Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003

Dưới đây là danh sách cầu thủ được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 tại Hoa Kỳ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nigeria Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Samuel Okpodu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMUgochi Opara(1976-05-27)27 tháng 5, 1976 (27)
23TVEfioanwan Ekpo(1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (19)
32HVBunmi Kayode(1985-04-13)13 tháng 4, 1985 (18)
43TVPerpetua Nkwocha(1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (27)
52HVOnome Ebi(1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (20)
62HVKikelomo Ajayi(1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (26)
73TVStella Mbachu(1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (25)
84Yusuf Olaitan(1982-01-12)12 tháng 1, 1982 (21)
93TVFaith Ikidi(1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (16)
104Mercy Akide(1975-08-26)26 tháng 8, 1975 (28)
114Nkechi Egbe(1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (25)
121TMPrecious Dede(1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (23)
133TVNkiru Okosieme(1972-03-01)1 tháng 3, 1972 (31)
142HVIfeanyichukwu Chiejine(1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (20)
153TVMaureen Mmadu(1975-05-07)7 tháng 5, 1975 (28)
162HVFlorence Iweta(1983-03-29)29 tháng 3, 1983 (20)
172HVFlorence Omagbemi (c)(1975-02-02)2 tháng 2, 1975 (28)
183TVPatience Avre(1976-06-10)10 tháng 6, 1976 (27)
191TMEsther Okhae(1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (17)
204Vera Okolo(1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (18)

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên CHDNCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Song Gun-ri

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRi Jong-hui (c)(1975-08-20)20 tháng 8, 1975 (28)
22HVYun In-sil(1976-01-10)10 tháng 1, 1976 (27)
32HVKim Hwa-song(1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (18)
52HVSin Kum-ok(1975-11-25)25 tháng 11, 1975 (27)
62HVRa Mi-ae(1975-12-08)8 tháng 12, 1975 (27)
74Ri Kum-suk(1978-08-16)16 tháng 8, 1978 (25)
84Pak Kum-chun(1978-02-22)22 tháng 2, 1978 (25)
93TVHo Sun-hui(1980-03-05)5 tháng 3, 1980 (23)
104Jin Pyol-hui(1980-08-19)19 tháng 8, 1980 (23)
113TVYun Yong-hui(1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (26)
122HVJang Ok-gyong(1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (23)
132HVSong Jong-sun(1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (22)
143TVO Kum-ran(1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (22)
153TVRi Un-gyong(1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (22)
164Pak Kyong-sun(1985-06-23)23 tháng 6, 1985 (18)
172HVJon Hye-yong(1977-02-16)16 tháng 2, 1977 (26)
181TMChon Kyong-hwa(1983-08-07)7 tháng 8, 1983 (20)
193TVRi Hyang-ok(1977-12-18)18 tháng 12, 1977 (25)
202HVRi Un-ju(1983-10-25)25 tháng 10, 1983 (19)

Thụy Điển Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Marika Domanski-Lyfors

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCaroline Jönsson(1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (25)
22HVKarolina Westberg(1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (25)
32HVJane Törnqvist(1975-05-09)9 tháng 5, 1975 (28)
42HVHanna Marklund(1977-11-26)26 tháng 11, 1977 (25)
52HVKristin Bengtsson(1970-01-12)12 tháng 1, 1970 (33)
63TVMalin Moström (c)(1975-08-01)1 tháng 8, 1975 (28)
72HVSara Larsson(1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (24)
83TVFrida Nordin(1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (21)
93TVMalin Andersson(1973-05-04)4 tháng 5, 1973 (30)
104Hanna Ljungberg(1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (24)
114Victoria Svensson(1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (26)
121TMSofia Lundgren(1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (21)
133TVSara Johansson(1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (23)
143TVLinda Fagerström(1977-03-17)17 tháng 3, 1977 (26)
153TVTherese Sjögran(1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (26)
164Salina Olsson(1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (25)
173TVAnna Sjöström(1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (26)
182HVFrida Östberg(1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (25)
192HVSara Call(1977-07-16)16 tháng 7, 1977 (26)
204Josefine Öqvist(1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (20)

Hoa Kỳ Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ April Heinrichs

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBriana Scurry(1971-09-07)7 tháng 9, 1971 (32)Hoa Kỳ Atlanta Beat
22HVKylie Bivens(1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (24)Hoa Kỳ Atlanta Beat
32HVChristie Pearce(1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (28)Hoa Kỳ New York Power
42HVCat Reddick(1982-02-10)10 tháng 2, 1982 (21)Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
53TVTiffany Roberts(1978-05-05)5 tháng 5, 1978 (25)Hoa Kỳ Carolina Courage
62HVBrandi Chastain(1968-07-21)21 tháng 7, 1968 (35)Hoa Kỳ San Jose CyberRays
73TVShannon Boxx(1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (26)Hoa Kỳ New York Power
84Shannon MacMillan(1974-10-07)7 tháng 10, 1974 (28)Hoa Kỳ San Diego Spirit
94Mia Hamm(1972-03-17)17 tháng 3, 1972 (31)Hoa Kỳ Washington Freedom
103TVAly Wagner(1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (23)Hoa Kỳ Boston Breakers
113TVJulie Foudy (c)(1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (32)Hoa Kỳ San Diego Spirit
124Cindy Parlow(1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (25)Hoa Kỳ Atlanta Beat
133TVKristine Lilly(1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (32)Hoa Kỳ Boston Breakers
142HVJoy Fawcett(1968-02-08)8 tháng 2, 1968 (35)Hoa Kỳ San Diego Spirit
152HVKate Sobrero(1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (27)Hoa Kỳ Boston Breakers
164Tiffeny Milbrett(1972-10-23)23 tháng 10, 1972 (30)Hoa Kỳ New York Power
172HVDanielle Slaton(1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (23)Hoa Kỳ Carolina Courage
181TMSiri Mullinix(1978-05-22)22 tháng 5, 1978 (25)Hoa Kỳ Washington Freedom
193TVAngela Hucles(1978-07-05)5 tháng 7, 1978 (25)Hoa Kỳ San Diego Spirit
204Abby Wambach(1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (23)Hoa Kỳ Washington Freedom

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Paulo Goncalves

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndréia(1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (26)
24Simone(1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (22)
32HVJuliana (c)(1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (21)
42HVTânia(1974-10-03)3 tháng 10, 1974 (28)
53TVRenata Costa(1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (17)
63TVMichele(1984-06-10)10 tháng 6, 1984 (19)
74Formiga(1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (25)
83TVRafaela(1981-05-23)23 tháng 5, 1981 (22)
94Kelly(1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (18)
104Marta(1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (17)
114Cristiane(1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (18)
121TMGiselle(1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (19)
132HVMônica(1978-04-04)4 tháng 4, 1978 (25)
144Rosana(1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (21)
152HVRenata Diniz(1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (17)
164Maycon(1977-04-30)30 tháng 4, 1977 (26)
174Kátia(1977-02-18)18 tháng 2, 1977 (26)
184Daniela(1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (19)
193TVPriscila(1982-03-10)10 tháng 3, 1982 (21)
203TVMilene(1979-06-18)18 tháng 6, 1979 (24)

Pháp Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Elisabeth Loisel

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCeline Marty(1976-03-30)30 tháng 3, 1976 (27)
22HVSabrina Viguier(1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (22)
32HVPeggy Provost(1977-09-19)19 tháng 9, 1977 (26)
42HVLaura Georges(1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (19)
52HVCorinne Diacre (c)(1974-08-04)4 tháng 8, 1974 (29)
63TVSandrine Soubeyrand(1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (30)
74Stephanie Mugneret-Beghe(1974-03-22)22 tháng 3, 1974 (29)
83TVSonia Bompastor(1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (23)
94Marinette Pichon(1975-11-26)26 tháng 11, 1975 (27)
103TVElodie Woock(1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (27)
113TVAmélie Coquet(1984-12-31)31 tháng 12, 1984 (18)
123TVSeverine Lecoufle(1975-03-31)31 tháng 3, 1975 (28)
132HVAnne-Laure Casseleux(1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (19)
143TVVirginie Dessalle(1981-07-03)3 tháng 7, 1981 (22)
154Laetitia Tonazzi(1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (22)
161TMBerangere Sapowicz(1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (20)
174Marie-Ange Kramo(1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (24)
184Hoda Lattaf(1978-08-31)31 tháng 8, 1978 (25)
192HVSeverine Goulois(1982-04-18)18 tháng 4, 1982 (21)
202HVEmmanuelle Sykora(1976-02-21)21 tháng 2, 1976 (27)

Na Uy Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Åge Steen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBente Nordby (1974-07-23)23 tháng 7, 1974 (29 tuổi)119Na Uy Kolbotn
22HVBrit Sandaune (1972-06-05)5 tháng 6, 1972 (31 tuổi)115Na Uy Trondheims-Ørn
32HVAne Stangeland (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (23 tuổi)27Na Uy Klepp
42HVMonica Knudsen (1975-03-25)25 tháng 3, 1975 (28 tuổi)81Na Uy Asker
53TVKarin Bredland (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (25 tuổi)1Na Uy Røa
63TVHege Riise (1969-07-18)18 tháng 7, 1969 (34 tuổi)177Hoa Kỳ Carolina Courage
74Trine Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (21 tuổi)30Na Uy Kolbotn
83TVSolveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (22 tuổi)67Na Uy Kolbotn
94Anita Rapp (1976-07-24)24 tháng 7, 1976 (27 tuổi)58Na Uy Asker
103TVUnni Lehn (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (26 tuổi)88Hoa Kỳ Carolina Courage
114Marianne Pettersen (1975-04-12)12 tháng 4, 1975 (28 tuổi)93Na Uy Asker
121TMSilje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Na Uy Røa
132HVAnne Tønnessen (1974-03-18)18 tháng 3, 1974 (29 tuổi)59Na Uy Klepp
144Dagny Mellgren (c) (1978-06-19)19 tháng 6, 1978 (25 tuổi)71Hoa Kỳ Boston Breakers
152HVMarit Fiane Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (22 tuổi)6Na Uy Asker
162HVGunhild Følstad (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (21 tuổi)3Na Uy Trondheims-Ørn
174Linda Ørmen (1977-03-22)22 tháng 3, 1977 (26 tuổi)46Na Uy Asker
184Ingrid Fosse (1978-01-19)19 tháng 1, 1978 (25 tuổi)15Na Uy Arna-Bjørnar
193TVKristine Edner (1976-03-08)8 tháng 3, 1976 (27 tuổi)10Na Uy Røa
203TVLise Klaveness (1981-04-19)19 tháng 4, 1981 (22 tuổi)10Na Uy Asker

Hàn Quốc Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Ahn Jong-kwan

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJung Ho-jung(1976-05-11)11 tháng 5, 1976 (27)Hàn Quốc INI Steel
23TVKim Joo-hee(1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (18)Hàn Quốc TH Công nghiệp thông tin Wirye
33TVHong Kyung-suk(1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (18)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
42HVKim Yeo-jin(1979-07-17)17 tháng 7, 1979 (24)Hàn Quốc INI Steel
52HVPark Hae-jung(1977-03-10)10 tháng 3, 1977 (26)Hàn Quốc INI Steel
62HVJin suk-hee(1978-07-09)9 tháng 7, 1978 (25)Hàn Quốc INI Steel
74Park Eun-sun(1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (16)Hàn Quốc TH Công nghiệp thông tin Wirye
83TVHwang In-sun(1976-02-02)2 tháng 2, 1976 (27)Hàn Quốc INI Steel
93TVSong Ju-hee(1977-10-30)30 tháng 10, 1977 (25)Hàn Quốc INI Steel
103TVKim Jin-hee(1981-03-26)26 tháng 3, 1981 (22)Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
114Lee Ji-eun(1979-12-16)16 tháng 12, 1979 (23)Hàn Quốc INI Steel
121TMKim Jung-mi(1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (18)Hàn Quốc Yeungjin College
133TVKim Yoo-jin(1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (21)Hàn Quốc INI Steel
143TVHan Jin-sook(1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (23)Hàn Quốc Daekyo Kangaroos
153TVKim Kyul-sil(1982-04-13)13 tháng 4, 1982 (21)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
163TVShin Sun-nam(1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (22)Hàn Quốc INI Steel
174Sung Hyun-ah(1982-05-05)5 tháng 5, 1982 (21)Hàn Quốc Daekyo Kangaroos
182HVKim Yoo-mi(1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (24)Hàn Quốc INI Steel
193TVLee Myung-hwa(1973-07-29)29 tháng 7, 1973 (30)Hàn Quốc INI Steel
202HVYoo Young-sil (c)(1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (28)Hàn Quốc INI Steel

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Carlos Borello

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRomina Ferro(1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (23)Argentina River Plate
22HVClarisa Huber(1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (18)Cầu thủ tự do
32HVMariela Ricotti(1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (24)Argentina Boca Juniors
42HVAndrea Gonsebate(1977-05-07)7 tháng 5, 1977 (26)Cầu thủ tự do
53TVMarisa Gerez (c)(1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (26)Argentina Boca Juniors
62HVNoelia López(1978-07-29)29 tháng 7, 1978 (25)Cầu thủ tự do
74Karina Alvariza(1976-04-11)11 tháng 4, 1976 (27)Boca Juniors
83TVNatalia Gatti(1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (20)Cầu thủ tự do
92HVYesica Arrien(1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (23)Argentina Gimnasia y Esgrima de Buenos Aires
103TVRosana Gomez(1980-07-13)13 tháng 7, 1980 (23)Argentina Boca Juniors
114Marisol Medina(1980-05-11)11 tháng 5, 1980 (23)Cầu thủ tự do
121TMVanina Correa(1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (20)Argentina Banfield
132HVNancy Diaz(1973-03-14)14 tháng 3, 1973 (30)Argentina Boca Juniors
144Fabiana Vallejos(1985-06-30)30 tháng 6, 1985 (18)Argentina River Plate
153TVYanina Gaitán(1978-06-03)3 tháng 6, 1978 (25)Argentina Boca Juniors
162HVAdela Medina(1978-11-03)3 tháng 11, 1978 (24)Cầu thủ tự do
172HVValeria Cotelo(1984-03-26)26 tháng 3, 1984 (19)Cầu thủ tự do
184Mariela Coronel(1981-06-20)20 tháng 6, 1981 (22)Argentina Independiente
192HVSabrina Barbitta(1979-05-22)22 tháng 5, 1979 (24)Cầu thủ tự do
204Maria Villanueva(1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (28)Argentina Boca Juniors

Canada Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKarina Leblanc(1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (23)
24Christine Latham(1981-09-15)15 tháng 9, 1981 (22)
32HVLinda Consolante(1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (21)
42HVSasha Andrews(1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (20)
53TVAndrea Neil(1971-10-26)26 tháng 10, 1971 (31)
62HVSharolta Nonen(1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (25)
72HVIsabelle Morneau(1976-04-18)18 tháng 4, 1976 (27)
83TVKristina Kiss(1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (22)
93TVRhian Wilkinson(1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (21)
104Charmaine Hooper (c)(1968-01-15)15 tháng 1, 1968 (35)
112HVRandee Hermuss(1979-11-14)14 tháng 11, 1979 (23)
124Christine Sinclair(1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (20)
133TVDiana Matheson(1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (19)
143TVCarmelina Moscato(1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (19)
153TVKara Lang(1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (16)
163TVBrittany Timko(1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (18)
174Silvana Burtini(1969-05-10)10 tháng 5, 1969 (34)
184Tanya Dennis(1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (18)
191TMErin McLeod(1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (20)
201TMTaryn Swiatek(1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (22)

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Tina Theune-Meyer

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSilke Rottenberg(1971-01-25)25 tháng 1, 1971 (32)5Đức FCR 2001 Duisburg
22HVKerstin Stegemann(1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (25)42Đức FFC Heike Rheine
32HVLinda Bresonik(1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (19)26Đức FCR 2001 Duisburg
42HVNia Künzer(1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (23)81Đức 1. FFC Frankfurt
53TVSteffi Jones(1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (30)38Đức 1. FFC Frankfurt
63TVRenate Lingor(1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (27)14Đức 1. FFC Frankfurt
73TVPia Wunderlich(1975-01-26)26 tháng 1, 1975 (28)28Đức 1. FFC Frankfurt
83TVSandra Smisek(1977-07-03)3 tháng 7, 1977 (26)18Đức FSV Frankfurt
94Birgit Prinz(1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (25)43Đức 1. FFC Frankfurt
103TVBettina Wiegmann (c)(1971-10-07)7 tháng 10, 1971 (31)44Đức FFC Brauweiler Pulheim
114Martina Müller(1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (23)26Đức SC 07 Bad Neuenahr
122HVSonja Fuss(1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (25)45Đức FFC Brauweiler Pulheim
132HVSandra Minnert(1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (30)42Đức 1. FFC Frankfurt
144Maren Meinert(1973-08-05)5 tháng 8, 1973 (30)40Hoa Kỳ Boston Breakers
151TMNadine Angerer(1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (24)25Đức 1. FFC Turbine Potsdam
163TVViola Odebrecht(1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (20)48Đức 1. FFC Turbine Potsdam
172HVAriane Hingst(1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (24)46Đức 1. FFC Turbine Potsdam
183TVKerstin Garefrekes(1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (24)17Đức FFC Heike Rheine
192HVStefanie Gottschlich(1978-08-05)5 tháng 8, 1978 (25)46Đức VfL Wolfsburg
204Conny Pohlers(1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (24)17Đức 1. FFC Turbine Potsdam

Nhật Bản Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Ueda Eiji

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYamago Nozomi(1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (28)
22HVObe Yumi (c)(1975-02-15)15 tháng 2, 1975 (28)
32HVIsozaki Hiromi(1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (27)
42HVYamagishi Yasuyo(1979-11-28)28 tháng 11, 1979 (23)
53TVSakai Tomoe(1978-05-27)27 tháng 5, 1978 (25)
63TVKobayashi Yayoi(1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (22)
73TVKawakami Naoko(1977-11-16)16 tháng 11, 1977 (25)
83TVMiyamoto Tomomi(1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (24)
94Arakawa Eriko(1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (23)
104Sawa Homare(1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (25)Hoa Kỳ Atlanta Beat
114Otani Mio(1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (24)
121TMOnodera Shiho(1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (29)
133TVNakachi Mai(1980-12-16)16 tháng 12, 1980 (22)
142HVYano Kyoko(1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (19)
152HVMiyazaki Yuka(1983-10-13)13 tháng 10, 1983 (19)
163TVYamamoto Emi(1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (21)
173TVYanagita Miyuki(1981-04-11)11 tháng 4, 1981 (22)
184Maruyama Karina(1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (20)
194Sudo Akiko(1984-04-07)7 tháng 4, 1984 (19)
203TVMiyama Aya(1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (18)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Adrian Santrac

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCassandra Kell(1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (23)Úc NSW Sapphires
23TVGillian Foster(1976-08-28)28 tháng 8, 1976 (27)Úc Canberra Eclipse
32HVSacha Wainwright(1972-02-06)6 tháng 2, 1972 (31)Úc Canberra Eclipse
42HVDianne Alagich(1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (24)Hoa Kỳ San Jose Cyber Rays
52HVCheryl Salisbury (c)(1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (29)Hoa Kỳ New York Power
62HVRhian Davies(1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (22)Úc Canberra Eclipse
74Kelly Golebiowski(1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (22)
83TVBryony Duus(1977-10-07)7 tháng 10, 1977 (25)
94April Mann(1978-04-21)21 tháng 4, 1978 (25)
103TVJoanne Peters(1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (24)
113TVHeather Garriock(1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (20)
121TMMelissa Barbieri(1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (23)
132HVKarla Reuter(1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (19)
142HVPamela Grant(1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (20)
153TVTal Karp(1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (21)
163TVTaryn Rockall(1977-11-11)11 tháng 11, 1977 (25)
174Danielle Small(1979-02-07)7 tháng 2, 1979 (24)
181TMAmy Beattie(1980-09-08)8 tháng 9, 1980 (23)
194Amy Wilson(1980-06-09)9 tháng 6, 1980 (23)
204Hayley Crawford(1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (19)

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Mã Lương Hành

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHàn Văn Hà(1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (27)
22HVTôn Duệ(1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (25)
32HVLý Cát(1979-07-08)8 tháng 7, 1979 (24)
42HVCao Hoành Hà(1973-12-07)7 tháng 12, 1973 (29)
52HVPhạm Vân Cát(1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (31)
63TVTriệu Lợi Hồng(1972-12-25)25 tháng 12, 1972 (30)
74Bạch Cát(1972-03-28)28 tháng 3, 1972 (31)
83TVTrương Âu Ảnh(1975-11-02)2 tháng 11, 1975 (27)
94Tôn Văn (c)(1973-04-06)6 tháng 4, 1973 (30)
103TVLưu Anh(1974-06-11)11 tháng 6, 1974 (29)
112HVPhổ Vĩ(1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23)
123TVKhúc Phi Phi(1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (21)
134Đằng Ngụy(1974-05-21)21 tháng 5, 1974 (29)
143TVTất Nghiên(1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (19)
153TVNhậm Lệ Bình(1978-10-21)21 tháng 10, 1978 (24)
162HVLưu Á Lợi(1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (23)
173TVPhan Lệ Na(1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (26)
181TMTriệu Yến(1972-05-07)7 tháng 5, 1972 (31)
194Hàn Đoan(1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (20)
202HVVương Lệ Bình(1973-11-12)12 tháng 11, 1973 (29)

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Oko Aryee

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMemunatu Sulemana(1977-11-04)4 tháng 11, 1977 (25)
22HVAminatu Ibrahim(1979-01-03)3 tháng 1, 1979 (24)
32HVMavis Danso(1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (19)
42HVPatience Sackey(1975-04-22)22 tháng 4, 1975 (28)
53TVPatricia Ofori(1981-06-09)9 tháng 6, 1981 (22)
63TVFlorence Okoe(1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (18)
73TVGenevive Clottey(1969-04-25)25 tháng 4, 1969 (34)
84Myralyn Osei Agyemang(1981-11-05)5 tháng 11, 1981 (21)
94Akua Anokyewaa(1984-10-15)15 tháng 10, 1984 (18)
104Adjoa Bayor(1979-05-17)17 tháng 5, 1979 (24)
114Gloria Foriwa(1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (22)
121TMFati Mohammed(1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (24)
132HVYaa Avoe(1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (21)
142HVElizabeth Baidu(1978-04-28)28 tháng 4, 1978 (25)
154Alberta Sackey (c)(1972-11-06)6 tháng 11, 1972 (30)
162HVLydia Ankrah(1973-12-01)1 tháng 12, 1973 (29)
173TVBelinda Kanda(1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (20)
184Mavis Dgajmah(1973-12-21)21 tháng 12, 1973 (29)
194Basilea Amoa-Tetteh(1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (19)
201TMGladys Enti(1975-04-21)21 tháng 4, 1975 (28)

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nga Yuri Bistritskiy

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSvetlana Petko(1970-06-06)6 tháng 6, 1970 (33)
22HVTatiana Zaytseva(1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (25)
32HVMarina Burakova (c)(1966-05-08)8 tháng 5, 1966 (37)
42HVMarina Saenko(1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (28)
52HVVera Stroukova(1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (22)
63TVGalina Komarova(1977-08-12)12 tháng 8, 1977 (26)
73TVTatiana Egorova(1970-03-10)10 tháng 3, 1970 (33)
83TVAlexandra Svetlitskaya(1971-08-20)20 tháng 8, 1971 (32)
93TVOlga Sergaeva(1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (26)
104Natalia Barbashina(1973-08-26)26 tháng 8, 1973 (30)
114Olga Letyushova(1975-12-29)29 tháng 12, 1975 (27)
121TMAlla Volkova(1968-04-12)12 tháng 4, 1968 (35)
133TVElena Fomina(1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (24)
143TVOxana Shmachkova(1981-06-20)20 tháng 6, 1981 (22)
153TVTatiana Skotnikova(1978-11-27)27 tháng 11, 1978 (24)
162HVMarina Kolomiets(1972-09-29)29 tháng 9, 1972 (30)
174Elena Danilova(1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (16)
182HVAnastassia Pustovoitova(1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (22)
193TVElena Denchtchik(1973-11-11)11 tháng 11, 1973 (29)
201TMMaria Pigaleva(1981-02-19)19 tháng 2, 1981 (22)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2003