Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đôi nam

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023
Vô địchÚc Rinky Hijikata
Úc Jason Kubler
Á quânMonaco Hugo Nys
Ba Lan Jan Zieliński
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2022 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2024 →

Rinky HijikataJason Kubler là nhà vô địch, đánh bại Hugo NysJan Zieliński trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–4). Được đặc cách vào giải đấu, Hijikata và Kubler cứu một match point trong trận đấu ở vòng 3 trước Tomislav BrkićGonzalo Escobar.[cần dẫn nguồn] Nys trở thành tay vợt Monaco đầu tiên vào vòng bán kết và trận chung kết một giải Grand Slam.

Thanasi KokkinakisNick Kyrgios là đương kim vô địch,[1] nhưng cả hai rút lui do chấn thương đầu gối của Kyrgios.[2]

Wesley KoolhofNeal Skupski giành vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP sau khi vào vòng tứ kết. Rajeev Ram, Mate Pavić, Marcelo ArévaloJean-Julien Rojer cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng lần lượt thua ở vòng 3, vòng 2, và vòng tứ kết.

Rojer có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp ở đôi nam, nhưng anh và Arévalo thua ở vòng tứ kết trước Jérémy ChardyFabrice Martin.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hà Lan Wesley Koolhof / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski (Tứ kết)
02.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Vòng 3)
03.   El Salvador Marcelo Arévalo / Hà Lan Jean-Julien Rojer (Tứ kết)
04.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Mate Pavić (Vòng 2)
05.   Croatia Ivan Dodig / Hoa Kỳ Austin Krajicek (Vòng 1)
06.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lloyd Glasspool / Phần Lan Harri Heliövaara (Vòng 2)
07.   Úc Thanasi Kokkinakis / Úc Nick Kyrgios (Rút lui)
08.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos (Bán kết)
09.   Ý Simone Bolelli / Ý Fabio Fognini (Vòng 1)
10.   Ấn Độ Rohan Bopanna / Úc Matthew Ebden (Vòng 1)
11.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / New Zealand Michael Venus (Vòng 2)
12.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Vòng 3)
13.   Brasil Rafael Matos / Tây Ban Nha David Vega Hernández (Vòng 1)
14.   Đức Andreas Mies / Úc John Peers (Tứ kết)
15.   México Santiago González / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng 2)
16.   Hà Lan Robin Haase / Hà Lan Matwé Middelkoop (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hà Lan Wesley Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
31
WCÚc Rinky Hijikata
Úc Jason Kubler
66
WCÚc Rinky Hijikata
Úc Jason Kubler
66
8Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
42
14Đức Andreas Mies
Úc John Peers
4772
8Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
6626
WCÚc Rinky Hijikata
Úc Jason Kubler
677
Monaco Hugo Nys
Ba Lan Jan Zieliński
464
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
62710
3El Salvador Marcelo Arévalo
Hà Lan Jean-Julien Rojer
3664
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Fabrice Martin
372
Monaco Hugo Nys
Ba Lan Jan Zieliński
656
Pháp Benjamin Bonzi
Pháp Arthur Rinderknech
14
Monaco Hugo Nys
Ba Lan Jan Zieliński
66

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
66
Kazakhstan A Bublik
Úc J-P Smith
121Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
784710
Ấn Độ R Ramanathan
México MÁ Reyes-Varela
653Hy Lạp P Tsitsipas
Hy Lạp S Tsitsipas
66667
Hy Lạp P Tsitsipas
Hy Lạp S Tsitsipas
3761Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
66
Bồ Đào Nha F Cabral
Bồ Đào Nha J Sousa
634Serbia N Ćaćić
Pakistan A-u-H Qureshi
42
Serbia N Ćaćić
Pakistan A-u-H Qureshi
466Serbia N Ćaćić
Pakistan A-u-H Qureshi
7777
A Karatsev
Serbia D Lajović
4415México S González
Pháp É Roger-Vasselin
6164
15México S González
Pháp É Roger-Vasselin
661Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
31
11Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
New Zealand M Venus
66WCÚc R Hijikata
Úc J Kubler
66
AltHoa Kỳ H Reese
Colombia C Rodríguez
4211Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
New Zealand M Venus
654
AltSerbia I Sabanov
Serbia M Sabanov
6634Bosna và Hercegovina T Brkić
Ecuador G Escobar
776
Bosna và Hercegovina T Brkić
Ecuador G Escobar
1776Bosna và Hercegovina T Brkić
Ecuador G Escobar
6684
México H Hach Verdugo
Hoa Kỳ J Isner
664WCÚc R Hijikata
Úc J Kubler
17106
WCÚc R Hijikata
Úc J Kubler
786WCÚc R Hijikata
Úc J Kubler
376
Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
6336Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
652
6Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
776

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
67
Argentina M González
Argentina A Molteni
254Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
53
Argentina F Coria
Argentina D Schwartzman
24WCÚc A Bolt
Úc L Saville
76
WCÚc A Bolt
Úc L Saville
66WCÚc A Bolt
Úc L Saville
03
Pháp Q Halys
Pháp A Mannarino
4414Đức A Mies
Úc J Peers
66
Thụy Điển A Göransson
Thụy Sĩ M-A Hüsler
66Thụy Điển A Göransson
Thụy Sĩ M-A Hüsler
465
WCẤn Độ Y Bhambri
Ấn Độ S Myneni
6577314Đức A Mies
Úc J Peers
677
14Đức A Mies
Úc J Peers
7764614Đức A Mies
Úc J Peers
4772
9Ý S Bolelli
Ý F Fognini
338Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6626
Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
66Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
44
Cộng hòa Nam Phi L Harris
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
77711Cộng hòa Nam Phi L Harris
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
66
Tây Ban Nha P Martínez
Brasil T Monteiro
6569Cộng hòa Nam Phi L Harris
Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
164
Brasil M Demoliner
Ý A Vavassori
65777108Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
677
Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
776464Brasil M Demoliner
Ý A Vavassori
6652
Argentina S Báez
Venezuela LD Martínez
428Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
3776
8Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
5Croatia I Dodig
Hoa Kỳ A Krajicek
6664
AltẤn Độ S Balaji
Ấn Độ J Nedunchezhiyan
7826AltẤn Độ S Balaji
Ấn Độ J Nedunchezhiyan
44
Hoa Kỳ M Cressy
Pháp A Olivetti
634Pháp J Chardy
Pháp F Martin
66
Pháp J Chardy
Pháp F Martin
776Pháp J Chardy
Pháp F Martin
776
Argentina F Cerúndolo
Argentina TM Etcheverry
465Cộng hòa Séc J Lehečka
Slovakia A Molčan
623
Cộng hòa Séc J Lehečka
Slovakia A Molčan
677Cộng hòa Séc J Lehečka
Slovakia A Molčan
77
Áo A Erler
Áo L Miedler
67Áo A Erler
Áo L Miedler
55
10Ấn Độ R Bopanna
Úc M Ebden
35Pháp J Chardy
Pháp F Martin
62710
16Hà Lan R Haase
Hà Lan M Middelkoop
773El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
3664
Tây Ban Nha R Carballés Baena
Bolivia H Dellien
5516Hà Lan R Haase
Hà Lan M Middelkoop
678
Argentina P Cachín
Argentina G Pella
43Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
466
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Patten
6616Hà Lan R Haase
Hà Lan M Middelkoop
366
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
Tây Ban Nha B Zapata Miralles
413El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
678
Nhật Bản B McLachlan
Nhật Bản Y Nishioka
66Nhật Bản B McLachlan
Nhật Bản Y Nishioka
634
Ecuador D Hidalgo
Phần Lan E Ruusuvuori
1613El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
776
3El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
677

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
Pháp N Mahut
Đức T Pütz
363
Colombia N Barrientos
Uruguay A Behar
636Colombia N Barrientos
Uruguay A Behar
77362
Pháp B Bonzi
Pháp A Rinderknech
677Pháp B Bonzi
Pháp A Rinderknech
656710
WCÚc J Millman
Úc A Vukic
263Pháp B Bonzi
Pháp A Rinderknech
77666
Kazakhstan A Golubev
Kazakhstan A Nedovyesov
6612Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
65782
WCÚc D Sweeny
Úc L Tu
02Kazakhstan A Golubev
Kazakhstan A Nedovyesov
631
AltĐức D Altmaier
Peru JP Varillas
478112Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
466
12Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6666Pháp B Bonzi
Pháp A Rinderknech
14
13Brasil R Matos
Tây Ban Nha D Vega Hernández
7744Monaco H Nys
Ba Lan J Zieliński
66
Monaco H Nys
Ba Lan J Zieliński
6466Monaco H Nys
Ba Lan J Zieliński
46710
Úc M Purcell
Úc J Thompson
66Úc M Purcell
Úc J Thompson
6467
Argentina G Durán
Áo P Oswald
34Monaco H Nys
Ba Lan J Zieliński
64786
WCÚc M Polmans
Úc A Popyrin
662Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
77662
AltArgentina F Bagnis
Hoa Kỳ R Galloway
43WCÚc M Polmans
Úc A Popyrin
6663
Hoa Kỳ M Giron
Pháp C Lestienne
232Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
7846
2Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
66

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kokkinakis & Kyrgios Complete Dream Run, Win Australian Open”. ATP Tour. 29 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ Fendrich, Howard (16 tháng 1 năm 2023). “Nick Kyrgios out of Australian Open, will have knee surgery”. Associated Press. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nam Úc Mở rộng

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2023_-_%C4%90%C3%B4i_nam