Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2006

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2006. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: René Girard

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJérémy Gavanon (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Pháp Marseille[1]
23TVLucien Aubey[2] (1984-05-24)24 tháng 5, 1984 (21 tuổi)Pháp Toulouse
32HVJean-Michel Badiane (1983-05-09)9 tháng 5, 1983 (23 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
42HVJérémy Berthod (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (22 tuổi)Pháp Lyon
52HVGrégory Bourillon (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi)Pháp Rennes
62HVFrançois Clerc (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Pháp Lyon
73TVOlivier Veigneau (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (20 tuổi)Pháp Monaco
83TVJacques Faty[3] (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (22 tuổi)Pháp Rennes
93TVBacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (23 tuổi)Pháp Auxerre
102HVLassana Diarra (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (21 tuổi)Anh Chelsea
114Julien Faubert (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (22 tuổi)Pháp Bordeaux
121TMSteve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (21 tuổi)Pháp Le Havre
134Yoann Gourcuff (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (19 tuổi)Pháp Rennes
143TVRio Mavuba (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Pháp Bordeaux
152HVJérémy Toulalan (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Pháp Nantes
163TVMathieu Flamini (1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Anh Arsenal
173TVBryan Bergougnoux (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Pháp Toulouse
184Jimmy Briand (1985-08-02)2 tháng 8, 1985 (20 tuổi)Pháp Rennes
192HVYoan Gouffran (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (19 tuổi)Pháp Caen
203TVAnthony Le Tallec (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (21 tuổi)Anh Liverpool[4]
214Florent Sinama Pongolle (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (21 tuổi)Anh Liverpool[5]
221TMSimon Pouplin (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (20 tuổi)Pháp Rennes

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dieter Eilts

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMichael Rensing (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi)Đức Bayern Munich
22HVMoritz Volz (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Anh Fulham
32HVMalik Fathi (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (22 tuổi)Đức Hertha BSC
42HVMarvin Matip (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (20 tuổi)Đức 1. FC Köln
52HVMarkus Brzenska (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (21 tuổi)Đức BoNga Dortmund
62HVChristian Schulz (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Đức Werder Bremen
74Ioannis Masmanidis (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (23 tuổi)Đức Arminia Bielefeld
83TVMatthias Lehmann (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (22 tuổi)Đức 1860 Munich
94Stefan Kießling (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Đức 1. FC Nürnberg[6]
104Christian Eigler (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Đức Greuther Fürth
114Nando Rafael[7] (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Đức BoNga Mönchengladbach
121TMPatrick Platins (1983-04-19)19 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
134Patrick Helmes (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Đức 1. FC Köln
143TVGonzalo Castro (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (18 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
153TVAlexander Meier (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Đức Eintracht Frankfurt
163TVRoberto Hilbert (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (21 tuổi)Đức Greuther Fürth
172HVPatrick Ochs (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi)Đức Eintracht Frankfurt
183TVPeter Niemeyer (1983-11-22)22 tháng 11, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Twente
193TVEugen Polanski[8] (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (20 tuổi)Đức BoNga Mönchengladbach
202HVLukas Sinkiewicz (1985-10-09)9 tháng 10, 1985 (20 tuổi)Đức 1. FC Köln
211TMFlorian Fromlowitz (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (19 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
223TVSascha Riether (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (23 tuổi)Đức SC Freiburg

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Agostinho Oliveira

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBruno Vale (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Porto[9]
22HVNélson (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
33TVRaul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
42HVJosé Semedo (1985-01-11)11 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP[10]
52HVPedro Ribeiro (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
62HVZé Castro (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
74Ricardo Quaresma (đội trưởng) (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
83TVManuel Fernandes (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
94Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
103TVJoão Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
113TVDiogo Valente (1984-09-23)23 tháng 9, 1984 (21 tuổi)Bồ Đào Nha Boavista
121TMPaulo Ribeiro (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
132HVRolando (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Belenenses
143TVCustódio (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
152HVNuno Morais (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Anh Chelsea[11]
163TVBruno Amaro (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Penafiel
174Silvestre Varela (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (21 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP[12]
183TVNani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
194Ricardo Vaz Tê (1986-10-01)1 tháng 10, 1986 (19 tuổi)Anh Bolton Wanderers
204Lourenço (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (22 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP[13]
214Filipe Oliveira (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (21 tuổi)Bồ Đào Nha Marítimo
221TMDaniel Fernandes (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Hy Lạp PAOK

 Serbia và Montenegro[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dragomir Okuka

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVladimir Stojković (đội trưởng) (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade[14]
22HVBranislav Ivanović (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (22 tuổi)Nga Lokomotiv Moscow
32HVDuško Tošić (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Pháp Sochaux
43TVNemanja Rnić (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (21 tuổi)Serbia và Montenegro Partizan
52HVMilan Stepanov (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
62HVMilan Biševac (1983-08-31)31 tháng 8, 1983 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
73TVNenad Milijaš (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
84Boško Janković (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
94Mirko Vučinić[15] (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (22 tuổi)Ý Lecce
103TVSimon Vukčević[16] (1986-01-29)29 tháng 1, 1986 (20 tuổi)Nga Saturn Ramenskoe
113TVMiloš Pavlović (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Voždovac
121TMAleksandar Jović (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (20 tuổi)Serbia và Montenegro Zeta
132HVMarko Lomić (1983-09-13)13 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Partizan
143TVStefan Babović (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (19 tuổi)Serbia và Montenegro Partizan
153TVDejan Milovanović (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
164Đorđe Rakić (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (20 tuổi)Serbia và Montenegro OFK Beograd
173TVMiloš Krasić (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (21 tuổi)Nga CSKA Moscow
182HVDušan Basta (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
193TVIvan Todorović (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (22 tuổi)Serbia và Montenegro Zeta
204Milan Purović[17] (1985-05-07)7 tháng 5, 1985 (21 tuổi)Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
214Igor Burzanović[18] (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (20 tuổi)Serbia và Montenegro Budućnost Podgorica
221TMMiroslav Vujadinović (1983-04-22)22 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Serbia và Montenegro Budućnost Podgorica

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Flemming Serritslev

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKevin Stuhr Ellegaard (1983-05-23)23 tháng 5, 1983 (23 tuổi)170Đức Hertha BSC
22HVMichael Jakobsen (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (20 tuổi)100Đan Mạch AaB
32HVLeon Andreasen (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (23 tuổi)205Đức Werder Bremen
42HVDaniel Agger (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (21 tuổi)73Anh Liverpool
52HVMartin Pedersen (1983-10-09)9 tháng 10, 1983 (22 tuổi)270Đan Mạch AaB[19]
63TVRasmus Würtz (đội trưởng) (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (22 tuổi)260Đan Mạch AaB
73TVMartin Bergvold (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (22 tuổi)112Đan Mạch Copenhagen
83TVJacob Sørensen (1983-02-12)12 tháng 2, 1983 (23 tuổi)162Đan Mạch AaB[20]
94Jonas Kamper (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (23 tuổi)363Đan Mạch Brøndby
103TVThomas Kahlenberg (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (23 tuổi)237Pháp Auxerre
114Morten Rasmussen (1985-01-31)31 tháng 1, 1985 (21 tuổi)178Đan Mạch Brøndby
122HVJakob Poulsen (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (22 tuổi)161Hà Lan Heerenveen
133TVNiki Zimling (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (21 tuổi)10Đan Mạch Esbjerg
142HVHenrik Kildentoft (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (21 tuổi)70Đan Mạch Brøndby
152HVFrank Hansen (1983-02-23)23 tháng 2, 1983 (23 tuổi)90Đan Mạch Esbjerg
161TMTheis F. Rasmussen (1984-07-12)12 tháng 7, 1984 (21 tuổi)30Đan Mạch Vejle
172HVJonas Troest (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (21 tuổi)190Đức Hannover 96
183TVMikkel Thygesen (1984-10-22)22 tháng 10, 1984 (21 tuổi)81Đan Mạch Midtjylland
194Johan Absalonsen (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (20 tuổi)71Đan Mạch Brøndby
204Simon Busk Poulsen (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (21 tuổi)70Đan Mạch Midtjylland
214Nicklas Bendtner (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (18 tuổi)12Anh Arsenal
221TMJesper Hansen (1985-03-31)31 tháng 3, 1985 (21 tuổi)00Đan Mạch Nordsjælland

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Claudio Gentile

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFederico Agliardi (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (23 tuổi)Ý Palermo
22HVAlessandro Potenza (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Ý Internazionale[21]
32HVCesare Bovo (c) (1983-01-14)14 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Ý Roma[22]
43TVMarco Donadel (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Ý Fiorentina
52HVAndrea Mantovani (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (21 tuổi)Ý Chievo[23]
62HVGiorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (21 tuổi)Ý Juventus
74Simone Pepe (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (22 tuổi)Ý Udinese[24]
82HVMichele Canini (1985-06-05)5 tháng 6, 1985 (20 tuổi)Ý Cagliari[25]
94Rolando Bianchi (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi)Ý Reggina
103TVDavide Biondini (1983-01-24)24 tháng 1, 1983 (23 tuổi)Ý Reggina
114Gianpaolo Pazzini (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (21 tuổi)Ý Fiorentina
121TMAntonio Mirante (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (22 tuổi)Ý Juventus[26]
132HVAndrea Coda (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (21 tuổi)Ý Empoli[27]
143TVMarino Defendi (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (20 tuổi)Ý Atalanta
152HVGiuseppe Scurto (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Ý Chievo[28]
162HVDamiano Ferronetti (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (21 tuổi)Ý Parma[29]
173TVPasquale Foggia (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (22 tuổi)Ý Milan[30]
183TVRiccardo Montolivo (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Ý Fiorentina[31]
194Raffaele Palladino (1984-04-17)17 tháng 4, 1984 (22 tuổi)Ý Juventus[32]
203TVAlessandro Rosina (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Ý Torino[33]
213TVPaolo Sammarco (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (23 tuổi)Ý Chievo[34]
221TMGianluca Curci (1985-07-12)12 tháng 7, 1985 (20 tuổi)Ý Roma

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Foppe de Haan

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKenneth Vermeer (1986-01-10)10 tháng 1, 1986 (20 tuổi)Hà Lan Ajax
22HVPaul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Vitesse
32HVGijs Luirink (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Groningen
42HVRamon Zomer (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Hà Lan Twente
52HVUrby Emanuelson (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (19 tuổi)Hà Lan Ajax
63TVStijn Schaars (đội trưởng) (1984-01-11)11 tháng 1, 1984 (22 tuổi)Hà Lan AZ
74Romeo Castelen (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (23 tuổi)Hà Lan Feyenoord
83TVNicky Hofs (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (23 tuổi)Hà Lan Feyenoord
94Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Ajax
103TVIsmaïl Aissati[35] (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (17 tuổi)Hà Lan PSV
114Daniël de Ridder (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Tây Ban Nha Celta Vigo
123TVHaris Medunjanin[36] (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (21 tuổi)Hà Lan AZ
134Patrick Gerritsen (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (19 tuổi)Hà Lan Twente
144Collins John (1985-10-17)17 tháng 10, 1985 (20 tuổi)Anh Fulham
154Fred Benson (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (22 tuổi)Hà Lan Vitesse
162HVDwight Tiendalli (1985-10-21)21 tháng 10, 1985 (20 tuổi)Hà Lan Utrecht
172HVRon Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (21 tuổi)Hà Lan Feyenoord
182HVArnold Kruiswijk (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (21 tuổi)Hà Lan Groningen
192HVEdson Braafheid (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (23 tuổi)Hà Lan Utrecht
203TVDemy de Zeeuw (1983-05-26)26 tháng 5, 1983 (22 tuổi)Hà Lan AZ
211TMMichel Vorm (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Utrecht[37]
221TMRemko Pasveer (1983-11-08)8 tháng 11, 1983 (22 tuổi)Hà Lan Twente

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Oleksiy Mykhaylychenko

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (21 tuổi)Ukraina Vorskla Poltava
22HVOleksandr Romanchuk (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv[38]
32HVMykola Ischenko (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (23 tuổi)Ukraina Karpaty Lviv
42HVDmytro Nevmyvaka (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Ukraina Metalurh Zaporizhzhya
52HVOleksandr Yatsenko (đội trưởng) (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv[39]
62HVDmytro Chyhrynskyi (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (19 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
74Maksym Feschuk (1985-11-25)25 tháng 11, 1985 (20 tuổi)Ukraina Karpaty Lviv
84Oleksandr Aliyev (1985-02-03)3 tháng 2, 1985 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv[40]
93TVAdrian Pukanych (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (22 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk[41]
104Artem Milevskyi (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
114Ruslan Fomyn (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (20 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk[42]
121TMOleksandr Rybka (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (19 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
133TVSerhiy Pylypchuk (1984-11-26)26 tháng 11, 1984 (21 tuổi)2Nga Spartak Nalchik
143TVYevhen Cheberyachko (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (22 tuổi)Ukraina Arsenal Kyiv
152HVHryhoriy Yarmash (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv[43]
164Ivan Kryvosheyenko (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (22 tuổi)0Ukraina Illychivets Mariupol
172HVTaras Mykhalyk (1983-10-28)28 tháng 10, 1983 (22 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
183TVOleksiy Hodin (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (23 tuổi)Ukraina Metalurh Zaporizhzhya[44]
193TVOleksandr Maksymov (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (21 tuổi)Ukraina Kharkiv
203TVOleksandr Sytnyk (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (21 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
213TVAndriy Oberemko (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (22 tuổi)Ukraina Kharkiv
221TMYevhen Shyryayev (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (22 tuổi)Ukraina Chornomorets Odessa

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jérémy Gavanon: on loan at Clermont (FRA)
  2. ^ Aubey capped for Congo
  3. ^ Faty capped for Sénégal
  4. ^ Anthony Le Tallec: on loan at Sunderland (ENG) tháng 8 năm 2005 – tháng 5 năm 2006
  5. ^ Florent Sinama-Pongolle: on loan at Blackburn Rovers (ENG) January–tháng 5 năm 2006
  6. ^ Kießling has agreed to join Bayer Leverkusen after the tournament.
  7. ^ Nando Rafael capped for Angola
  8. ^ Polanski capped for Ba Lan
  9. ^ Bruno Vale: on loan at Estrela da Amadora
  10. ^ Semedo: on loan at Feirense
  11. ^ Nuno Morais: on loan at Marítimo
  12. ^ Silvestre Varela: on loan at Vitória de Setúbal
  13. ^ Lourenço: on loan at União de Leiria
  14. ^ Stojković has agreed to join Nantes after the tournament.
  15. ^ Vučinić also capped for Montenegro
  16. ^ Vukčević also capped for Montenegro
  17. ^ Purović capped for Montenegro
  18. ^ Burzanović capped for Montenegro
  19. ^ Martin Pedersen: on loan at SønderjyskE (DEN)
  20. ^ Jacob Sørensen: on loan at SønderjyskE (DEN)
  21. ^ Alessandro Potenza: on loan to Mallorca
  22. ^ Cesare Bovo: joint ownership by PalermoRoma.
  23. ^ Andrea Mantovani: koint-ownership by JuventusChievo.
  24. ^ Simone Pepe: joint ownership by PalermoUdinese
  25. ^ Michele Canini: joint-ownership by AtalantaCagliari
  26. ^ Antonio Mirante: on loan at Siena
  27. ^ Andrea Coda: joint owner-ship by EmpoliUdinese.
  28. ^ Giuseppe Scurto: joint-ownership by RomaChievo
  29. ^ Damiano Ferronetti: joint-ownership of Roma nad Parma.
  30. ^ Pasquale Foggia: on loan at Ascoli
  31. ^ Riccardo Montolivo: joint-ownership of FiorentinaAtalanta
  32. ^ Raffaele Palladino: on loan at Livorno
  33. ^ Alessandro Rosina: joint ownership of ParmaTorino.
  34. ^ Paolo Sammarco: joint-ownership of MilanChievo
  35. ^ Aissati capped for Morocco
  36. ^ Medunjanin capped for Bosnia and Herzegovina
  37. ^ Michel Vorm: on loan at Den Bosch
  38. ^ Olexandr Romanchuk: on loan at Arsenal Kyiv
  39. ^ Olexandr Yatsenko: on loan at Kharkiv
  40. ^ Oleksandr Aliyev: on loan at Metalurh Zaporizhya
  41. ^ Adrian Pukanych: on loan at Illychivets Mariupol
  42. ^ Ruslan Fomin: on loan at Metalist Kharkiv
  43. ^ Hrihoriy Yarmash: on loan at Vorskla Poltava
  44. ^ Oleksiy Hodin: on loan at Tavriya Simferopol
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-21_ch%C3%A2u_%C3%82u_2006