Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1988 mới được phép thi đấu.

Mỗi quốc gia tham dự phải nộp danh sách 40 cầu thủ cho UEFA chậm nhất ngày 12 tháng 5 năm 2011. Không có thêm sự thay đổi nào sau hạn cuối này. Ít nhất 4 trong 40 cầu thủ phải là thủ môn.

Chỉ có 23 trên 40 người cầu thủ được quyền tham gia vòng chung kết. Danh sách 23 cầu thủ phải nộp cho UEFA chậm nhất ngày 1 tháng 6 năm 2011. Trong đó 3 trong 23 cầu thủ phải là thủ môn.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Belarus[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Georgi Kondratiev[2]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlyaksandr Hutar (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (22 tuổi)170Belarus BATE Borisov
23TVStanislaw Drahun (1988-06-04)4 tháng 6, 1988 (23 tuổi)205Belarus Dinamo Minsk
32HVSyarhey Matsveychyk (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (23 tuổi)170Belarus Gomel
42HVSyarhey Palitsevich (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (21 tuổi)190Belarus Dinamo Minsk
53TVDzmitry Baha (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (21 tuổi)150Belarus BATE Borisov
62HVYury Astravukh (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (23 tuổi)120Belarus Vedrich-97 Rechitsa
73TVMikhail Sivakov (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (23 tuổi)193Ba Lan Wisła Kraków
83TVMikita Bukatkin (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (23 tuổi)160Belarus Naftan Novopolotsk
94Maksim Skavysh (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (21 tuổi)234Belarus BATE Borisov
104Aleksandr Perepechko (1989-04-07)7 tháng 4, 1989 (22 tuổi)00Belarus Dinamo Minsk
114Andrey Varankow (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (22 tuổi)154Ukraina Kryvbas Kryvyi Rih
121TMArtem Gomelko (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (21 tuổi)110Nga Lokomotiv Moscow
133TVPavel Nyakhaychyk (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (22 tuổi)184Belarus BATE Borisov
142HVYury Ryzhko (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi)70Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino
153TVDzmitry Rekish (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (22 tuổi)238Ba Lan Polonia Warszawa
163TVMikhail Gordeichuk (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (21 tuổi)140Belarus BATE Borisov
172HVVital Hayduchyk (1989-07-12)12 tháng 7, 1989 (21 tuổi)50Belarus Dinamo Brest
182HVDzyanis Palyakow (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi)30Belarus Shakhtyor Soligorsk
193TVYawhen Savastsyanaw (1988-01-30)30 tháng 1, 1988 (23 tuổi)80Belarus Neman Grodno
202HVAleh Veratsila (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (22 tuổi)241Belarus Dinamo Minsk
212HVEgor Filipenko (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (23 tuổi)162Belarus BATE Borisov
221TMDzmitry Hushchanka (1988-12-03)3 tháng 12, 1988 (22 tuổi)20Belarus Vitebsk
234Uladzimir Khvashchynski (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi)30Belarus Dinamo Brest

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Keld Bordinggaard[3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJonas Lössl (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi)70Đan Mạch Midtjylland
22HVAnders Randrup (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (22 tuổi)170Đan Mạch Brøndby
32HVMathias Jørgensen (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi)80Đan Mạch Copenhagen
42HVAndreas Bjelland (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (22 tuổi)90Đan Mạch Nordsjælland
52HVNicolai Boilesen (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00Hà Lan Ajax
63TVMads Albæk (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (21 tuổi)70Đan Mạch Midtjylland
72HVDaniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (22 tuổi)100Đan Mạch Brøndby
83TVMike Jensen (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (23 tuổi)233Đan Mạch Brøndby
94Nicolai Jørgensen (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi)10Đức Bayer Leverkusen
104Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (19 tuổi)00Hà Lan Ajax
114Nicolaj Agger (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi)82Đan Mạch Brøndby
122HVMads Fenger Nielsen (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi)10Đan Mạch Randers
132HVLasse Nielsen (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi)111Đan Mạch Aalborg BK
144Nicki Bille Nielsen (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (23 tuổi)2115Tây Ban Nha Villarreal
152HVJesper Juelsgård (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi)50Đan Mạch Midtjylland
161TMMikkel Andersen (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi)40Anh Reading
173TVThomas Delaney (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (20 tuổi)10Đan Mạch Copenhagen
183TVKasper Povlsen (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi)80Đan Mạch AGF
192HVFrederik Sørensen (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi)00Ý Juventus
203TVMatti Lund Nielsen (1988-05-08)8 tháng 5, 1988 (23 tuổi)111Đan Mạch Nordsjælland
214Henrik Dalsgaard (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi)40Đan Mạch Aalborg BK
224Bashkim Kadrii (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi)00Đan Mạch OB
231TMNicklas Højlund (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (21 tuổi)20Đan Mạch Lyngby

 Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Eyjólfur Sverrisson[4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHaraldur Björnsson (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (22 tuổi)160Iceland Valur
22HVSkúli Jón Friðgeirsson (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (22 tuổi)101Iceland KR
32HVHólmar Örn Eyjólfsson (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (20 tuổi)182Anh West Ham United
43TVEggert Gunnþór Jónsson (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (22 tuổi)120Scotland Hearts
52HVHjörtur Logi Valgarðsson (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (22 tuổi)110Thụy Điển IFK Göteborg
63TVBirkir Bjarnason (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (23 tuổi)222Na Uy Viking
74Jóhann Berg Guðmundsson (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (20 tuổi)116Hà Lan AZ
83TVBjarni Þór Viðarsson (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (23 tuổi)246Bỉ KV Mechelen
94Rúrik Gíslason (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi)166Đan Mạch OB
103TVGylfi Sigurðsson (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (21 tuổi)116Đức 1899 Hoffenheim
114Arnór Smárason (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (22 tuổi)82Đan Mạch Esbjerg
121TMÓskar Pétursson (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi)10Iceland Grindavík
132HVElfar Freyr Helgason (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (21 tuổi)60Hy Lạp AEK Athens
142HVÞórarinn Ingi Valdimarsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi)30Iceland ÍBV
153TVAlmarr Ormarsson (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (23 tuổi)92Iceland Fram
163TVGuðmundur Kristjánsson (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (22 tuổi)100Iceland Breiðablik
173TVAron Gunnarsson (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (22 tuổi)91Anh Coventry City
183TVAndrés Már Jóhannesson (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (22 tuổi)110Iceland Fylkir
194Kolbeinn Sigþórsson (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (21 tuổi)133Hà Lan AZ
201TMArnar Darri Pétursson (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi)30Đan Mạch SønderjyskE
214Alfreð Finnbogason (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi)95Bỉ Lokeren
224Björn Bergmann Sigurðarson (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi)31Na Uy Lillestrøm
232HVJón Guðni Fjóluson (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (21 tuổi)80Bỉ Beerschot

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pierluigi Tami[5]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (22 tuổi)260Thụy Sĩ Basel
22HVPhilippe Koch (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (20 tuổi)131Thụy Sĩ Zürich
32HVFabio Daprelà (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (20 tuổi)70Ý Brescia
43TVPajtim Kasami (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi)81Ý Palermo
52HVJonathan Rossini (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (23 tuổi)181Ý Sassuolo
63TVFabian Lustenberger (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (23 tuổi)202Đức Hertha BSC
74Innocent Emeghara (1989-05-27)27 tháng 5, 1989 (22 tuổi)34Thụy Sĩ Grasshopper
83TVMoreno Costanzo (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (23 tuổi)91Thụy Sĩ Young Boys
93TVFabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (22 tuổi)174Thụy Sĩ Basel
103TVXherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (19 tuổi)20Thụy Sĩ Basel
114Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi)51Thụy Sĩ Zürich
121TMKevin Fikentscher (1988-07-06)6 tháng 7, 1988 (22 tuổi)50Thụy Sĩ Sion
134Nassim Ben Khalifa (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi)71Đức 1. FC Nürnberg
143TVGranit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi)10Thụy Sĩ Basel
152HVTimm Klose (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi)70Thụy Sĩ Thun
162HVFrançois Affolter (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi)71Thụy Sĩ Young Boys
172HVFrank Feltscher[6] (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (23 tuổi)61Thụy Sĩ Bellinzona
183TVAmir Abrashi[7] (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (21 tuổi)70Thụy Sĩ Grasshopper
194Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (21 tuổi)93Đức Schalke 04
202HVDaniel Pavlović[8] (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (23 tuổi)140Thụy Sĩ Grasshopper
211TMBenjamin Siegrist (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi)00Anh Aston Villa
223TVXavier Hochstrasser (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi)162Ý Padova
232HVGaetano Berardi (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (22 tuổi)150Ý Brescia

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jakub Dovalil[9]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMTomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (22 tuổi)110Cộng hòa Séc Viktoria Žižkov
22HVJan Lecjaks (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (20 tuổi)120Bỉ Anderlecht
32HVRadim Řezník (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (22 tuổi)110Cộng hòa Séc Baník Ostrava
42HVOndřej Mazuch (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (22 tuổi)191Bỉ Anderlecht
52HVOndřej Čelůstka (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (21 tuổi)131Cộng hòa Séc Slavia Prague
62HVLukáš Vácha (1989-05-13)13 tháng 5, 1989 (22 tuổi)141Cộng hòa Séc Slovan Liberec
73TVTomáš Hořava (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (23 tuổi)131Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
83TVBořek Dočkal (1988-09-30)30 tháng 9, 1988 (22 tuổi)226Cộng hòa Séc Slovan Liberec
94Libor Kozák (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (22 tuổi)103Ý Lazio
103TVJan Morávek (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (21 tuổi)50Đức 1. FC Kaiserslautern
114Tomáš Pekhart (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (22 tuổi)2216Đức 1. FC Nürnberg
123TVJan Kovařík (1988-06-19)19 tháng 6, 1988 (22 tuổi)92Cộng hòa Séc Jablonec
133TVMarcel Gecov (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi)111Cộng hòa Séc Slovan Liberec
144Václav Kadlec (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (19 tuổi)11Cộng hòa Séc Sparta Prague
153TVMilan Černý (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (23 tuổi)60Cộng hòa Séc Slavia Prague
161TMMarek Štěch (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (21 tuổi)60Anh West Ham United
172HVMarek Suchý (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (23 tuổi)170Nga Spartak Moskva
183TVLukáš Mareček (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (21 tuổi)131Bỉ Anderlecht
194Jan Chramosta (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (20 tuổi)32Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
204Michael Rabušic (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (21 tuổi)84Cộng hòa Séc Brno
212HVJan Hošek (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (22 tuổi)90Cộng hòa Séc Teplice
223TVAdam Hloušek (1988-12-20)20 tháng 12, 1988 (22 tuổi)40Đức 1. FC Kaiserslautern
231TMJan Hanuš (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (23 tuổi)60Cộng hòa Séc Slavia Prague

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stuart Pearce[10]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFrank Fielding (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (23 tuổi)90Anh Derby County
22HVMichael Mancienne (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi)281Đức Hamburger SV
32HVRyan Bertrand (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (21 tuổi)130Anh Chelsea
43TVFabrice Muamba (1988-04-06)6 tháng 4, 1988 (23 tuổi)310Anh Bolton Wanderers
52HVChris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (21 tuổi)111Anh Manchester United
62HVPhil Jones (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (19 tuổi)60Anh Blackburn Rovers
73TVMarc Albrighton (1989-11-18)18 tháng 11, 1989 (21 tuổi)71Anh Aston Villa
83TVJordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (20 tuổi)82Anh Liverpool
94Danny Welbeck (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (20 tuổi)113Anh Manchester United
104Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (21 tuổi)124Anh Chelsea
113TVScott Sinclair (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (22 tuổi)41Wales Swansea City
122HVKieran Gibbs* (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi)153Anh Arsenal
131TMAlex McCarthy (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (21 tuổi)30Anh Reading
142HVKyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (21 tuổi)40Anh Tottenham Hotspur
152HVJames Tomkins (1989-09-23)23 tháng 9, 1989 (21 tuổi)100Anh West Ham United
163TVJack Cork (1989-06-25)25 tháng 6, 1989 (21 tuổi)130Anh Chelsea
173TVTom Cleverley (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi)140Anh Manchester United
183TVHenri Lansbury (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (20 tuổi)60Anh Arsenal
193TVJack Rodwell (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (20 tuổi)152Anh Everton
203TVDanny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (20 tuổi)173Anh Tottenham Hotspur
214Nathan Delfouneso (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (20 tuổi)82Anh Aston Villa
224Connor Wickham (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (18 tuổi)30Anh Ipswich Town
231TMJason Steele (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (20 tuổi)10Anh Middlesbrough
  • Withdrawn prior to tournament but not replaced.

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luis Milla[11]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRubén Miño (1989-01-18)18 tháng 1, 1989 (22 tuổi)20Tây Ban Nha Barcelona
22HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (21 tuổi)181Pháp Marseille
32HVÁlvaro Domínguez (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (22 tuổi)81Tây Ban Nha Atlético Madrid
43TVJavi Martínez (c) (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (22 tuổi)191Tây Ban Nha Athletic Bilbao
52HVMikel San José (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (22 tuổi)81Tây Ban Nha Athletic Bilbao
64Jeffrén Suárez[12] (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (23 tuổi)91Tây Ban Nha Barcelona
74Adrián López (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (23 tuổi)144Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
83TVDaniel Parejo (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (22 tuổi)155Tây Ban Nha Valencia
94Bojan Krkić (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (20 tuổi)184Tây Ban Nha Barcelona
103TVJuan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (23 tuổi)153Tây Ban Nha Valencia
113TVDiego Capel (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (23 tuổi)215Tây Ban Nha Sevilla
122HVMartín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (20 tuổi)30Tây Ban Nha Barcelona
131TMDavid de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (20 tuổi)80Tây Ban Nha Atlético Madrid
144Emilio Nsue[13] (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (21 tuổi)71Tây Ban Nha Mallorca
152HVJosé Ángel Valdés (1989-09-05)5 tháng 9, 1989 (21 tuổi)40Tây Ban Nha Sporting Gijón
162HVVíctor Ruiz (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (22 tuổi)40Ý Napoli
172HVDídac Vilà (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (22 tuổi)30Ý Milan
183TVAnder Herrera (1989-08-14)14 tháng 8, 1989 (21 tuổi)102Tây Ban Nha Real Zaragoza
193TVThiago Alcântara (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi)70Tây Ban Nha Barcelona
202HVAlberto Botía (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (22 tuổi)120Tây Ban Nha Sporting Gijón
213TVRubén Pérez (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (22 tuổi)50Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
224Iker Muniain (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi)20Tây Ban Nha Athletic Bilbao
231TMDiego Mariño (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (21 tuổi)30Tây Ban Nha Villarreal

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pavlo Yakovenko[14]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAnton Kanibolotskiy (1988-05-16)16 tháng 5, 1988 (23 tuổi)190Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
22HVBohdan Butko (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (20 tuổi)91Ukraina Volyn
32HVYevhen Selin (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi)230Ukraina Vorskla
42HVYaroslav Rakitskiy (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi)143Ukraina Shakhtar Donetsk
53TVArtem Putivtsev (1988-08-29)29 tháng 8, 1988 (22 tuổi)51Ukraina Illichivets
63TVVitaliy Vitsenets (1990-08-03)3 tháng 8, 1990 (20 tuổi)70Ukraina Shakhtar Donetsk
73TVYevhen Konoplyanka (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (21 tuổi)145Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
83TVTaras Stepanenko (c) (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (21 tuổi)271Ukraina Shakhtar Donetsk
93TVMykola Morozyuk (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (23 tuổi)263Ukraina Metalurh Donetsk
104Roman Zozulya (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (21 tuổi)202Ukraina Dynamo Kyiv
114Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (21 tuổi)133Ukraina Dynamo Kyiv
121TMDenys Boyko (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi)80Ukraina Dynamo Kyiv
132HVTemur Partsvaniya (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi)10Ukraina Dynamo Kyiv
143TVOleh Holodyuk (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (23 tuổi)142Ukraina Karpaty
152HVSerhiy Kryvtsov (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi)142Ukraina Shakhtar Donetsk
163TVMaksym Bilyi (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (22 tuổi)82Ukraina Zorya
173TVVolodymyr Chesnakov (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (23 tuổi)222Ukraina Vorskla
182HVOleksiy Kurylov (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi)160Ukraina Vorskla
193TVDenys Harmash (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (21 tuổi)131Ukraina Dynamo Kyiv
202HVOleksandr Matviyiv (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (22 tuổi)110Ukraina Vorskla
213TVValeriy Fedorchuk (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi)182Ukraina Kryvbas
224Artem Kravets (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (22 tuổi)70Ukraina Dynamo Kyiv
231TMDmytro Nepohodov (1988-02-17)17 tháng 2, 1988 (23 tuổi)20Ukraina Metalurh Donetsk

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ by club
Số cầu thủCâu lạc bộ
6Belarus BATE Borisov, Ukraina Dynamo Kyiv
5Tây Ban Nha Barcelona
4Ukraina Shakhtar Donetsk, Ukraina Vorskla, Thụy Sĩ Basel, Đan Mạch Brøndby
3Anh Aston Villa, Anh Chelsea, Anh Manchester United, Anh West Ham United, Thụy Sĩ Zürich, Thụy Sĩ Grasshopper, Tây Ban Nha Athletic Bilbao, Đan Mạch Midtjylland, Bỉ Anderlecht, Cộng hòa Séc Slavia Prague, Cộng hòa Séc Slovan Liberec
2Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk, Ukraina Metalurh Donetsk, Ukraina Kryvbas, Anh Arsenal, Anh Tottenham Hotspur, Anh Reading, Thụy Sĩ Young Boys, Ý Brescia, Đức 1. FC Nürnberg, Đức 1. FC Kaiserslautern, Tây Ban Nha Atlético Madrid, Tây Ban Nha Sporting Gijón, Tây Ban Nha Deportivo La Coruña, Tây Ban Nha Villarreal, Hy Lạp AEK Athens, Đan Mạch SønderjyskE, Đan Mạch Aalborg BK, Đan Mạch OB, Đan Mạch Copenhagen, Đan Mạch Nordsjælland, Hà Lan AZ, Hà Lan Ajax, Belarus Dinamo Minsk, Belarus Dinamo Brest, Belarus Shakhtyor Soligorsk
Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc giaSố cầu thủTỉ lệSố cầu thủ ngoài đội tuyển quốc gia
Total184
Anh Anh2714.67%5
Ukraina Ukraina2413.04%1
Đan Mạch Đan Mạch2111.41%3
Tây Ban Nha Tây Ban Nha2111.41%1
Belarus Belarus1910.33%0
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc147.61%0
Thụy Sĩ Thụy Sĩ137.07%0
Đức Đức94.89%9
Ý Ý84.35%8
Iceland Iceland73.80%0
Bỉ Bỉ63.26%6
Khác147.62%

Đội hình Ukraina bao gồm toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu ở giải quốc nội. Tổng cộng có 18 giải quốc gia có cầu thủ tham gia giải đấu.

Tuổi trung bình của đội hình
Tuổi trung bìnhQuốc gia
20Thụy Sĩ
21Đan Mạch, Tây Ban Nha, Anh
22Belarus, Cộng hòa Séc, Iceland, Ukraina

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011–13” (pdf). UEFA.com. Truy cập 31 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “Kondratyev names trusted Belarus squad for finals”. 23 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “Delaney makes Đan Mạch cut, Kjær out”. 12 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ “U21 karla – Hópurinn valinn fyrir úrslitakeppni EM” (PDF). 31 tháng 5 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Tami puts faith in experienced Thụy Sĩ party”. ua-football.com (bằng tiếng Nga). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ Feltscher capped for Venezuela
  7. ^ Abrashi capped for Albania
  8. ^ Pavlović capped for Bosnia and Herzegovina
  9. ^ “Dovalil decides on final Czech squad”. 2 tháng 6 năm 2011.
  10. ^ “Pearce names squad for Euro 2011”. thefa.com. The Football Association. 23 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 5 năm 2011.
  11. ^ “Milla names World Cup pair in Tây Ban Nha squad”. 26 tháng 5 năm 2011.
  12. ^ Jeffrén capped for Venezuela
  13. ^ Nsue capped for Equatorial Guinée
  14. ^ Молодежная сборная Украины: без Лысенко, но с Парцванией. ua-football.com (bằng tiếng Nga). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-21_ch%C3%A2u_%C3%82u_2011