fluoric
- Acid hypoiodơ
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
- ^ Ropp, R.C. Encychlorpedia of the alkaline earth compounds. Oxford: Elsevier Science. ISBN 978-0444595539.
- ^ Gupta, Yugul Kishore (tháng 8 năm 1971). “Kinetics and mechanism of the reduction of iodate to iodite by bromide in the presence of phenol”. The Journal of Physical Chemistry. 75: 2516–2522.
- ^ Gilles, Mary K. “Photoelectron spectroscopy of the halogen oxide anions FO−, ClO−, BrO−, IO−, OClO−, and OIO−”. The Journal of Chemical Physics. 96: 8012.
Acid và base |
---|
Các dạng acid |
Các dạng base |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Iodit