Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2002
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1983 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 21 tháng 7 năm 2002 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Josef Krejča
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michal Daněk | 6 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Baník Ostrava | ||
2 | HV | Ondřej Král | 17 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Viktoria Plzeň | ||
3 | HV | Milan Zachariáš | 1 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Slavia Prague B | ||
4 | TV | Martin Kolář | 18 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Bohemians | ||
5 | HV | Radek Dosoudil | 20 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Sparta Prague | ||
6 | HV | David Limberský | 6 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Viktoria Plzeň | ||
7 | TĐ | Pavel Fořt | 26 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Viktoria Plzeň | ||
8 | TĐ | Václav Svěrkoš | 1 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Baník Ostrava | ||
9 | TV | Pavel Mezlík | 25 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Brno | ||
10 | TV | Tomáš Sivok | 15 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Sparta Prague | ||
11 | HV | David Mikula | 30 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | SFC Opava | ||
12 | TM | Petr Čech | 20 tháng 5, 1982 (20 tuổi) | Škoda Plzeň | ||
13 | TV | Filip Trojan | 21 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Schalke 04 | ||
14 | HV | Tomáš Rada | 28 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Sparta Prague | ||
15 | TĐ | David Střihavka | 4 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Jablonec | ||
16 | TM | Aleš Kořínek | 9 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Zlín | ||
17 | TV | Lukáš Vaculík | 6 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Vysočina Jihlava | ||
18 | TV | Aleš Besta | 10 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Baník Ostrava |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Head couch: Bjørn Hansen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jan Kjell Larsen | 24 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Haugesund | ||
2 | HV | Vegar Landro | 21 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Brann | ||
3 | HV | Lars Martin Engedal | 11 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Start | ||
4 | TV | Christian Grindheim | 17 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Haugesund | ||
5 | HV | Kristian Flittie Onstad | 9 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Lyn | ||
6 | HV | Torbjørn Kjerrgård | 11 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Brann | ||
7 | TV | Kristofer Hæstad | 9 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Start | ||
8 | TĐ | Martin Wiig | 22 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | Odd Grenland | ||
9 | TV | Tarjei Dale | 4 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Odd Grenland | ||
10 | TV | Joakim Austnes | 20 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Aalesund | ||
11 | TĐ | Øyvind Hoås | 28 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Molde | ||
12 | TM | Rune Jarstein | 29 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Herkules | ||
13 | TV | Tor Erik Moen | 3 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Rosenborg | ||
14 | HV | Dag Martin Tverborgvik | 22 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Haugesund | ||
15 | HV | Steinar Guvåg | 8 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | Molde | ||
16 | TĐ | Eirik Winsnes | 26 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Rosenborg | ||
17 | HV | Per Verner Vågan Rønning | 9 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Levanger | ||
18 | TV | Trond Olsen | 5 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Lyngen/Karnes |
Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Polák
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Peter Kostoláni | 6 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Nitra | ||
2 | HV | Marek Kostoláni | 6 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Nitra | ||
3 | HV | Igor Hrabáč | 18 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Sparta Prague B | ||
4 | TV | Marián Kurty | 13 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Ružomberok | ||
5 | HV | Marek Čech | 26 tháng 1, 1983 (18 tuổi) | Inter Bratislava | ||
6 | HV | Roman Konečný | 25 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Spartak Trnava | ||
7 | TĐ | Juraj Halenár | 28 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Inter Bratislava | ||
8 | TĐ | Filip Šebo | 25 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | 1. FC Köln | ||
9 | TĐ | Roman Jurko | 25 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Slovan Bratislava | ||
10 | TV | Tomáš Labun | 28 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Cercle Brugge | ||
11 | TĐ | Tomás Sloboda | 24 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Slovan Bratislava | ||
12 | TM | Milan Herko | 27 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Slovan Bratislava | ||
13 | TV | Tomáš Bruško | 21 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
14 | HV | Peter Šedivý | 5 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Inter Bratislava | ||
15 | TĐ | Marek Bakoš | 15 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Nitra | ||
16 | TV | Milan Ivana | 26 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Trenčín | ||
17 | TV | Dusan Miklas | 7 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Trenčín | ||
18 | TV | Igor Žofčák | 10 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Ružomberok |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Ángel Moyà | 2 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Mallorca | ||
2 | HV | Iban Zubiaurre | 22 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Real Sociedad | ||
3 | HV | Carlos Peña | 28 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Barcelona | ||
4 | TV | Carmelo González | 9 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Las Palmas | ||
5 | HV | Ander Murillo (c) | 26 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
6 | TV | Aritz Solabarrieta | 22 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
7 | HV | Daniel Jarque | 1 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Espanyol | ||
8 | TĐ | Fernando Torres | 20 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
9 | TV | Andrés Iniesta | 11 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Barcelona | ||
10 | TĐ | Sergio García | 9 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Barcelona | ||
11 | TĐ | José Antonio Reyes | 1 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Sevilla | ||
12 | TV | Jorge Pina | 28 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Real Zaragoza | ||
13 | TM | Asier Riesgo | 1 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | Real Sociedad | ||
14 | HV | Juan Carlos Ceballos | 7 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Espanyol | ||
15 | TĐ | Ferran Corominas | 5 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Espanyol | ||
16 | TV | Sergio Torres | 2 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
17 | TV | Jonan García | 8 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
18 | HV | Melli | 6 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Real Betis |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marc Van Geersom
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bram Verbist | 5 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Ajax | ||
2 | HV | Kenny van Hoevelen | 24 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Westerlo | ||
3 | HV | Stijn Vangeffelen | 8 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Sint-Truiden | ||
4 | TV | Koen Van Der Heyden | 4 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Eendracht Aalst | ||
5 | HV | Pieterjan Monteyne | 1 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Germinal Beerschot | ||
6 | HV | Xavier Chen [1] | 5 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Anderlecht | ||
7 | TV | Denis Dasoul | 20 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Perugia | ||
8 | TĐ | Kevin Vandenbergh | 16 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
9 | TĐ | Tony Eecloo | 10 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | Mechelen | ||
10 | HV | Jelle Van Damme | 10 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Germinal Beerschot | ||
11 | TV | Jonathan Blondel | 3 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Mouscron | ||
12 | TM | Silvio Proto | 23 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | La Louviére | ||
13 | HV | Arne Houtekier | 30 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Zulte-Waregem | ||
14 | HV | Xavier Asselborn | 10 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Standard Liège | ||
15 | TĐ | Styn Janssens | 21 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Lierse | ||
16 | TV | Rory Hegelmeers | 4 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | KV Mechelen | ||
17 | TV | Sebastian Hermans | 3 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
18 | TV | Gregory Scattone | 4 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Germinal Beerschot |
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Martin Hunter
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Grant | 27 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Derby County | ||
2 | HV | Justin Hoyte [2] | 20 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Arsenal | ||
3 | HV | Ryan Garry | 29 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Arsenal | ||
4 | TV | Jermaine Jenas | 18 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Newcastle United | ||
5 | HV | Glen Johnson | 23 tháng 8, 1984 (17 tuổi) | West Ham United | ||
6 | HV | Ben Clark | 24 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Sunderland | ||
7 | TV | Jermaine Pennant | 16 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Arsenal | ||
8 | TĐ | Michael Chopra | 23 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Newcastle United | ||
9 | TĐ | Dean Ashton | 24 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Crewe Alexandra | ||
10 | TĐ | Carlton Cole | 1 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Chelsea | ||
11 | TV | Gary O'Neil | 18 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Portsmouth | ||
12 | HV | Jon Otsemobor | 23 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Liverpool | ||
13 | TM | Andrew Lonergan | 19 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Preston North End | ||
14 | TV | Jerome Thomas | 23 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Arsenal | ||
15 | TV | Stephen Cooke | 15 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Bournemouth | ||
16 | TV | John Welsh | 10 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Liverpool | ||
17 | TV | Ben Bowditch | 19 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
18 | TV | Darren Carter | 18 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Birmingham City |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Uli Stielike
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Haas | 1 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | Eintracht Frankfurt | ||
2 | HV | Moritz Volz | 21 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Arsenal | ||
3 | HV | Alexander Meyer | 19 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
4 | TV | Matthias Lehmann | 28 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
5 | TV | Benjamin Wingerter | 25 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Schalke 04 | ||
6 | HV | Philipp Lahm | 11 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Bayern Munich | ||
7 | HV | Per Mertesacker | 29 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Hannover 96 | ||
8 | TĐ | Mike Hanke | 5 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Schalke 04 | ||
9 | TĐ | David Odonkor | 21 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | BoNga Dortmund | ||
10 | TV | Piotr Trochowski | 22 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Bayern Munich | ||
11 | TĐ | Ioannis Masmanidis | 9 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
12 | TM | Bastian Görrissen | 19 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | VfL Bochum | ||
13 | TV | Sascha Riether | 23 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | SC Freiburg | ||
14 | HV | Janis Crone | 25 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | 1860 Munich | ||
15 | TĐ | Emmanuel Krontiris | 11 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | BoNga Dortmund | ||
16 | HV | Malik Fathi | 29 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Hertha BSC | ||
17 | TĐ | Marcel Schied | 28 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Hansa Rostock | ||
18 | TV | Sofian Chahed[3] | 18 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Hertha BSC |
Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Kerr
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Brian Murphy | 7 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Manchester City | ||
2 | HV | Stephen Brennan | 20 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Newcastle United | ||
3 | HV | Stephen Kelly | 6 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
4 | TV | Graham Ward | 25 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | ||
5 | HV | Paddy McCarthy | 31 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Manchester City | ||
6 | TV | Stephen Capper | 28 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Sunderland | ||
7 | HV | Stephen Paisley | 28 tháng 7, 1983 (18 tuổi) | Manchester City | ||
8 | TĐ | Stephen Elliott | 6 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Manchester City | ||
9 | TĐ | Mark Rossiter | 27 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Sunderland | ||
10 | TĐ | Reinier Moor | 12 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Exeter City | ||
11 | TV | Sean Thornton | 18 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Tranmere Rovers | ||
12 | TV | Michael Foley | 9 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Liverpool | ||
13 | TV | Keith Gilroy | 18 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Middlesbrough | ||
14 | HV | Ian Simpemba | 28 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Wycombe Wanderers | ||
15 | TĐ | Jon Daly | 8 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Stockport County | ||
16 | TM | Wayne Henderson | 16 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Aston Villa | ||
17 | TV | Adrian Deane | 24 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Charlton Athletic | ||
18 | TV | Liam Kearney | 10 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | Nottingham Forest |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Capped for Chinese Taipei
- ^ Capped for Trinidad and Tobago
- ^ Capped for Tunisia
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%82u_2002