Muhammadjoni Hasan
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 10, 1998 | ||
Nơi sinh | Kulob, Tajikistan | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
–2016 | Barkchi | ||
2017 | Khosilot Farkhor | ||
2017– | Istiklol | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-16 Tajikistan | ||
2015–2016 | U-19 Tajikistan | 7 | (0) |
2016– | Tajikistan | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:48, 3 tháng 6 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 07:49, 6 tháng 9 năm 2017 (UTC) |
Muhammadjoni Hasan (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1998), thỉnh thoảng biết với tên Hassan Muhammadjon hay Xasan Muxammadƶoni, là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội bóng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan FC Istiklol.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Vào tháng 8 năm 2017, Hasan ký hợp đồng với FC Istiklol.[1]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Hasan ra mắt quốc tế trong trận giao hữu hòa 0–0 với Syria, thay cho Nozim Babadjanov ở phút thứ 70.[2]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Istiklol | 2017 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 6 | 0 | 3 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 |
2018 | 8 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 14 | 1 | ||
Tổng | 14 | 1 | 3 | 1 | 9 | 0 | 1 | 0 | 26 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 14 | 1 | 3 | 1 | 9 | 0 | 1 | 0 | 26 | 2 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 5 tháng 9 năm 2017.[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Tajikistan | 2016 | 4 | 0 |
2017 | 1 | 0 | |
Tổng | 5 | 0 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Istiklol
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “dsfdf sdfsfs”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Tajikistan 0-0 Syria”. WorldFootball. 27 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập 1 tháng 6 năm 2017.
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
- ^ Muhammadjoni Hasan tại National-Football-Teams.com
- ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Muhammadjoni Hasan tại Soccerway
- Muhammadjoni Hasan tại TheFinalBall.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Muhammadjoni_Hasan