Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2009
Dưới đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Cúp Vàng CONCACAF 2009. Mỗi đội gồm 23 cầu thủ (3 thủ môn), ngoại trừ Hoa Kỳ, được thêm 7 người vì tham gia Cúp Liên đoàn các châu lục 2009.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stephen Hart
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Greg Sutton | 19 tháng 4, 1977 (32 tuổi) | 12 | 0 | Unattached |
2 | HV | Adrian Cann | 19 tháng 9, 1980 (28 tuổi) | 6 | 0 | |
3 | HV | Mike Klukowski | 27 tháng 5, 1981 (28 tuổi) | 21 | 0 | |
4 | HV | André Hainault | 17 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 14 | 1 | |
5 | HV | Kevin McKenna | 22 tháng 1, 1980 (29 tuổi) | 40 | 9 | |
6 | TV | Julian de Guzman | 25 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 37 | 5 | |
7 | HV | Paul Stalteri (Captain) | 18 tháng 10, 1977 (31 tuổi) | 74 | 7 | |
8 | HV | Marcel de Jong | 15 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | 8 | 0 | |
9 | TĐ | Ali Gerba | 4 tháng 9, 1981 (27 tuổi) | 24 | 14 | |
10 | TĐ | Will Johnson | 21 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | 6 | 0 | |
11 | HV | Richard Hastings | 18 tháng 5, 1977 (32 tuổi) | 55 | 1 | |
12 | TV | Issey Nakajima-Farran | 16 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 18 | 1 | |
13 | TV | Atiba Hutchinson | 8 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 41 | 4 | |
14 | HV | Dejan Jakovic | 16 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 2 | 0 | |
15 | TV | Josh Simpson | 15 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 20 | 0 | |
16 | TĐ | Simeon Jackson | 28 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 2 | 1 | |
17 | TV | Jaime Peters | 4 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 17 | 1 | |
18 | TM | Josh Wagenaar | 26 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 2 | 0 | |
19 | TV | Kevin Harmse | 17 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 9 | 0 | |
20 | TV | Patrice Bernier | 23 tháng 9, 1979 (29 tuổi) | 38 | 1 | |
21 | HV | Chris Pozniak | 10 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 24 | 0 | Unattached[6] |
22 | TM | Kenny Stamatopoulos | 28 tháng 8, 1979 (29 tuổi) | 5 | 0 | |
23 | TĐ | Charles Gbeke | 13 tháng 3, 1978 (31 tuổi) | 3 | 0 |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rodrigo Kenton
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keylor Navas | 15 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 7 | 0 | |
2 | HV | Dario Delgado | 14 tháng 12, 1985 (23 tuổi) | 1 | 0 | |
3 | HV | Freddy Fernández | 25 tháng 2, 1974 (35 tuổi) | 19 | 1 | |
4 | HV | Pablo Salazar | 21 tháng 11, 1982 (26 tuổi) | 1 | 0 | |
5 | TV | Celso Borges | 27 tháng 8, 1988 (20 tuổi) | 12 | 5 | |
6 | TV | Cristian Oviedo | 25 tháng 8, 1978 | 7 | 0 | |
7 | TĐ | Pablo Brenes | 4 tháng 8, 1982 (26 tuổi) | 8 | 0 | |
8 | TV | Esteban Granados | 25 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | 5 | 0 | |
9 | TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 48 | 15 | |
10 | TV | Walter Centeno (Captain) | 6 tháng 10, 1974 (34 tuổi) | 131 | 22 | |
11 | TĐ | Andy Herron | 2 tháng 3, 1978 (31 tuổi) | 20 | 5 | |
12 | HV | Leonardo González | 21 tháng 11, 1980 (28 tuổi) | 60 | 1 | |
13 | HV | Gonzalo Segares | 13 tháng 10, 1982 (26 tuổi) | 12 | 0 | |
14 | TĐ | Armando Alonso | 21 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 13 | 3 | |
15 | HV | Harold Wallace | 7 tháng 9, 1975 (33 tuổi) | 91 | 3 | |
16 | HV | Esteban Sirias | 3 tháng 10, 1980 (28 tuổi) | 4 | 0 | |
17 | HV | Pablo Herrera | 14 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 13 | 2 | |
18 | TM | Ricardo González | 6 tháng 3, 1974 (35 tuổi) | 38 | 0 | |
19 | TV | Warren Granados | 6 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 2 | 1 | |
20 | HV | Dennis Marshall | 9 tháng 8, 1985 (23 tuổi) | 1 | 0 | |
21 | TĐ | Froylán Ledezma | 2 tháng 1, 1978 (31 tuổi) | 9 | 3 | |
22 | TV | Josimar Arias | 24 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | 2 | 0 | |
23 | TM | Daniel Cambronero | 8 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 1 | 0 |
El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos de los Cobos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miguel Montes | 12 tháng 2, 1980 (29 tuổi) | 25 | 0 | |
2 | HV | Alexander Escobar | 4 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 28 | 0 | |
3 | HV | Marvin González | 17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 60 | 1 | |
4 | HV | José Henríquez | 24 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 13 | 0 | |
5 | HV | Luis Hernández | 9 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 19 | 0 | |
6 | TV | Julio Martínez | 8 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 8 | 1 | |
7 | TV | Ramón Sánchez (Captain) | 25 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 49 | 2 | |
8 | TV | Osael Romero | 18 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 28 | 6 | |
9 | TĐ | Rudis Corrales | 6 tháng 12, 1979 (29 tuổi) | 52 | 13 | |
10 | TĐ | Eliseo Quintanilla | 5 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 38 | 13 | |
11 | TĐ | Rodolfo Zelaya | 3 tháng 7, 1988 (21 tuổi) | 18 | 4 | |
12 | HV | Manuel Salazar | 23 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 35 | 0 | |
13 | HV | Deris Umanzor | 7 tháng 1, 1980 (29 tuổi) | 15 | 0 | |
14 | TV | Dennis Alas | 10 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 41 | 2 | |
15 | HV | Alfredo Pacheco | 1 tháng 12, 1982 (26 tuổi) | 69 | 6 | |
16 | TV | Óscar Jiménez | 18 tháng 4, 1979 (30 tuổi) | 23 | 0 | |
17 | TV | Cristian Castillo | 27 tháng 7, 1984 (24 tuổi) | 24 | 2 | |
18 | TV | Salvador Coreas | 29 tháng 9, 1984 (24 tuổi) | 29 | 0 | |
19 | TĐ | Williams Reyes | 30 tháng 10, 1976 (32 tuổi) | 11 | 0 | |
20 | HV | Víctor Turcios | 13 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 7 | 1 | |
21 | TV | William Torres | 27 tháng 10, 1976 (32 tuổi) | 22 | 2 | |
22 | TM | Benji Villalobos | 15 tháng 7, 1988 (20 tuổi) | 0 | 0 | |
23 | TĐ | Herber Barrera | 17 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 0 | 0 |
Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Theodore Whitmore
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Donovan Ricketts | 7 tháng 6, 1977 (32 tuổi) | 80 | 0 | |
2 | HV | Eric Vernon | 4 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 11 | 2 | |
3 | HV | Damion Stewart | 18 tháng 8, 1980 (28 tuổi) | 51 | 3 | |
4 | HV | Claude Davis | 6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) | 63 | 2 | |
5 | HV | Ian Goodison | 21 tháng 11, 1972 (36 tuổi) | 113 | 9 | |
7 | TV | Jason Morrison | 27 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 16 | 1 | |
8 | TV | Jamal Campbell-Ryce | 6 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 15 | 0 | |
9 | TV | Shavar Thomas | 29 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 12 | 0 | |
10 | TĐ | Ricardo Fuller | 31 tháng 10, 1979 (29 tuổi) | 49 | 5 | |
11 | TĐ | Luton Shelton | 11 tháng 11, 1985 (23 tuổi) | 44 | 27 | |
12 | TV | Demar Phillips | 23 tháng 9, 1983 (25 tuổi) | 32 | 5 | |
13 | TM | Dwayne Kerr | 16 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | 4 | 0 | |
14 | HV | Tyrone Marshall | 12 tháng 11, 1974 (34 tuổi) | 78 | 5 | |
15 | HV | Ricardo Gardner (Captain) | 25 tháng 9, 1978 (30 tuổi) | 96 | 9 | |
16 | TV | Jermaine Johnson | 25 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 58 | 9 | |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 24 | 2 | |
18 | TV | Rafe Wolfe | 19 tháng 12, 1985 (23 tuổi) | 8 | 1 | |
19 | TĐ | Nicholas Addlery | 7 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 3 | 1 | |
20 | TV | Oneil Thompson | 11 tháng 8, 1983 (25 tuổi) | 17 | 1 | |
21 | TM | Dwayne Miller | 14 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 5 | 0 | |
22 | TĐ | Omar Cummings | 13 tháng 7, 1982 (26 tuổi) | 10 | 2 | |
23 | TV | Dane Richards | 14 tháng 12, 1983 (25 tuổi) | 12 | 0 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Grenada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tommy Taylor
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andray Baptiste | 15 tháng 4, 1977 (32 tuổi) | 7 | 0 | |
4 | TV | Cassim Langaigne | 27 tháng 2, 1980 (29 tuổi) | 23 | 3 | |
5 | HV | Jason James | 25 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 9 | 0 | |
6 | HV | Marc Marshall | 24 tháng 12, 1985 (23 tuổi) | 22 | 0 | |
7 | TV | Byron Bubb | 17 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 9 | 2 | |
8 | TĐ | Delroy Facey | 22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 0 | 0 | |
9 | TV | Ricky Charles | 19 tháng 6, 1975 (34 tuổi) | 32 | 19 | |
10 | TĐ | Kitson Bain | 26 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 23 | 9 | |
11 | HV | Anthony Modeste (Captain) | 30 tháng 8, 1975 (33 tuổi) | 37 | 6 | |
12 | TĐ | Marcus Julien | 30 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 8 | 1 | |
13 | TV | Dwayne Leo | 28 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 15 | 0 | |
14 | TĐ | Denron Daniel | 14 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 0 | 0 | |
15 | HV | Rimmel Daniel | 28 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | 0 | 0 | |
16 | TV | Kwasi Paul | 2 tháng 9, 1987 (21 tuổi) | 2 | 0 | |
17 | TV | Euon Brown | 9 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | Unattached |
18 | TV | Lyndon Antoine | 18 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 4 | 0 | Unattached |
19 | HV | Michael Mark | 21 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 1 | 0 | |
20 | TĐ | Jake Rennie | 30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 2 | 1 | |
23 | HV | Patrick Modeste | 30 tháng 9, 1976 (32 tuổi) | 28 | 2 | |
25 | TV | Shane Rennie | 14 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 23 | 5 | |
30 | TM | Desmond Noel | 28 tháng 11, 1974 (34 tuổi) | 24 | 0 | |
33 | TM | Josh Charles | 29 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 |
Haiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jairo Ríos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Peterson Occénat | 3 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | 5 | 0 | |
2 | TV | Evens Prophète | 6 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 0 | 0 | |
3 | HV | Frantz Gilles | 1 tháng 1, 1977 (32 tuổi) | 70 | 1 | |
4 | HV | Paulin Jean | 3 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | 2 | 0 | |
5 | HV | Lesley Fellinga | 29 tháng 9, 1985 (23 tuổi) | 7 | 0 | |
6 | HV | Frantz Bertin | 30 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 16 | 1 | |
7 | TĐ | Brunel Fucien | 26 tháng 9, 1984 (24 tuổi) | 28 | 8 | |
8 | HV | Judelin Aveska | 21 tháng 10, 1987 (21 tuổi) | 7 | 0 | |
9 | TĐ | Leonel Saint-Preux | 12 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 20 | 2 | |
10 | TĐ | Jean-Robens Jerome | 26 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 2 | 1 | Unattached[19] |
11 | TĐ | Fabrice Noël | 21 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 14 | 1 | |
12 | TV | James Marcelin | 13 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 15 | 0 | |
13 | HV | Pierre Bruny (Captain) | 6 tháng 4, 1972 (37 tuổi) | 77 | 1 | |
14 | TV | Mones Chery | 2 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 43 | 5 | |
15 | HV | Ednerson Raymond | 19 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 24 | 1 | |
16 | TV | Mackorel Sampeur | 20 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 13 | 0 | |
17 | HV | Simson Exumé | 20 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | 1 | 0 | |
18 | TM | Dominique Jean-Zérphirin | 30 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 4 | 0 | |
19 | TV | Vaniel Sirin | 26 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | 3 | 0 | |
20 | TĐ | Jean Alexandre | 6 tháng 12, 1985 (23 tuổi) | 4 | 0 | |
21 | TM | Wings Pierre-Louis | 25 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 0 | 0 | |
22 | TV | Philbert Mercéus | 10 tháng 11, 1981 (27 tuổi) | 2 | 1 | |
23 | TĐ | Abel Thermeus | 19 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 8 | 0 |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Reynaldo Rueda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | John Bodden | 3 tháng 10, 1981 (27 tuổi) | 4 | 0 | |
2 | HV | Osman Chávez | 29 tháng 7, 1984 (24 tuổi) | 15 | 0 | |
3 | HV | David Molina | 14 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 0 | 0 | |
4 | HV | Johnny Palacios | 20 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 0 | 0 | |
5 | HV | Erick Norales | 11 tháng 2, 1985 (24 tuổi) | 7 | 0 | |
6 | HV | Juan García | 8 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 0 | 0 | |
7 | TV | Rigoberto Padilla | 1 tháng 12, 1985 (23 tuổi) | 1 | 0 | |
8 | TĐ | Allan Lalín | 5 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 2 | 0 | |
9 | TĐ | Carlos Mejía | 29 tháng 9, 1983 (25 tuổi) | 9 | 1 | |
10 | TĐ | Marvin Chávez | 3 tháng 11, 1983 (25 tuổi) | 14 | 1 | |
11 | TV | Mariano Acevedo | 9 tháng 1, 1983 (26 tuổi) | 3 | 0 | |
12 | TM | Ricardo Canales | 30 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 0 | 0 | |
13 | TĐ | Carlo Costly | 17 tháng 7, 1982 (26 tuổi) | 24 | 9 | |
14 | HV | Carlos Palacios | 30 tháng 1, 1982 (27 tuổi) | 0 | 0 | |
15 | TĐ | Walter Martínez (Captain) | 28 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 22 | 7 | |
16 | HV | Nery Medina | 5 tháng 8, 1981 (27 tuổi) | 6 | 0 | |
17 | TV | Miguel Castillo | 1 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 3 | 0 | |
18 | TV | Melvin Valladares | 14 tháng 7, 1984 (24 tuổi) | 3 | 0 | |
21 | HV | Luis Ramos | 11 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 0 | 0 | |
22 | TM | Donis Escober | 3 tháng 2, 1980 (29 tuổi) | 4 | 0 | |
23 | TV | Roger Espinoza | 25 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | 3 | 1 | |
24 | TĐ | Georgie Welcome | 9 tháng 3, 1985 (24 tuổi) | 2 | 0 | |
25 | TĐ | Luis López | 29 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | 7 | 0 |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bob Bradley
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Troy Perkins | 20 tháng 7, 1981 (27 tuổi) | 1 | 0 | |
2 | HV | Heath Pearce | 13 tháng 8, 1984 (24 tuổi) | 23 | 0 | |
3 | HV | Clarence Goodson | 17 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 2 | 0 | |
4 | HV | Chad Marshall | 22 tháng 8, 1984 (24 tuổi) | 4 | 1 | |
5 | TV | Kyle Beckerman | 23 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 3 | 0 | |
6 | HV | Steve Cherundolo (Captain) | 19 tháng 2, 1979 (30 tuổi) | 51 | 2 | |
7 | TV | Robbie Rogers | 12 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 1 | 0 | |
8 | TV | Logan Pause | 22 tháng 8, 1981 (27 tuổi) | 0 | 0 | |
9 | TĐ | Charlie Davies | 25 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 10 | 2 | |
10 | TV | Stuart Holden | 1 tháng 8, 1985 (23 tuổi) | 0 | 0 | |
11 | TĐ | Brian Ching | 24 tháng 5, 1978 (31 tuổi) | 36 | 9 | |
12 | HV | Jimmy Conrad | 12 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 24 | 1 | |
13 | TV | Colin Clark | 11 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 0 | 0 | |
14 | HV | Michael Parkhurst | 24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) | 5 | 0 | |
15 | TV | Sam Cronin | 12 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | 0 | 0 | |
16 | HV | Jay Heaps | 2 tháng 8, 1976 (32 tuổi) | 0 | 0 | |
17 | TĐ | Kenny Cooper | 21 tháng 10, 1984 (24 tuổi) | 4 | 2 | |
18 | TM | Luis Robles | 11 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 0 | 0 | |
19 | TV | Freddy Adu | 2 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | 13 | 1 | |
20 | TĐ | Santino Quaranta | 14 tháng 10, 1984 (24 tuổi) | 11 | 0 | |
21 | TV | Brad Evans | 20 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 0 | 0 | |
22 | TV | Davy Arnaud | 22 tháng 6, 1980 (29 tuổi) | 2 | 0 | |
23 | TM | Jon Busch | 18 tháng 8, 1976 (32 tuổi) | 1 | 0 | |
25 | TV | Benny Feilhaber | 19 tháng 1, 1985 (24 tuổi) | 22 | 2 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Guadeloupe[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Roger Salnot
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yohann Bus | 12 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 0 | 0 | Unattached |
2 | HV | Méddy Lina | 11 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 6 | 0 | |
3 | HV | Mickaël Tacalfred | 23 tháng 4, 1981 (28 tuổi) | 5 | 0 | |
4 | HV | Cédric Avinel | 11 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | 5 | 0 | |
5 | HV | Eddy Viator | 2 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 0 | 0 | |
6 | HV | Alain Vertot | 14 tháng 11, 1972 (36 tuổi) | 40 | 2 | |
7 | TĐ | Loïc Loval | 28 tháng 9, 1981 (27 tuổi) | 7 | 2 | |
8 | TV | Stéphane Auvray (Captain) | 4 tháng 9, 1981 (27 tuổi) | 10 | 0 | |
9 | TĐ | Ludovic Gotin | 25 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 8 | 4 | |
10 | TV | Aurélien Capoue | 28 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 4 | 0 | |
11 | TĐ | Mickaël Antoine-Curier | 5 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 8 | 6 | |
12 | TV | David Fleurival | 19 tháng 2, 1984 (25 tuổi) | 12 | 1 | |
13 | TV | Jean-Luc Lambourde | 10 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 31 | 7 | |
14 | HV | Willy Laurence | 4 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 9 | 0 | |
15 | HV | Miguel Comminges | 16 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 7 | 0 | |
16 | TV | Thomas Gamiette | 21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 0 | 0 | |
17 | TV | Lery Hanani | 1 tháng 10, 1982 (26 tuổi) | 22 | 4 | |
18 | TM | Marius Fausta | 28 tháng 4, 1973 (36 tuổi) | 9 | 0 | |
19 | TV | Grégory Gendrey | 10 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 9 | 3 | |
20 | TV | Larry Clavier | 9 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 0 | 0 | |
21 | TM | Cédric Céligny | 18 tháng 4, 1981 (28 tuổi) | 0 | 0 | |
22 | HV | Fabien Jérôme | 12 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 5 | 1 | |
23 | TĐ | Alexandre Alphonse | 17 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 0 | 0 |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Javier Aguirre
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 22 | 0 | |
2 | HV | Jonny Magallón | 21 tháng 11, 1981 (27 tuổi) | 35 | 3 | |
3 | HV | Ismael Rodríguez | 10 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 2 | 0 | |
4 | HV | Edgar Dueñas | 5 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 4 | 0 | |
5 | HV | Fausto Pinto | 8 tháng 8, 1983 (25 tuổi) | 18 | 0 | |
6 | TV | Gerardo Torrado (Captain) | 30 tháng 4, 1979 (30 tuổi) | 94 | 4 | |
7 | TĐ | Alberto Medina | 29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) | 41 | 2 | |
8 | TV | Israel Castro | 20 tháng 12, 1980 (28 tuổi) | 13 | 0 | |
9 | TĐ | Omar Bravo | 4 tháng 3, 1980 (29 tuổi) | 61 | 15 | |
10 | TĐ | Guillermo Franco[29] | 3 tháng 11, 1976 (32 tuổi) | 14 | 3 | Unattached[30] |
11 | TĐ | Carlos Vela | 1 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 16 | 5 | |
12 | TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 (28 tuổi) | 8 | 0 | |
13 | TV | Pablo Barrera | 21 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 3 | 0 | |
14 | TĐ | Miguel Sabah | 14 tháng 11, 1979 (29 tuổi) | 3 | 0 | |
15 | HV | José Antonio Castro | 11 tháng 8, 1980 (28 tuổi) | 23 | 0 | |
16 | TĐ | Carlos Esquivel | 10 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 4 | 0 | |
17 | TĐ | Giovani Dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | 13 | 2 | |
18 | TĐ | José María Cárdenas | 13 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 2 | 1 | |
19 | TV | Luis Miguel Noriega | 17 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 2 | 0 | |
20 | TV | Israel Martínez | 14 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 6 | 0 | |
21 | HV | Juan Carlos Valenzuela | 15 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 3 | 0 | |
22 | HV | Efraín Juárez | 22 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 1 | 0 | |
23 | TM | Óscar Pérez(stand by) | 1 tháng 2, 1973 (36 tuổi) | 48 | 0 |
Nicaragua[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ramón Otoniel Olivas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Denis Espinoza | 25 tháng 8, 1983 (25 tuổi) | 3 | 0 | |
2 | HV | Roger Mejía | 30 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 0 | 0 | |
3 | HV | Silvio Avilés | 11 tháng 8, 1980 (28 tuổi) | 3 | 0 | |
4 | TV | Armando Collado | 17 tháng 11, 1983 (25 tuổi) | 4 | 0 | |
5 | HV | Carlos Alonso | 25 tháng 8, 1979 (29 tuổi) | 4 | 0 | |
6 | TV | Armando Reyes | 29 tháng 7, 1981 (27 tuổi) | 4 | 1 | |
7 | TV | Juan Barrera | 2 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | 4 | 1 | |
8 | TĐ | Rudel Calero | 10 tháng 12, 1977 (31 tuổi) | 0 | 0 | |
9 | TĐ | Wilber Sánchez | 24 tháng 8, 1979 (29 tuổi) | 4 | 0 | |
10 | TĐ | Samuel Wilson | 4 tháng 4, 1983 (26 tuổi) | 4 | 2 | |
11 | TV | Eliud Zeledon | 24 tháng 11, 1983 (25 tuổi) | 4 | 0 | |
12 | TM | Carlos Mendieta | 3 tháng 11, 1979 (29 tuổi) | 1 | 0 | |
13 | TĐ | Félix Rodríguez | 17 tháng 1, 1982 (27 tuổi) | 4 | 0 | |
14 | TV | Gabriel Avilés | 1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | 0 | 0 | |
15 | TV | Franklin López | 16 tháng 8, 1982 (26 tuổi) | 4 | 0 | |
16 | HV | Marvin Molina | 21 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 2 | 0 | |
17 | TV | José Carballo | 23 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 1 | 0 | |
18 | TV | Marlon Medina | 6 tháng 8, 1985 (23 tuổi) | 4 | 1 | |
19 | TV | Vidal Alonso | 3 tháng 11, 1980 (28 tuổi) | 0 | 0 | |
20 | HV | David Solórzano (Captain) | 5 tháng 11, 1980 (28 tuổi) | 3 | 0 | |
21 | TV | David Martínez | 10 tháng 8, 1983 (25 tuổi) | 0 | 0 | |
22 | TĐ | Daniel Reyes | 21 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 | |
23 | TM | José Manuel Sánscrito | 30 tháng 5, 1974 (35 tuổi) | 0 | 0 |
Panama[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gary Stempel
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (27 tuổi) | 44 | 0 | |
2 | HV | Carlos Rivera | 30 tháng 5, 1979 (30 tuổi) | 55 | 2 | |
3 | HV | Luis Moreno | 19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 61 | 0 | |
4 | TV | José Anthony | 8 tháng 8, 1972 (36 tuổi) | 67 | 0 | |
5 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 25 | 0 | |
6 | TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (25 tuổi) | 48 | 1 | |
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 29 | 8 | |
8 | TV | Alberto Blanco | 8 tháng 1, 1978 (31 tuổi) | 56 | 3 | |
9 | TĐ | José Garcés | 6 tháng 5, 1981 (28 tuổi) | 25 | 7 | |
10 | TV | Nelson Barahona | 22 tháng 11, 1987 (21 tuổi) | 13 | 1 | |
11 | TV | Víctor Herrera | 18 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 29 | 2 | |
12 | TM | Óscar McFarlane | 29 tháng 11, 1980 (28 tuổi) | 15 | 0 | |
13 | HV | Joel Solanilla | 24 tháng 12, 1983 (25 tuổi) | 27 | 0 | |
14 | HV | Armando Gun | 17 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 16 | 0 | |
15 | TV | Ricardo Phillips | 31 tháng 1, 1975 (34 tuổi) | 68 | 9 | |
16 | TV | Manuel Torres | 25 tháng 11, 1978 (30 tuổi) | 31 | 1 | |
17 | TĐ | Nicolás Muñoz | 21 tháng 12, 1981 (27 tuổi) | 8 | 0 | |
18 | TĐ | Luis Tejada | 28 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 40 | 16 | |
19 | TĐ | Orlando Rodríguez | 9 tháng 8, 1984 (24 tuổi) | 13 | 0 | |
20 | TV | Rolando Escobar | 24 tháng 10, 1981 (27 tuổi) | 21 | 1 | |
21 | TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (25 tuổi) | 28 | 0 | |
22 | TM | José Calderón | 14 tháng 8, 1985 (23 tuổi) | 4 | 0 | |
23 | HV | Felipe Baloy (Captain) | 24 tháng 2, 1981 (28 tuổi) | 40 | 2 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CONCACAF.com - Team Rosters”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.
- ^ de Guzman joined Toronto FC after the tournament.
- ^ Hastings joined Hamilton Academical after the tournament.
- ^ Nakajima-Farran joined Horsens after the tournament.
- ^ Simpson joined Manisaspor after the tournament.
- ^ Pozniak joined Vancouver Whitecaps FC after the tournament
- ^ Saborío will be loaned to Bristol City after the tournament.
- ^ González joined Seattle Sounders FC after the tournament.
- ^ Montes joined Águila after the tournament.
- ^ Martínez joined Léon after the tournament.
- ^ Sánchez joined San Jose Earthquakes after the tournament
- ^ Quintanilla joined Ermis Aradippou after the tournament
- ^ Zelaya joined Léon after the tournament.
- ^ Pacheco, who was on loan to New York Red Bulls will return to FAS after the tournament
- ^ Castillo joined León after the tournament
- ^ Reyes joined FAS after the tournament.
- ^ Adderly joined Águila after the tournament.
- ^ Fellinga joined Toronto FC after the tournament.
- ^ Jerome joined Olimpia Bălţi after the tournament.
- ^ Martínez joined Marathón after the tournament.
- ^ Ramos joined Debreceni VSC after the tournament.
- ^ López joined Botev after the tournament.
- ^ Pearce joined FC Dallas after the tournament.
- ^ Davies joined Sochaux after the tournament.
- ^ Cooper joined 1860 Munich after the tournament.
- ^ Adu will be loaned to Belenenses after the tournament
- ^ Antoine-Curier joined Hamilton Academical after the tournament.
- ^ Bravo joined Guadalajara after the tournament.
- ^ Franco was called up as replacement for the injured Omar Arellano on 3 tháng 7 năm 2009“Guille Franco sustituye a Arellano en el Tri” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ESPN Deportes. 3 tháng 7 năm 2009. Truy cập 3 tháng 7 năm 2009.
- ^ Franco joined West Ham United after the tournament.
- ^ Corona joined Cruz Azul after the tournament.
- ^ Castro is on loan to UANL.
- ^ Cárdenas joined Santos Laguna after the tournament.
- ^ Martínez joined América after the tournament.
- ^ Pérez joined Chiapas after the tournament.
- ^ Pérez joined Al Wasl FC after the tournament
- ^ Blanco joined San Francisco F.C. after the tournament
- ^ Garcésn joined Al-Ettifaq after the tournament.
- ^ Tejada joined Tauro after the tournament.
- ^ Escobar joined San Francisco FC after the tournament.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_V%C3%A0ng_CONCACAF_2009