Indi(III) nitrat
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Indi(III) nitrat | |
---|---|
Cấu tạo phân tử của indi(III) nitrat monohydrat (In(NO3)3 • H2O) | |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số RTECS | NL1750000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 ảnh 3 |
SMILES | đầy đủ
|
UNII | |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H272, H315, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P220, P221, P261, P264, P271, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Indi(III) nitrat, có công thức hóa học là In(NO3)3. Đây là một muối nitrat của indi, thường tồn tại dưới dạng ngậm một nước (indi(III) nitrat monohydrat In(NO3)3 • H2O). Nó phản ứng với natri tungstat để tạo thành các hợp chất bao gồm In(OH)WO4, [In(OH)2]2WO4, NaInWO4 hoặc In2(WO4)3 tùy thuộc vào độ pH.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Shcherbina, K. G.; Mokhosoev, M. V.; Gruba, A. I. Reaction of aluminum and indium nitrates with sodium tungstate in hot solutions [in Russian]. Zhurnal Neorganicheskoi Khimii, 1974. 19 (2): 396-399. ISSN: 0044-457X.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Hợp chất chứa ion nitrat
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Indi(III)_nitrat