Cúp Vàng CONCACAF 1998
CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 1 – 15 tháng 2 |
Số đội | 10 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | México (lần thứ 6) |
Á quân | Hoa Kỳ |
Hạng ba | Brasil |
Hạng tư | Jamaica |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 44 (2,75 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Paulo Wanchope Luis Hernández (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kasey Keller |
Cúp Vàng CONCACAF 1998 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ tư do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 1 đến 15 tháng 2 năm 1998. Giải đấu có 10 đội tham dự, trong đó, Brasil là khách mời từ CONMEBOL, chia làm 3 để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào bán kết. Đương kim vô địch México bảo vệ được chức vô địch sau khi vượt qua Hoa Kỳ 1–0 ở trận chung kết.
Các đội giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tư cách qua vòng loại | Các lần tham dự |
---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||
Hoa Kỳ | Chủ nhà | 3 |
México | Dự thẳng | 3 |
Canada (1) | Dự thẳng | 3 |
Top 2 Cúp Caribe 1997 | ||
Trinidad và Tobago | Vô địch | 3 |
Cuba | Á quân | Lần đầu |
Top 4 Cúp bóng đá Trung Mỹ 1997 | ||
Costa Rica | Vô địch | 2 |
Guatemala | Á quân | 2 |
El Salvador | Hạng ba | Lần đầu |
Honduras | 4th Place | 4th |
CONMEBOL | ||
Brasil | Invited | 2nd |
(1) Canada bỏ cuộc và thay thế bởi Jamaica.
Trận play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Los Angeles | Oakland | Miami |
---|---|---|
Los Angeles Memorial Coliseum | Oakland-Alameda County Coliseum | Orange Bowl |
Sức chứa: 93.607 | Sức chứa: 63.026 | Sức chứa: 74.476 |
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jamaica | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
Brasil | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5 |
Guatemala | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
El Salvador | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 |
Jamaica | 2–0 | El Salvador |
---|---|---|
Gayle 41' Simpson 62' | Chi tiết |
- Trận đấu được dời vào 6 tháng 2 do cơn mưa nặng hạt.
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Trinidad và Tobago | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
Honduras | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 6 |
Costa Rica | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 3 |
Cuba | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Costa Rica | 7–2 | Cuba |
---|---|---|
Berry 3' Wanchope 21', 32', 64', 78' López 29' (ph.đ.) Myers 44' | Chi tiết | Marten-Pellicier 50' Sebrango 90' |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
10 tháng 2 – Los Angeles | ||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||
15 tháng 2 – Los Angeles | ||||||
Brasil | 0 | |||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||
12 tháng 2 – Los Angeles | ||||||
México | 1 | |||||
Jamaica | 0 | |||||
México | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
14 tháng 2 – Los Angeles | ||||||
Brasil | 1 | |||||
Jamaica | 0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ | 0–1 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Hernández 43' |
Khán giả: 91.255
Trọng tài: Ramesh Ramdhan (Trinidad và Tobago)
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1998 Mexico Lần thứ sáu |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Best XI | |||
---|---|---|---|
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
Jorge Campos | Eddie Pope Claudio Suárez Ze María | Ramón Ramírez Preki Paul Hall Cuauhtémoc Blanco | Edmundo Romário Paulo Wanchope |
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
R | Đội | G | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | B | 4 | 4 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 12 |
2 | Hoa Kỳ | C | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 |
3 | Brasil | A | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | +4 | 8 |
4 | Jamaica | A | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 4 | +1 | 7 |
5 | Costa Rica | C | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 3 |
6 | Trinidad và Tobago | B | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
7 | Guatemala | A | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −2 | 2 |
8 | El Salvador | A | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 |
9 | Honduras | B | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 0 |
10 | Cuba | C | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kết quả của giải Lưu trữ 2012-03-05 tại Wayback Machine
- CONCACAF Gold Cup 1998 trên RSSSF
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_V%C3%A0ng_CONCACAF_1998