Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 1998 - Đơn nữ

Giải quần vợt Wimbledon 1998 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1998
Vô địchCộng hòa Séc Jana Novotná
Á quânPháp Nathalie Tauziat
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt128 (8 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1997 ·Giải quần vợt Wimbledon· 1999 →

Jana Novotná đánh bại Nathalie Tauziat trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–2) để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1998.[1] Đây là chiến thắng đầu tiên trong trận chung kết Wimbledon của Novotná trong lần thứ ba. Đây cũng là lần cuối cùng một tay vợt người Séc vô địch Wimbledon (hay một danh hiệu Grand Slam) cho đến Petra Kvitová năm 2011.[2] Martina Hingis là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Novotná, trong lần tái hiện chung kết năm trước.

Chung kết năm 1998 là lần đầu tiên trong Kỉ nguyên Mở tại Wimbledon mà không có tay vợt nào từng giành một danh hiệu Grand Slam nào trước đó, và lần đầu tiên xảy ra trong bất kì giải Grand Slam nào kể từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Sĩ Martina Hingis (Bán kết)
02.   Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Tứ kết)
03.   Cộng hòa Séc Jana Novotná (Vô địch)
04.   Đức Steffi Graf (Vòng ba)
05.   Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Tứ kết)
06.   Hoa Kỳ Monica Seles (Tứ kết)
07.   Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
08.   Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng ba)
09.   Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng hai)
10.   România Irina Spîrlea (Vòng bốn)
11.   Pháp Mary Pierce (Vòng một)
12.   Nga Anna Kournikova (Rút lui)
13.   Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng hai)
14.   Pháp Sandrine Testud (Vòng bốn)
15.   Bỉ Dominique Van Roost (Vòng bốn)
16.   Pháp Nathalie Tauziat (Chung kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Anna Kournikova rút lui vì chấn thương ngón tay cái. Cô được thay bởi tay vợt thua cuộc may mắn Lilia Osterloh.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Thụy Sĩ Martina Hingis636
5Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario363
1Thụy Sĩ Martina Hingis44
3Cộng hòa Séc Jana Novotná66
3Cộng hòa Séc Jana Novotná777
7Hoa Kỳ Venus Williams562
3Cộng hòa Séc Jana Novotná677
16Pháp Nathalie Tauziat462
6Hoa Kỳ Monica Seles642
Belarus Natasha Zvereva776
Belarus Natasha Zvereva6613
16Pháp Nathalie Tauziat1776
16Pháp Nathalie Tauziat66
2Hoa Kỳ Lindsay Davenport33

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Thụy Sĩ M Hingis76
Hoa Kỳ L Raymond531Thụy Sĩ M Hingis776
Nga E Makarova66Nga E Makarova624
QCroatia S Talaja421Thụy Sĩ M Hingis66
Ý F Perfetti66Nga E Likhovtseva21
Cộng hòa Séc D Chládková01Ý F Perfetti40
Nhật Bản Y Yoshida662Nga E Likhovtseva66
Nga E Likhovtseva7861Thụy Sĩ M Hingis66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Cross66Thái Lan T Tanasugarn32
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward34WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Cross25
Thái Lan T Tanasugarn67Thái Lan T Tanasugarn67
Cộng hòa Séc K Hrdličková05Thái Lan T Tanasugarn66
QZimbabwe C Black66QZimbabwe C Black40
Canada S Jeyaseelan24QZimbabwe C Black6376
Cộng hòa Séc H Suková64313Thụy Sĩ P Schnyder7753
13Thụy Sĩ P Schnyder366

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
15Bỉ D Van Roost66
Cộng hòa Nam Phi J Kruger1315Bỉ D Van Roost66
Pháp N Dechy632Hoa Kỳ A Miller11
Hoa Kỳ A Miller77615Bỉ D Van Roost66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Latimer66Bỉ S Appelmans12
Đức J Kandarr41WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Latimer14
Bỉ S Appelmans66Bỉ S Appelmans66
Tây Ban Nha C Torrens Valero3315Bỉ D Van Roost632
Đài Bắc Trung Hoa J Lee665Tây Ban Nha A Sánchez Vicario366
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Woodroffe41Đài Bắc Trung Hoa J Lee20
Nhật Bản A Sugiyama4773Áo S Plischke66
Áo S Plischke6626Áo S Plischke52
Ba Lan M Grzybowska665Tây Ban Nha A Sánchez Vicario76
România R Dragomir24Ba Lan M Grzybowska643
România C Cristea7205Tây Ban Nha A Sánchez Vicario466
5Tây Ban Nha A Sánchez Vicario566

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Cộng hòa Séc J Novotná66
Cộng hòa Séc S Kleinová223Cộng hòa Séc J Novotná646
Thụy Sĩ E Gagliardi654Nga T Panova361
Nga T Panova4763Cộng hòa Séc J Novotná66
Canada P Hy-Boulais466Hoa Kỳ C Morariu31
Đức M Babel623Canada P Hy-Boulais50
Hoa Kỳ C Morariu466Hoa Kỳ C Morariu76
Áo M Maruska6123Cộng hòa Séc J Novotná66
QCộng hòa Nam Phi S de Beer6610România I Spîrlea23
Argentina I Gorrochategui44QCộng hòa Nam Phi S de Beer646
Hoa Kỳ K Brandi645Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang263
Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang777QCộng hòa Nam Phi S de Beer44
Đức B Rittner78610România I Spîrlea66
Pháp A Cocheteux660Đức B Rittner44
Ý F Lubiani5310România I Spîrlea66
10România I Spîrlea76

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
LLHoa Kỳ L Osterloh261
Hoa Kỳ K Po626Hoa Kỳ K Po24
Đức A Glass1773Tây Ban Nha V Ruano Pascual66
Tây Ban Nha V Ruano Pascual6646Tây Ban Nha V Ruano Pascual74
Ý L Golarsa43Hoa Kỳ S Williams51r
Hoa Kỳ S Williams66Hoa Kỳ S Williams66
Israel A Smashnova4773Croatia M Lučić30
Croatia M Lučić6656Tây Ban Nha V Ruano Pascual31
Hoa Kỳ G Helgeson-Nielsen6027Hoa Kỳ V Williams66
Hoa Kỳ C Rubin466Hoa Kỳ C Rubin3711
Hoa Kỳ T Snyder66Hoa Kỳ T Snyder659
Cộng hòa Séc L Němečková30Hoa Kỳ C Rubin34
Áo B Schett667Hoa Kỳ V Williams66
Bulgaria P Stoyanova02Áo B Schett12
Canada J Nejedly337Hoa Kỳ V Williams66
7Hoa Kỳ V Williams66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6Hoa Kỳ M Seles66
Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo346Hoa Kỳ M Seles66
Pháp A Fusai66Pháp A Fusai11
Slovakia K Studeníková326Hoa Kỳ M Seles66
Indonesia Y Basuki66Indonesia Y Basuki23
Hoa Kỳ S Reeves40Indonesia Y Basuki66
Pháp A Mauresmo66Pháp A Mauresmo34
QĐức M Schnitzer346Hoa Kỳ M Seles66
Úc N Pratt46414Pháp S Testud32
WCHoa Kỳ J Capriati636WCHoa Kỳ J Capriati642
WCHoa Kỳ L McNeil266WCHoa Kỳ L McNeil466
QBỉ E Callens644WCHoa Kỳ L McNeil367
Hà Lan S Noorlander6614Pháp S Testud679
Ukraina O Lugina31Hà Lan S Noorlander31
QÚc R Stubbs65014Pháp S Testud66
14Pháp S Testud776

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
11Pháp M Pierce643
Ukraina E Tatarkova776Ukraina E Tatarkova465
Áo B Schwartz653Cộng hòa Nam Phi M de Swardt677
Cộng hòa Nam Phi M de Swardt776Cộng hòa Nam Phi M de Swardt45
Cộng hòa Séc A Gerši11Hà Lan M Oremans67
Thụy Điển Å Carlsson66Thụy Điển Å Carlsson23
Đức E Wagner632Hà Lan M Oremans66
Hà Lan M Oremans266Hà Lan M Oremans42
Nhật Bản N Miyagi616Belarus N Zvereva66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Pullin362Nhật Bản N Miyagi13
Belarus N Zvereva76Belarus N Zvereva66
Úc R McQuillan54Belarus N Zvereva67
Slovakia H Nagyová63664Đức S Graf45
Hoa Kỳ A Frazier7724Slovakia H Nagyová04
Tây Ban Nha G León García414Đức S Graf66
4Đức S Graf66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Tây Ban Nha C Martínez66
Ý S Farina108Tây Ban Nha C Martínez77
Hà Lan K Boogert366Hà Lan K Boogert55
Nhật Bản M Saeki6218Tây Ban Nha C Martínez635
Argentina M Díaz Oliva66WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith267
Argentina P Suárez32Argentina M Díaz Oliva13
Pháp A-G Sidot362WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith66
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith646WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith31
Hàn Quốc S-h Park2416Pháp N Tauziat66
Pháp J Halard-Decugis66Pháp J Halard-Decugis678
Belarus O Barabanschikova4779Pháp A Dechaume-Balleret466
Pháp A Dechaume-Balleret66511Pháp J Halard-Decugis6564
Croatia I Majoli6616Pháp N Tauziat7736
Slovakia K Habšudová23Croatia I Majoli01
QNhật Bản H Inoue61316Pháp N Tauziat66
16Pháp N Tauziat266

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9Cộng hòa Nam Phi A Coetzer66
Úc K-A Guse229Cộng hòa Nam Phi A Coetzer632
Nhật Bản N Sawamatsu266Nhật Bản N Sawamatsu366
Áo B Paulus632Nhật Bản N Sawamatsu370
Trung Quốc F Li14Tây Ban Nha M Serna656
Ý R Grande66Ý R Grande41
Tây Ban Nha M Serna746Tây Ban Nha M Serna66
QCộng hòa Séc R Bobková561Tây Ban Nha M Serna10
LLHoa Kỳ K Miller6342Hoa Kỳ L Davenport66
Nhật Bản N Kijimuta366Nhật Bản N Kijimuta05
Venezuela M Vento7746Venezuela M Vento67
Hoa Kỳ S Cacic6163Venezuela M Vento362
Pháp S Pitkowski1732Hoa Kỳ L Davenport616
Latvia L Neiland656Latvia L Neiland15
Argentina F Labat222Hoa Kỳ L Davenport67
2Hoa Kỳ L Davenport66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Wimbledon 2011: Kvitova stuns Sharapova to lift women's title

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_1998_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF