Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2002

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1983 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 21 tháng 7 năm 2002 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Josef Krejča

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMichal Daněk (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava
22HVOndřej Král (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
32HVMilan Zachariáš (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Slavia Prague B
43TVMartin Kolář (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Bohemians
52HVRadek Dosoudil (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
62HVDavid Limberský (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
74Pavel Fořt (1983-06-26)26 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
84Václav Svěrkoš (1983-11-01)1 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava
93TVPavel Mezlík (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Brno
103TVTomáš Sivok (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
112HVDavid Mikula (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc SFC Opava
121TMPetr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Škoda Plzeň
133TVFilip Trojan (1983-02-21)21 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Đức Schalke 04
142HVTomáš Rada (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
154David Střihavka (1983-03-04)4 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Jablonec
161TMAleš Kořínek (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Zlín
173TVLukáš Vaculík (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Vysočina Jihlava
183TVAleš Besta (1983-04-10)10 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Head couch: Na Uy Bjørn Hansen

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJan Kjell Larsen (1983-06-24)24 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Na Uy Haugesund
22HVVegar Landro (1983-02-21)21 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Na Uy Brann
32HVLars Martin Engedal (1983-09-11)11 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Na Uy Start
43TVChristian Grindheim (1983-07-17)17 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Na Uy Haugesund
52HVKristian Flittie Onstad (1984-05-09)9 tháng 5, 1984 (18 tuổi)Na Uy Lyn
62HVTorbjørn Kjerrgård (1983-04-11)11 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Na Uy Brann
73TVKristofer Hæstad (1983-12-09)9 tháng 12, 1983 (18 tuổi)Na Uy Start
84Martin Wiig (1983-08-22)22 tháng 8, 1983 (18 tuổi)Na Uy Odd Grenland
93TVTarjei Dale (1983-01-04)4 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Na Uy Odd Grenland
103TVJoakim Austnes (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Na Uy Aalesund
114Øyvind Hoås (1983-10-28)28 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Na Uy Molde
121TMRune Jarstein (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (17 tuổi)Na Uy Herkules
133TVTor Erik Moen (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Na Uy Rosenborg
142HVDag Martin Tverborgvik (1983-02-22)22 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Na Uy Haugesund
152HVSteinar Guvåg (1983-08-08)8 tháng 8, 1983 (18 tuổi)Na Uy Molde
164Eirik Winsnes (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Na Uy Rosenborg
172HVPer Verner Vågan Rønning (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Na Uy Levanger
183TVTrond Olsen (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (18 tuổi)Na Uy Lyngen/Karnes

 Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Slovakia Peter Polák

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPeter Kostoláni (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Slovakia Nitra
22HVMarek Kostoláni (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Slovakia Nitra
32HVIgor Hrabáč (1983-11-18)18 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague B
43TVMarián Kurty (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Slovakia Ružomberok
52HVMarek Čech (1983-01-26)26 tháng 1, 1983 (18 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
62HVRoman Konečný (1983-07-25)25 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Slovakia Spartak Trnava
74Juraj Halenár (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
84Filip Šebo (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (18 tuổi)Đức 1. FC Köln
94Roman Jurko (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Slovakia Slovan Bratislava
103TVTomáš Labun (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (18 tuổi)Bỉ Cercle Brugge
114Tomás Sloboda (1983-09-24)24 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Slovakia Slovan Bratislava
121TMMilan Herko (1983-02-27)27 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Slovakia Slovan Bratislava
133TVTomáš Bruško (1983-02-21)21 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
142HVPeter Šedivý (1983-01-05)5 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
154Marek Bakoš (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Slovakia Nitra
163TVMilan Ivana (1983-11-26)26 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Slovakia Trenčín
173TVDusan Miklas (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Slovakia Trenčín
183TVIgor Žofčák (1983-04-10)10 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Slovakia Ružomberok

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Iñaki Sáez

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMiguel Ángel Moyà (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (18 tuổi)Tây Ban Nha Mallorca
22HVIban Zubiaurre (1983-01-22)22 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
32HVCarlos Peña (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
43TVCarmelo González (1983-07-09)9 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Las Palmas
52HVAnder Murillo (c) (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
63TVAritz Solabarrieta (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
72HVDaniel Jarque (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
84Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (18 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
93TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (18 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
104Sergio García (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
114José Antonio Reyes (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla
123TVJorge Pina (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
131TMAsier Riesgo (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
142HVJuan Carlos Ceballos (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
154Ferran Corominas (1983-01-05)5 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
163TVSergio Torres (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (18 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
173TVJonan García (1983-01-08)8 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
182HVMelli (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Marc Van Geersom

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBram Verbist (1983-05-05)5 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Hà Lan Ajax
22HVKenny van Hoevelen (1983-06-24)24 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Bỉ Westerlo
32HVStijn Vangeffelen (1983-01-08)8 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Bỉ Sint-Truiden
43TVKoen Van Der Heyden (1983-01-04)4 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Bỉ Eendracht Aalst
52HVPieterjan Monteyne (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Bỉ Germinal Beerschot
62HVXavier Chen [1] (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Bỉ Anderlecht
73TVDenis Dasoul (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Ý Perugia
84Kevin Vandenbergh (1983-05-16)16 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Bỉ Club Brugge
94Tony Eecloo (1983-08-10)10 tháng 8, 1983 (18 tuổi)Bỉ Mechelen
102HVJelle Van Damme (1983-10-10)10 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Bỉ Germinal Beerschot
113TVJonathan Blondel (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (18 tuổi)Bỉ Mouscron
121TMSilvio Proto (1983-05-23)23 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Bỉ La Louviére
132HVArne Houtekier (1983-06-30)30 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Bỉ Zulte-Waregem
142HVXavier Asselborn (1983-03-10)10 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Bỉ Standard Liège
154Styn Janssens (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Bỉ Lierse
163TVRory Hegelmeers (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Bỉ KV Mechelen
173TVSebastian Hermans (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Bỉ Club Brugge
183TVGregory Scattone (1983-02-04)4 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Bỉ Germinal Beerschot

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Martin Hunter

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLee Grant (1983-01-27)27 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Derby County
22HVJustin Hoyte [2] (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (17 tuổi)Anh Arsenal
32HVRyan Garry (1983-09-29)29 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Anh Arsenal
43TVJermaine Jenas (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Anh Newcastle United
52HVGlen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (17 tuổi)Anh West Ham United
62HVBen Clark (1983-01-24)24 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Sunderland
73TVJermaine Pennant (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Arsenal
84Michael Chopra (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (18 tuổi)Anh Newcastle United
94Dean Ashton (1983-11-24)24 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Anh Crewe Alexandra
104Carlton Cole (1983-11-01)1 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Anh Chelsea
113TVGary O'Neil (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Anh Portsmouth
122HVJon Otsemobor (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Liverpool
131TMAndrew Lonergan (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Anh Preston North End
143TVJerome Thomas (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Arsenal
153TVStephen Cooke (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Anh Bournemouth
163TVJohn Welsh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (18 tuổi)Anh Liverpool
173TVBen Bowditch (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (18 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
183TVDarren Carter (1983-12-18)18 tháng 12, 1983 (18 tuổi)Anh Birmingham City

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDaniel Haas (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (18 tuổi)Đức Eintracht Frankfurt
22HVMoritz Volz (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Arsenal
32HVAlexander Meyer (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
43TVMatthias Lehmann (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Đức VfB Stuttgart
53TVBenjamin Wingerter (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Đức Schalke 04
62HVPhilipp Lahm (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Đức Bayern Munich
72HVPer Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (17 tuổi)Đức Hannover 96
84Mike Hanke (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (18 tuổi)Đức Schalke 04
94David Odonkor (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (18 tuổi)Đức BoNga Dortmund
103TVPiotr Trochowski (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (18 tuổi)Đức Bayern Munich
114Ioannis Masmanidis (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
121TMBastian Görrissen (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Đức VfL Bochum
133TVSascha Riether (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Đức SC Freiburg
142HVJanis Crone (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Đức 1860 Munich
154Emmanuel Krontiris (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Đức BoNga Dortmund
162HVMalik Fathi (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (18 tuổi)Đức Hertha BSC
174Marcel Schied (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Đức Hansa Rostock
183TVSofian Chahed[3] (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (19 tuổi)Đức Hertha BSC

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Ireland Brian Kerr

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBrian Murphy (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Manchester City
22HVStephen Brennan (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Newcastle United
32HVStephen Kelly (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
43TVGraham Ward (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Anh Wolverhampton Wanderers
52HVPaddy McCarthy (1983-05-31)31 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Anh Manchester City
63TVStephen Capper (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Anh Sunderland
72HVStephen Paisley (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (18 tuổi)Anh Manchester City
84Stephen Elliott (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (18 tuổi)Anh Manchester City
94Mark Rossiter (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Anh Sunderland
104Reinier Moor (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (19 tuổi)Anh Exeter City
113TVSean Thornton (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (19 tuổi)Anh Tranmere Rovers
123TVMichael Foley (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Liverpool
133TVKeith Gilroy (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (19 tuổi)Anh Middlesbrough
142HVIan Simpemba (1983-03-28)28 tháng 3, 1983 (19 tuổi)Anh Wycombe Wanderers
154Jon Daly (1983-01-08)8 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Stockport County
161TMWayne Henderson (1983-09-16)16 tháng 9, 1983 (18 tuổi)Anh Aston Villa
173TVAdrian Deane (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (19 tuổi)Anh Charlton Athletic
183TVLiam Kearney (1983-01-10)10 tháng 1, 1983 (19 tuổi)Anh Nottingham Forest

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Chinese Taipei
  2. ^ Capped for Trinidad and Tobago
  3. ^ Capped for Tunisia

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%82u_2002