Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Đại biểu Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX

Vạn nhân đường, nơi khai mạc Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX.

Dưới đây là danh sách các Đại biểu tham dự Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX vào ngày 16 tháng 10 năm 2022. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2022, có 2.296 đại biểu của Đảng bộ Đảng Cộng sản Trung Quốc các cấp đã được bầu,[1] đến từ 38 đơn vị bầu cử được chia thành 32 đơn vị hành chính cấp tỉnh là tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc trung ương; 3 cơ quan trung ương; 2 đặc khuHồng KôngMa Cao; cùng với đơn vị của Quân Giải phóng Nhân dânLực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân.[2] Các đại biểu tham dự Đại 20 cũng bao gồm những khách mời đặc biệt do Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc xác định. Mỗi đại biểu đều có các quyền là quyết định về các báo cáo công tác, chủ trương, đường lối đặt ra trong những giai đoạn tiếp theo; sửa đổi Điều lệ Đảng Cộng sản; bầu hoặc ứng cử vào Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX, gồm Ủy viên chính thức và Ủy viên dự khuyết, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng. Quyền tuyển cử không chỉ dành cho các đại biểu, các đảng viên không phải là đại biểu cũng có thể tham gia tuyển cử và được bầu làm Ủy viên Trung ương Đảng hoặc Ủy viên Ủy ban Kiểm Kỷ trong những trường hợp nhất định trong nhiệm kỳ mới.[a][3] Các đại biểu không có quyền bầu Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị hoặc Tổng Bí thư, những chức vụ này do Ủy viên Trung ương Đảng bầu tại hội nghị toàn thể lần thứ nhất của Ủy ban Trung ương ngay sau đại hội.[4]

Trung ương và vũ trang[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ quan Nhà nước và Trung ương[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 19 tháng 7 năm 2022, Đảng bộ khối các cơ quan Nhà nước và Trung ương đã tổ chức hội nghị và bầu 293 đại biểu của các cơ quan Trung ương và Nhà nước tham dự Đại 20. Trong đó, có 58 nữ đại biểu, chiếm tỷ lệ 19,80%; 23 đại biểu là người dân tộc thiểu số, chiếm tỷ lệ 7,85%.[5] Có ba (3) đại biểu là lãnh đạo cấp phó quốc gia đương nhiệm là Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Đinh Tiết Tường, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Ngoại giao Vương Nghị, và Ủy viên Quốc vụ, Tổng thư ký Quốc vụ viện Tiêu Tiệp.[6]

NamNữ
Đinh Xích BiểuĐinh Học ĐôngĐinh Tiết TườngVu Thiệu LươngVạn Lập TuấnMã LongMã Quân ThắngMã Quốc Hoa (người Hồi) • Mã Nhạc LợiMã Hiểu VĩMã Triêu HúcVương KhảVương QuânVương HoànhVương NghịVương Nhất BưuVương Tiểu HồngVương Quảng HoaVương Thiếu PhongVương Văn ĐàoVương Lệnh TuấnVương Vĩnh HồngVương Húc ĐôngVương Giang BìnhVương Tiến TriểnVương Chí CươngVương Chí ThanhVương Lục TiếnVương Xương ThuậnVương Thụ VănVương Hạ ThắngVương Chấn DânVương Thiết HánVương Hồng TânVương Lôi MinhVương Tuệ MẫnKỳ Diên QuânKhổng Thiệu TốnThạch Thái PhongLư Phương Quân (người Thổ Gia) • Lư Ánh XuyênThân Trường VũĐiền Thế HoànhĐiền Học QuânĐiền Học BânĐiền Bồi ViêmTùng LượngMẫu Cường (người Khương) • Cát LâmKhúc Thanh SơnKhúc Oánh PhácLữ Nham TùngChu Trung MinhChu Hải LêNhậm Kinh ĐôngNhậm Hồng Bân (người Thổ Gia) • Trang Quốc TháiTrang Vinh VănLưu VĩLưu CônLưu ChiếuLưu Kim QuốcLưu Kiến Ba (người Mãn) • Lưu Kiến SiêuLưu Tư DươngLưu Tuấn ThầnLưu Kết NhấtLưu Chấn PhươngLưu Ái LựcLưu Hải TinhLưu Hoán HâmTề NgọcThứ Lạc (người Tạng) • Quan Chí Âu (người Mãn) • Giang Kim QuyềnAn Hiểu VũHứa Bằng (người Mãn) • Hứa Cam LộTôn NinhTôn Thư HiềnTôn Nghiệp LễTôn Kim LongTôn Thừa BânTôn Tường Hoa (người Mông Cổ) • Tôn Tân DươngÂm Hòa TuấnKỷ TranhĐỗ Chiêm NguyênLý NgậtLý LợiLý TrungLý ManhLý QuầnLý QuầnLý NghịLý Tiểu BằngLý Văn ChươngLý Thư LỗiLý Triệu TôngLý Quốc AnhLý Minh TườngLý Hiểu HồngLý Tĩnh HảiDương Tiểu VĩDương Chính VĩDương Vũ ĐốngDương Chấn VũDương Hiểu SiêuTiêu TiệpTiêu BồiNgô Khổng MinhNgô Hán ThánhNgô Hoành DiệuDư BaTrâu Hiểu ĐôngMẫn Nghi NhânThẩm Xuân DiệuHoài Tiến BằngTống Công ĐứcTống Chí DũngTống Tu ĐứcTrương BìnhTrương Tiểu HoànhTrương Nghĩa ToànTrương Văn HiểnTrương Ngọc TrácTrương Hội BìnhTrương Khắc KiệmTrương Hoành SâmTrương Trung QuânTrương Kiến DânTrương Kiến XuânTrương Xuân SinhTrương Cảnh HổLục HạoLục Đông PhúcLục Quốc CườngTrần CươngTrần ChâuTrần Nhất TânTrần Tiểu GiangTrần Nguyên PhongTrần Văn ThanhTrần Ngọc MinhCẩu Trọng VănLâm Tùng ThiêmHàng Nguyên TườngLa Chiếu HuyKim Tráng LongChu VệChu Trường KhuêChu Hồng HứaChu Tổ DựcTrịnh Khánh ĐôngTrịnh Tuệ ĐàoKhuất Kế PhongMạnh DươngMạnh Tường PhongMạnh Thự SơTriệu Trùng CửuTriệu Thần HânTriệu Xương HoaTriệu Viêm BìnhHồ Vĩ VũHồ Hòa BìnhHồ Tĩnh LâmHồ Hành LưHầu KhảiHầu Kiến QuốcDu Kiến HoaDu Gia ĐốngKhương Vạn VinhKhương Tín TrịDiêu Lai AnhDiêu Chi TrọngHạ Quân KhoaTần CươngTần CanhNhiếp Phúc NhưGiả Dục LâmHạ Vĩ ĐôngSài Phương QuốcNghê HồngTừ LânTừ Lệnh NghĩaTừ Nhạc GiangTừ Thành QuangLăng KíchCao VũCao TườngCao Liên BaQuách BằngQuách Văn KỳQuách Hải Hoa (người Hồi) • Đường Nhất QuânĐường Nhân KiệnĐường Phương DụĐường Thừa PháiĐường Đăng KiệtHoàng MinhHoàng Nhất BinhHoàng Ngọc TrịHoàng Thủ HoànhHoàng Chí KiênThôi BằngThôi Mậu HổThỏa ChấnKhang NghĩaKhang HuyChương KhaBành Kim Huy (người Lô Lô) • Bành Thụ KiệtĐổng Kinh VĩTưởng Húc QuangHàn Văn TúHàn Thế MinhHàn Lập BìnhHàn Kiến Hoa (người Salar) • Phó HoaPhó KhuêĐồng Kiến MinhTằng Nhất XuânTằng Ích TânTạ Xuân ĐàoBồ Vũ PhiChân Chiêm DânThận Hải HùngThái Kiếm GiangBùi Kim GiaiLiêu DânĐàm Thiên TinhĐịch ThanhPhan NhạcMục HồngNgụy Sơn TrungĐinh Nguyệt Nha (người Hồi) • Vương Đông MaiVương Tú KiệtVương Hiểu BìnhCổ Vũ (người Thổ Gia) • Tả LựcLư HiThân Triển LợiBạch Vũ (người Mãn) • Phó Xảo MuộiPhùng DiênPhùng NguyChu MẫnHoa Xuân OánhLưu Đông PhươngLưu Đông MaiTề Hân (người Hồi) • Tôn QuyênLý Oánh (người Tạng) • Lý Tiểu TânLý Hiểu Minh (người Tạng) • Lý Đình ĐìnhDương Diễm ThuDư Diễm HồngTrâu Gia DiUông Hồng NhạnThẩm Ngọc Quân (người Hồi) • Thẩm Hồng VănDương Dật TranhThẩm Bội LỵTrương KỳTrương Phương HoaTrương Hiểu LanLâm MộngTrần HúcLâm TânQuốc Vĩ (người Mãn) • Chu Tiểu OánhKhuất KiệnTriệu ThôngHồ LanHồ QuảĐoạn VanhThiết NgưngTừ Mộng ĐàoHạ VinhHoàng Hiểu ViTào Thục MẫnLương Huệ LinhĐổng Xuân (người Lô Lô) • Dụ Hồng ThuPhó Ngọc TuệBảo Lâm Lâm (người Mông Cổ) • Chử Tùng YếnPhan Linh LinhPhan Nghị Cầm (người Hồi) • Mục Hồng NgọcNgụy Lệ Lệ

Lực lượng vũ trang[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 15 tháng 8 năm 2022, 25 đơn vị bầu cử của Quân Giải phóng Nhân dân Trung QuốcLực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc lần lượt tổ chức Đại hội Đảng bộ, hội nghị toàn thể và bầu 304 đại biểu dự Đại 20.[7] Trong đó, có 28 nữ đại biểu là quân nhân, chiếm 9,21%; 20 đại biểu là người dân tộc thiểu số, chiếm 6,60%. Có ba đại biểu là lãnh đạo cấp phó quốc gia đương nhiệm là Thượng tướng, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Hứa Kỳ Lượng, Thượng tướng, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Trương Hựu Hiệp, và Thượng tướng, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Quốc phòng Ngụy Phượng Hòa. Có 1 đại biểu trong danh sách thắng cử nhưng không có tên trong danh sách cuối cùng là Trung tướng Thượng Hoành.[7][8][9]

NamNữ
Đinh MinhĐinh Hưng NôngĐinh Vinh HạoVạn VĩMã Học ĐếMã Triết VănVương KhảiVương ChinhVương HằngVương DũngVương Hỉ (người Lô Lô) • Vương CườngVương BằngVương Tiểu BìnhVương Thiên LâmVương Nhân HoaVương Văn ToànVương Thế KiệtVương Đông HảiVương Lập NhamVương Thành NamVương Hướng LongVương Hồng LýVương Chí GiáoVương Tú BânVương Bảo HồngVương Kiến VũVương Kiến HuânVương Xuân NinhVương Ái QuốcVương Ái QuốcVương Hải HúcVương Bồi KiệtVương Tân ThànhVương Đức QuânVương Đức ChínhVi Xương TiếnTrát Ba (người Tạng) • Cự Càn SinhPhương MinhPhương Kiến QuốcDoãn TườngDoãn CườngKhổng QuânĐặng An TrọngNgải Viên LâmTả Diễm DânBố Cáp (người Lô Lô)Thân VănĐiền Nghĩa TườngĐiền Vĩnh ĐàoĐiền Hiểu ÚyQuảng MinhGia Ương Âu Châu (người Tạng) • Tất Trường HồngLữ Thiệu TuấnChu Văn TườngChu Quốc TiêuChu Hiểu TùngHướng Song ThànhHướng Dược Đông (người Thổ Gia) • Lưu Huấn NgônLưu Phát KhánhLưu Thành LậpLưu Hồng TrạmLưu Thanh TùngLưu Kim LongLưu Chấn LậpLưu Duy VânLưu Lỗ VậnThang HạoKỳ Phát BảoHứa Kì LượngHứa Học CườngTôn MinhTôn BânTôn Hướng ĐôngTôn Kim LongNghiêm PhongLý VănLý VĩLý SấmLý QuânLý QuânLý QuânLý DươngLý ChiêuLý DuyLý BânLý Nguyên LươngLý Trung LâmLý Phượng BưuLý Ngọc SiêuLý Vĩnh ThắngLý Hưng Khôn (người Thổ Gia) • Lý Tác ThànhLý Tống ĐứcLý Thượng PhúcLý Minh QuốcLý Thắng LợiLý Kiều MinhLý Hải ĐàoLý Phúc ĐốngLý Bích ThắngDương NghịDương Tiểu KhangDương Hữu BânDương Ngọc BìnhDương Vĩnh PhiDương Chí LượngDương Trạch NamDương Học QuânDương Phú TườngDương Đức LongTiêu TuấnNgô Á NamNgô Hoành ChíKhâu Lân HuyHà BìnhHà TùngHà Ngọc BânHà Chính HảiHà Hoành QuânHà Hiền ĐạtDư SấmTrâu Quốc HiềnLãnh Thiếu KiệtLãnh Tuyết BăngUông DụcUông Hải GiangSa Tử Hạp (người Lô Lô) • Thẩm Phương NgôThẩm Thọ LâmTống DũngTống Xuân LịchTống Hiểu ĐôngTrương DiệpTrương PhàmTrương LâmTrương HiểuTrương TiễnTrương Hựu HiệpTrương Vạn NăngTrương Thăng DânTrương Phượng TrungTrương Ngọc ĐườngTrương Hồng HưngTrương Hồng BinhTrương Thọ HảiTrương Kiến KhanhTrương Hồng PhongTrương Dũng DânTrương Hiểu Bằng (người Mông Cổ) • Trương Kế XuânTrương Tương QuânTrương Thự QuangLục MẫnTrần CươngTrần QuânTrần HoànhTrần KhônTrần TiềnTrần LưuTrần Tiểu TiềnTrần Quảng HuyTrần Thế HảiTrần Hoành MẫnTrần Quốc CườngTrần Kiến HoạtTrần Kiếm PhiMiêu HoaPhạm Hỉ ToànLâm BáchLâm Hướng DươngThượng Hoành[b]Quý Tân SinhNhạc LôiKim Trường Lượng (người Mãn)Chu Hữu ÁChu Xương ĐìnhChu Kiến TânTrịnh HòaTrịnh BânTrịnh TuyềnTrịnh Vĩnh HoàngTrịnh Kỷ VănTrịnh Yển PhaMạnh Thịnh Quốc (người Dao) • Phong Vũ HằngTriệu LôiTriệu Nguyệt PhongTriệu Xuân VânTriệu Chiến ThắngTriệu Hiểu TriếtHách Vệ TrungHồ CảnhHồ Trung MinhHồ Trung CườngHồ Tồn CươngHồ Du HảiLiễu LâmChung Vệ QuốcChung Thiệu QuânĐoạn Ứng DânHầu Quốc LĩnhHầu Trung HoaDu Khánh GiangThi Tương DươngKhương BìnhKhương Bình (người Thổ Gia) • Khương Diên QuânKhương Quốc BìnhKhương Quốc DoanhHạ Chính NghĩaTần Thụ ĐồngViên Phong (người Khương) • Viên Hoa TríViên Hồng CươngCảnh Đức VănNhiếp Linh KiệtGiả Kiến ThànhHạ Thanh NguyệtTừ Nguyên HồngTừ Vân PhiTừ Tây ThịnhTừ Lương TàiTừ Trung BaTừ Bảo LongTừ Khởi LinhTừ Đức ThanhÔng Xuân Phương (người Lô Lô) • Lăng Hoán TânCao Đại QuangCao Quế ThanhQuách Sang LậpQuách Hồng TrangQuách Phổ GiáoĐường DũngĐường Bảo ĐôngLãng Kiệt (người Tạng)Hoàng MinhHoàng Dân CườngHoàng Húc ThôngTào Thanh PhongTào Hải KhánhThường Đinh CầuLương BìnhBành Chấn HảiĐổng QuânĐổng Tất QuảngHàn BăngHàn Lập CườngHàn Quốc HàHàn Thắng DiênHàn Hiến PhongCảnh Kiến PhongTrình KiênPhó Ái QuốcPhó Diệu TuyềnLỗ Thắng HoaCận Húc PhổLôi BằngLộ Hồng VệBảo VĩBảo Trạch MẫnChử Hoành BânMộ NguyThái Lập SơnThái Gia MưuQuản Khải VũMâu Văn GiangLê TươngNhan Hiểu ĐôngĐái Minh MinhNgụy Phượng HòaNgụy Hải BằngVạn Chi LợiMã Hòa Mạt Lệ (người Kazakh) • Vương Á BìnhBạch ToaĐạt Oa Trác Dát (người Tạng)Lưu Văn QuânLưu Dĩ Tiên (người Động) • An VĩNghiêm LinhHà Nguyên TríTrương Hiểu Trần TĩnhKỳ Mạn Cổ Lực Ngải Ni Ngõa Nhĩ (người Duy Ngô Nhĩ) • Lâm Lỵ Quân La Tĩnh (người Cờ Lao) • Chu Hoành TriềuTrịnh HàmHách Lập QuânDu HồngNhiệt Mễ Na · Mục Tháp Lý Phủ (người Duy Ngô Nhĩ) • Cao Phổ VũQuách LinhQuách Tuệ PhongĐường BăngĐường Lệ NaĐường Mạn MạnCát Tinh TinhLiêu Hoa Thanh

Cơ quan khác[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực khác gồm đơn vị xí nghiệp Trung ương từ các doanh nghiệp nhà nước, tài chính Trung ương, Ủy ban Công tác Hồng Kông, Ủy ban Công tác Ma Cao của Trung ương và đại biểu quê quán từ Đài Loan, gọi tắt là Cảng Áo Đài. Đơn vị xí nghiệp Trung ương hoàn tất bầu cử ngày 30 tháng 6, có 44 đại biểu;[10][11] đơn vị tài chính Trung ương hoàn tất bầu cử ngày 10 tháng 7 năm 51 đại biểu;[12] đơn vị Cảng Áo Đài không công bố ngày bầu cử, có 21 đại biểu.[13][14] Tổng cộng ba đơn vị có 115 đại biểu, với 21 nữ đại biểu, chiếm 18,26%; 9 đại biểu người dân tộc thiểu số, chiếm 7,83%. Có 1 đại biểu là lãnh đạo cấp phó quốc gia đương nhiệm là Phó Chủ tịch Chính Hiệp Dương Truyền Đường.[15]

Đơn vịNamNữI
Xí nghiệp Trung ươngMã Hưng TânVương Phượng VũVương Đồng TrụVương Thụ ĐôngVương Tường HỉVăn BinhĐặng Diệc VũPhó Cương PhongLữ QuânChu Bích TânLưu Thạch TuyềnLưu Liệt HoànhLưu Kính TrinhTôn Vĩnh TàiLý Thiệu Kiệt (người Mãn) • Dương VĩDương Truyền ĐườngNgô Hiểu CănNgô Yến SinhDư Kiếm PhongTân Bảo AnUông Đông TiếnTống Vận SinhTrương VĩTrương KhắcTrương Vệ NinhTrương Đông ThầnTrương Hiểu LuânTrần VânTrần Siêu AnhChu Dục TiênTrịnh Học TuyểnHách BằngKha Thụy VănCáo Thì VượngKhương Chí QuangDiêu LâmViên KhiếtTiền Trí DânÔng Tổ LượngTào Kiến QuốcTào Quốc HuyÔn CươngĐái Hậu LươngVương Cẩn MẫnThành Nghĩa QuyênLưu Vĩnh ThanhDiêm Hoan HoanTrương Tuyết MaiKha Hiểu TânTừ Kiên[10]
Tài chính Trung ươngVương Tư ĐôngVăn Trị ThànhLong Vân (người Miêu) • Điền Quốc LậpNhiễm Hoa (người Thổ Gia) • Bạch ĐàoNinh Hiệu VânChu Hạc TânNhậm Đức KỳLưu Liên KhảLưu Huệ XuânTôn SiêuLý Hân Nhiên (người Mãn)Bộ Đồng LươngNgô Lợi QuânNgô Phú LâmHà Lập PhongCốc ChúTống Thự QuangTrương Thanh TùngTrương Kim LươngTrần Tứ ThanhTrần Vũ LộTrần Tử LươngDịch CươngDịch Hội MãnLa HiTriệu HoanTiền Văn HuyCao Nghênh HânQuách Thụ ThanhBành ThuầnLiêu LâmPhan Công ThắngLa Đan (người Tạng)Tùng LâmPhùng Linh ChiTự Lai Hãn · Ngải Mạch Nhĩ Giang (người Duy Ngô Nhĩ) • Tô Minh QuyênLý BằngDương Thúy DiễmBái Hợp Đề Nỗ Nhĩ · Đạt Mễ Lạp (người Duy Ngô Nhĩ)Cố Tiếu HàĐức Thanh (người Tạng)[12]
Cảng Áo Đài[c]Triệu Tử NgọcVương Tùng MiêuVương Tường MinhVăn Hoành VũTôn DụcTrần ĐôngTrần DầnLa Vĩnh CươngTrịnh Nhạn HùngLạc Huệ NinhMâu Kiến DânTống Lập HồngTrương Vinh ThuậnTrịnh Tân ThôngPhó Kiến QuốcLưu CẩnLưu Tố PhânTrần TưLư Tân Ninh[16]

Địa phương[sửa | sửa mã nguồn]

Trực hạt thị[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn vị trực hạt thị gồm Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên TânTrùng Khánh. Trùng Khánh hoàn tất bầu cử ngày 31 tháng 5 với 43 đại biểu;[17][18] Thiên Tân ngày 20 tháng 6 với 46 đại biểu;[19] Bắc Kinh ngày 30 tháng 6 với 62 đại biểu;[20] và Thượng Hải ngày 26 tháng 7 với 73 đại biểu.[21] Tổng cộng có 224 đại biểu từ các trực hạt thị, có 88 nữ đại biểu, chiếm 39,29%, tỷ lệ nữ đại biểu cao nhất cả nước; có 14 đại biểu người dân tộc thiểu số, chiếm 6,25%. Có 5 lãnh đạo cấp phó quốc gia đương nhiệm là đại biểu gồm Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Bắc Kinh Thái Kỳ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thượng Hải Lý Cường, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thiên Tân Lý Hồng Trung, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Trùng Khánh Trần Mẫn Nhĩ, và Kiểm sát trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Trương Quân.[22]

ThịNamNữI
Bắc KinhVu Ba (người Mãn) • Vương Hữu QuốcVương Hân VĩVương Chấn CườngCam Tĩnh TrungLưu Bảo HiếnHứa CườngTôn Tân QuânLý Trường LợiDương Tấn BáchKhâu DũngDư Vệ QuốcTân Hữu ThanhTống Học VănTrần KiệnTrần Cát NinhTrần Viêm ThuậnMạnh Côn NgọcTriệu LỗiKhương Đức NghĩaMạc Cao NghĩaHạ Lâm MậuTiền QuânÂn DũngCao BằngĐường Hải LongCung Kỳ HoàngThường VệBành Hưng Lợi (người Mãn) • Tằng Hiểu BồngDu QuânCận VĩThái KỳThái ThụyNgụy Tiểu ĐôngĐinh NinhVương Hồng LinhPhương Thu TửTùng Tuệ MẫnTôn Quân DânTôn Mai QuânLô Vịnh LỵTô Đông LâmLý ManhLý Mỹ HồngLý Ngân HoànDương Tú LinhMẫn Hải VânTống Ngư ThủyTrương Nhã QuânThanh Cách Lặc Cát Nhật Cách NhạcDịch NgạnKim HuyGiả LỵGiả Hiểu HoànhTiền Tố VânQuách Diên HồngThường Hồng HàHàn ThanhTrình TĩnhMông Mạn (người Mãn) • Thái Phượng Huy[20]
Thượng HảiVu DũngVạn MẫnLư Hồng TảoBạch Đình Huy (người Hồi) • Bạch Trung TuyềnChu Chi TùngLưu KiệnLưu Học TânLý ChínhLý CườngLý Vĩnh MinhLý Nho TânDương Tuất LôiDương Chấn BânNgô ThanhTrâu Phong HằngThẩm Vĩ (người Hồi) • Trương QuânTrương Hoành TuấnLục Phương ChuTrần KiệtTrần KiệtTrần Vũ KiếmTrần Kim SơnCảo VânChu Tuệ LâmTrịnh Cương MiểuTriệu Gia MinhHồ Văn DungKhương Đông ĐôngTừ KiếnCao Dung CônChư Cát Vũ KiệtTào Lập CườngCung ChínhChương HùngLương HúcĐổng Vân HổTưởng Trác KhánhTrình Hướng DânThư Khánh (người Mãn) • Tạ Kiên CươngLôi Phàm BồiMâu KinhMã Liệt KiênVương LamThành TuệChu LanKiều Bội HoaLưu Sĩ AnhDương VũNgô NaNgô Dung CẩnKhâu Lỵ NaHà Tiểu LinhThẩm QuânTrì NamTrương Quân BìnhLục Dĩnh ThanhTrần Linh LinhÚc PhiTra Quỳnh PhươngChung Thiên SửThi Tịnh LamKhương Lệ BìnhChúc Ngọc ĐìnhViên Đình ĐìnhCố DungTiền Hồng HạoTừ PhongCao DụcQuách PhươngHoàng Hồng[21]
Thiên TânVương Đình KhảiPhùng Vệ HoaLưu Xuân LôiLưu Quế BìnhLý ThanhLý Học NghĩaLý Hồng TrungDương BinhDương HoànhLiên Mậu QuânTrương CôngTrương Bá LễTrương Lê MinhTrần Phúc KhoanPhạm Thiếu QuânKim Đông HànKim Tương QuânChu Đức DuệPhòng Phượng HữuMạnh Tường PhiTriệu CáchĐoạn Xuân HoaHạ Diệc NôngTừ Văn HoaÂn Hướng KiệtThịnh Mậu LâmChử BânKý Quốc CườngĐái Vĩnh KhangMã San SanVưu Lập HồngLưu HuệLưu ĐìnhLưu Mỹ KiềuMã Nhật Da Mỗ Cổ Lệ · Ngô Bố Lực Khách Tư Mộc (người Duy Ngô Nhĩ) • Lý Doanh OánhDương Nhữ ThiếnDương Thu TĩnhThì Hiểu Vĩ (người Mãn) • Trương DĩnhLý ThanhLý CônLâm Tắc Ngân (người Bố Y) • Kim Tuệ Quỳnh (người Triều Tiên) • Chử Tân HồngNgụy Kế Hồng[19]
Trùng KhánhVương Xuân ToànTả Vĩnh TườngHướng Nghiệp Thuận (người Miêu) • Lưu NguyênLưu Tiểu CườngLưu Quý TrungLý Minh ThanhLý Xuân KhuêDương ÝHà Văn Trung (người Miêu) • Lục Khắc HoaTrần Minh BaTrần Mẫn NhĩLa LậnChu HùngTriệu Thế KhánhHồ Hành HoaKhương HuyViên Cần HoaĐường Tiểu BìnhHoàng Minh HộiThường BânThương KhuêTúc CônĐàm Xương ĐứcThư Lập XuânThái Doãn CáchĐái KhoaĐinh Trung BìnhVạn Tương LanVương Á PhânVăn QuyênLư HồngDương Lãng LãngDư Tiểu BìnhTống Y GiaiTrương ÁnhChu Đông CầnHoàng Đào Thúy (người Thổ Gia) • Mai MânTạ LanLiêu Tài LỵTrần Hủy Lệ[17]

Tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Có 23 đơn vị bầu cử từ 22 tỉnh chính thức và 1 đơn vị đặc biệt là Đài Loan, bầu các Đảng viên nguyên quán Đài Loan,[23] tổng cộng ban đầu có 1.172 đại biểu, gạch tên 2 đại biểu, 1 đại biểu qua đời, còn 1.169 đại biểu ở danh sách cuối cùng. Trong đó, có 359 nữ đại biểu, chiếm 30,71%; 119 đại biểu người dân tộc thiểu số, chiếm 10,18%. Có 3 đại biểu là lãnh đạo cấp quốc gia đương nhiệm gồm Tổng lý Quốc vụ viện Lý Khắc Cường từ Cam Túc,[24][25] Ủy viên trưởng Nhân Đại Lật Chiến Thư từ Tứ Xuyên, Bí thư thứ Nhất Ban Bí thư Vương Hỗ Ninh từ Quý Châu,[26] Phó Tổng lý thứ Nhất Hàn Chính từ Hải Nam. Có 25 lãnh đạo cấp phó quốc gia là đại biểu gồm các Ủy viên Bộ Chính trị Trần Toàn Quốc, Dương Khiết Trì,[27] Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Hoàng Khôn Minh, Phó Tổng lý Hồ Xuân Hoa,[28] Lưu Hạc,[29] Tôn Xuân Lan,[30] Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại thứ Nhất Vương Thần,[31] Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông Lý Hi,[32] Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Vưu Quyền,[33] Bí thư Ủy ban Chính Pháp Quách Thanh Côn;[34] các Phó Ủy viên trưởng Trương Xuân Hiền,[35] Cát Bỉnh Hiên,[36] Tào Kiến Minh, Vương Đông Minh,[37] Thẩm Dược Dược;[38] các Phó Chủ tịch Chính Hiệp Lưu Kỳ Bảo, Lý Bân, Vương Chính Vĩ,[39] Lư Triển Công, Uông Vĩnh Thanh, Hạ Bảo Long,[40] Trương Khánh Lê; Ủy viên Quốc vụ Triệu Khắc Chí,[41] Vương Dũng;[42] Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao Chu Cường;[43] và Phó Chủ tịch nước Vương Kỳ Sơn.[44]

TỉnhNamNữI
An Huy

(57)

Đinh ThuầnVương Thanh HiếnNgưu Phương QuátMao Thắng LợiPhương ChínhKhổng Hiểu HoànhDiệp Lộ TrungChu BânNhậm Trạch PhongLưu Hải TuyềnHứa Kế VĩTôn Chính ĐôngTô Bảo TínĐỗ Diên AnLý Tất PhươngLý Hoành ThápDương QuânDương An QuốcUông Nhất QuangTrương Văn BácTrương Đông VânTrương Tây MinhTrương Hồng VănTrương Nhạc PhongTrương Tường AnTrương Vận ThanhTrần Toàn QuốcChu LôiChu Quần ChiTrịnh Sách KhiếtĐan Hướng TiềnQuách CườngĐường Lương TríHoàng Hiểu VũĐàm Vệ Quốc (người Tráng) • Thư Ca QuầnNgu Ái HoaLộ Bính HuyThái Kính DânLiêu Chí BânPhan Đạo VĩĐinh Hướng QuầnĐinh Hải YếnLong Thủ Cúc (người Động) • Lưu Hiểu NyLưu Uyển XuânTôn Tiểu Dĩnh (người Mãn) • Dư TĩnhTrần ThanhMạnh Tô BìnhHồ Bồi BồiViên ViệnHạ Hiểu ĐanLăng VânTrình Lệ HoaĐàm Diễm PhươngPhan Vĩ Hoa[45]
Cam Túc

(40)

Mã Tiểu KhiếtVương PhúVương Lập KỳVương Gia NghịNgưu Văn ĐấuDoãn HoằngThạch Mưu Quân (người Miêu) • Lư Tiểu HanhDiệp QuânChu Thiên ThưNhậm Chấn Hạc (người Thổ Gia) • Lý Khắc CườngLý Đắc ThiênDương Vũ (người Tạng) • Hà Giang XuyênĐịch UyTrương Hiểu BìnhTrần Đắc TínÂu Dương Kiên (người Bạch) • Chu Vĩ[d]Vu Nhược PhiTriệu Thanh LươngLiễu BằngKhang QuânTrình Hiểu BaTạ Xương ThịnhPhan Tòng MinhĐái SiêuMã Tú Lan (người Hồi) • Trang Lệ QuyênLưu Lan YTrương Vĩnh HàNhạc Thải HàThoát Á Lỵ Khang LệKhang KỳKhang Trung PhươngLục DiễmLỗ Mao Tài Nhượng (người Tạng) • Quản Đông Hồng[47]
Cát Lâm

(37)

Vương Ái MinhLưu VĩLý VĩLý Minh VĩTống Đức VũTrương TrungTrương Chí QuânTrương Xuân HiềnTrương Ân HuệVũ Đại TĩnhHồ Gia PhúcKhương Trị OánhHồng Khánh (người Triêu Tiên) • Hạ Chí LượngSài VĩTừ Lưu BìnhCao Chí QuốcQuách Linh KếTào Hòa BìnhHàn TuấnCảnh Tuấn HảiTạ Trung NhamThái ĐôngNgụy Quảng QuânVu Cát HồngVu Nghiễn Hoa (người Mãn) • Phương Hồng (người Mãn) • Lý DiễmLý Hiểu KiệtNgô Á CầmCốc Phượng KiệtTrương Á PhạmKim Văn Linh (người Triều Tiên) • Tần DĩnhGiả Xuân HạCao Quế AnhHàn Lệ[48]
Chiết Giang

(51)

Vương ThànhVương CươngVương KiệnVương HạoMao Kiếm HoànhCát Bỉnh HiênChu Thế CườngChu Trọng LiệtNhậm Thiếu BaLưu TiệpLưu Tiểu ĐàoGiang Hải DươngHứa La ĐứcLý Dược KỳDương Vệ ĐôngNgô Liên PhongHà Trung VĩUông ThuậnTrương Binh[e]Trương Nghiêm TuấnTrần HạoTrần Văn HưngTrần Tông NiênMạnh CươngHồ Hải PhongViên Gia QuânSài Tùng NhạcTừ Văn QuangLăng Chí PhongCao NgậtHoàng Kiến PhátThịnh Duyệt XuânBành Giai HọcPhó Bình QuânVương Bút TiênVương Quần AnhXa Phi PhiSử Mạnh DiễmNguyễn Linh PhỉDương Hà VânTrương Tái PhânChu Quốc HoaTriệu Hồng HàChung Hoa Yến (người Xa) • Khương Lệ QuyênLạc Diệp ThanhTừ Xuyên TửCao Á CầmChương Xuân YếnLương Hiểu LệLôi Hiểu Hoa (người Xa)[49]
Giang Tây

(43)

Vu Tú MinhMã Sâm ThuậtVương Thiếu HuyềnDiệp Kiến XuânSử Văn BânNhậm Châu PhongTrang Triệu LâmLưu PhongLưu Văn HoaHứa Nam CátLý Thủy ThanhLý Hồng QuânLý Quốc HoaLý Thắng LợiNgô HạoTrần VânTrần MẫnLâm CườngDịch Luyện HồngTrịnh Cao ThanhDiêu Thạch NgọcDiêu Tăng KhoaHạ Văn DũngĐường Quốc Huy (người Dao) • Đồ Ái BằngHoàng Khôn MinhHoàng Lộ SinhKhang Khoan QuânLương QuếTưởng BânPhó Chính HoaTạ Minh DũngNgụy Hiểu KhuêVăn Lan AnhThạch Ngọc LiênLý QuânLý Tiểu AnhLý Viện Viện (người Dao) • Dương Huy LợiChu Hải BìnhChu Thục CầmTriệu Tiểu MaiHoàng Tiểu Quyên[50]
Giang Tô

(71)

Mã VĩMã Minh LongVương HạoVương HuyVương Kỳ SơnVương Kiến MinhVương Thường TùngPhương VĩĐặng Kiến QuânĐặng Tu MinhTả DuyChu Lập PhàmLưu Kỳ BảoGiang DũngKỳ Tòng PhongHứa PhongHứa Côn LâmTôn Hữu TânĐỗ Tiểu CươngLý Quốc HoaLý Ngân GiangDương Đông ThăngNgô Chính LongThẩm Xuân LôiThẩm Kiếm VinhTống Nhạc VĩTrương KhônTrương Dũng (người Hồi) • Trương Kiến HoaTrương Ái QuânTrần Chi ThườngTrần Kim HổChu VĩChu Quảng TríChu Hải GiangChu Duy TrungTriệu Thế DũngTriệu Á PhuHồ Kim BaChung Bách QuânPhí Cao VânHạ BìnhTừ XuyênHoàng CườngTào Lộ BảoCát Đạo KhảiTưởng PhongPhan Hiền ChưởngNgụy Quốc CườngMã Du ĐìnhVương DĩnhĐặng HồngQuyền Thái KỳGiang HoaHứa An KỳTôn Kim ĐễTôn Hiểu VânLý MẫnLý Lan NữNgô Hồng MaiTrương Nghĩa TrânTrương Bảo QuyênÚc Hà ThuChu AnhTrịnh TườngĐoạn TuấnLạc ĐìnhViên Thải PhượngTừ AnhThôi Thánh CúcHàn Lập Minh[51]
Hà Bắc

(64)

Mã Tân Lợi (người Hồi) • Vương Hi (người Mãn) • Vương Chính PhổVương Đông PhongVương Lập ĐồngVương Tuấn HồngVương Phổ ThanhDoãn Kế BìnhDiệp Đông TùngĐiền Kim XươngLữ Vận CườngChu Hạo VănLưu Vĩnh ChíLưu Xương LâmLưu Tuyết TùngTề DanhAn Trường Minh (người Mãn) • Lý Hoài TềDương Vĩnh QuânDương Yến VĩNgô Hiểu HoaTống Văn TânTrương ChínhTrương ĐàoTrương Quốc HoaTrương Duy LượngTrương Siêu SiêuTrần BìnhVũ Vệ ĐôngTriệu Văn PhongTriệu Tân HảiKha TuấnViên Đồng LợiCố Thụy LợiSài Bảo LươngĐảng Hiểu LongNghê Nhạc PhongQuách KiệnĐường Tiếu Vũ (người Mãn) • Tào Kiến MinhKhang Ngạn DânCát Hải GiaoHàn KhảiHàn Trừng VũLiêm Nghị MẫnĐặng TinhPhó Tố TrânCủng Lập GiảoLưu Văn BìnhLưu Lập HoaLưu Diễm HồngTôn Thần HoaLý BânLý Hiểu Hoa (người Mãn) • Trương MaiTrương Hiểu TĩnhTrần TĩnhNhạc Lệ Hoa (người Mãn) • Chu Tuệ HàTrịnh Bách CầnCư Diễm MaiViên Nhã ĐôngHạ Diên QuânThích Hồng[52]
Hà Nam

(69)

Vu DươngMã Phú QuốcVương KhảiVương Chính Vĩ (người Hồi) • Vương Đông VĩVương Đông MinhVương Chiến DoanhLư Khắc BìnhSử Bỉnh NhuệSử Căn TrịChu Thị TâyLưu VĩLưu Thành ChươngLưu Thượng TiếnLưu Quốc ĐốngLưu Nam XươngLưu Quýnh ThiênGiang LăngAn VĩTôn Thủ CươngTô Trường ThanhLý ĐàoLý Vệ ĐôngLý Hội ĐôngLý Liên ThànhLý Quốc ThắngLý Minh TuấnDương Thanh CửuUông An NamTống Hổ ChấnTrương Ngọc CổnTrương Kiến TuệTrương Lôi MinhTrương Tân HữuLục Kiến VănTrần ThuấnChu TễMạnh QuânPhí Đông BânViên Gia KiệnTừ CườngTừ Quang XuânCao Kiến QuânĐào Lưu HảiHoàng Cửu SinhKhang Thiên BìnhLương BinhLâu Dương SinhBảo Thường DũngThái Tùng ĐàoBùi Xuân LượngMã Viên Viên (người Hồi) • Vương LệVương HàVương Xuân HàNgưu Văn MaiCông NghịBạch MaiKhúc Hiếu LệTrương Đình LiênTrần Hướng BìnhMiêu Tĩnh TĩnhÚc Lâm AnhChu Vinh PhươngTrịnh Tiểu YếnMạnh CẩnQuách Ngọc HàCát Xảo HồngTiết Vinh[53]
Hải Nam

(26)

Vương Thư MậuPhùng PhiPhùng Trung HoaLưu TríLý Tuyết PhongDương Tân TuyềnUông Kiếm BaThẩm Đan DươngThẩm Hiểu MinhTrần HiTrần Quốc MãnhLa Tăng BânChu HạoChu Hồng BaLạc Thanh MinhViên Quang BìnhTừ Khải PhươngPhù Tuyên TriêuHàn ChínhVương CôDoãn Lệ BaLưu Trí LựcTân Hiểu DiễmHoàng Lệ Bình (người Lê) • Tưởng Lỵ Bình (người Miêu) • Tiết Diệp[54]
Hắc Long Giang

(50)

Vu Hồng ĐàoVương CươngVương Văn LựcVương Thủ ThôngVương Chí QuânVương Thu ThựcChu Quốc Văn (người Mông Cổ) • Lưu Bá MinhLưu Minh TrungHứa CầnLý Phượng MinhLý Thế PhongLý Hồng QuốcLý Tích VănDương BácDương Đình SongDương Đức SâmNgô Tân HồngTrương BânTrương NguyTrương Á TrungTrương An ThuậnTrương Bảo VĩTrương Xuân GiangThiệu Quốc CườngThượng Vân LongHồ Xương ThăngHồ Xuân HoaTừ Hướng Quốc (người Mông Cổ) • Hoàng Kiến ThịnhTào Chí AnTùy Hồng BaHùng Tứ HạoVăn TrúcLư Diễm Hoa (người Nanai) • Lưu LệLý OánhHà Hiểu NghệSa Quảng Hoa (người Hồi) • Thẩm OánhTrương Hoan (người Mãn) • Trương HồngTrần Ngọc HươngThai TuệMiêu TúHách Lệ ẢnhCao Tinh Siêu[f]Cao Hinh NgọcĐổng BộcPhiền Đông Mai[55]
Hồ Bắc

(63)

Mã Húc MinhMã Kiến HoaVương LậpVương ThầnVương Trung LâmVương Kỳ DươngVương Mông HuyPhương CầnPhùng VĩNinh VịnhHướng BânHứa Chính TrungTôn VĩTôn BinhLý Nguyên NguyênLý Quốc ChươngLý Vinh XánLý Hải BaTiêu SoáiNgô CẩmNgô Hải ĐàoTrương Văn BinhTrương Định VũTrương Gia ThắngTrần Tân VũDịch Tiên VinhLa Liên PhongKhích Anh TàiMạnh Tường VĩTriệu TuấnHồ Á BaHồ Siêu VănKha Xương ToànCáo CườngHầu Tích MânTiền Viễn KhônÔng Tân CườngQuách Nguyên CườngCung Cửu HoànhDiêm MẫnĐổng Vệ DânLỗ Quốc KhánhLôi Minh SơnĐậu Hiền KhangVương LinhVương SươngCừu Tranh DiễmNgải Hiểu TuệNgưỡng Viện ViệnHướng Huy (người Thổ Gia) • Lưu LượngLưu Phát Anh (người Thổ Gia) • Tiêu Cúc HoaTrâu ThiếnTrương LỵLục Tiểu HàPhạm Hiểu HàChu DiDiêu TiệpQuế Tiểu MuộiCố QuyênBảo ĐanHùng Hội Bình[56]
Hồ Nam

(65)

Mã TiệpMã Thạch QuangVương DũngVương Song ToànVương Diệu VânVương Hiểu KhoaMao Vĩ MinhMao Xuân SơnĐặng VệĐặng Quần SáchNgải Ái QuốcLư Triển CôngĐiền Vệ QuốcChu Quốc HiềnChu Hồng Vũ (người Lê) • Hướng Ân Minh (người Thổ Gia) • Trang GiáLưu Vi ĐạtLưu Chí NhânLưu Cách AnAn Chí (người Thổ Gia) • Hứa Trung KiếnNghiêm HoaLý CươngLý Chí SiêuDương Chính Ngọ (người Thổ Gia) • Dương Hạo ĐôngNgô Cự BồiTrâu Văn HuyThẩm Dụ MưuTrương Khánh VĩLa Nghị QuânBách Liên DươngThi Kim Thông (người Miêu) • Tần Quốc VănHạ Trí LuânHoàng Tứ BìnhTào Chí CườngTào Phổ HoaTào Tuệ TuyềnThôi CốngTiêu Kế CáchTạ Vệ GiangTạ Tân TinhHùng NghêQuắc Chính QuýNgụy Kiến PhongCù Hải (người Miêu)Phó LinhChu HàChu Kim PhượngLưu Văn KiệtLý Giai Tần (người Động) • Dương Chí Tuệ (người Miêu) • Khâu Bảo ChâuTrương TrânTrần DiễmDịch NhiễmChu Vũ KhônViên Hồng MaiQuế Diễm HoaTừ Phù DungHoàng PhươngHoàng Khả ThắngĐổng Mẫn Phương[57]
Liêu Ninh

(64)

Đinh Nhân ÚcVương Vĩnh UyVương Bỉnh SâmVương Duy Hoa (người Mãn) • Vương Tân VĩPhùng Đông HânPhùng Hạ ĐìnhLưu Truyện BaLưu Kỳ PhàmLưu Tuệ YếnLý SiêuLý CườngLý Vân LongLý Nhạc ThànhLý An TàiLý Trung HoaLý Trung HưngLý Ngạn QuânDương Quân SinhDương Khiết TrìDư Công BânUông Vĩnh ThanhTống ThànhTrương Văn NhạcTrương Lập Lâm (người Thổ Gia) • Trương Thành TrungTrương Quốc ThanhThiệu Đào (người Mãn) • Kim Ngọc KỳChu BaTrịnh Văn Bân (người Xibe) • Hạng Xương NhạcHồ ĐàoHồ Ngọc ĐìnhKhương Tiểu LâmHồng Gia QuangCao Đại ThiênCận Quốc VệBùi Vĩ ĐôngĐàm Thành HúcHùng Mậu BìnhHoắc Bộ CươngVu Xuyên Nhã (người Mãn) • Mã Tuấn (người Mãn) • Lưu Na (người Mãn) • Lưu Hiểu VânLưu Thục Hồng (người Mông Cổ) • Quan Anh Hoa (người Mãn) • Na Phức (người Mãn) • Tôn NaTôn Quốc HoaTô Phượng CầmLý Kiến BìnhLai Hạc (người Mông Cổ) • Ngô Thư Hương (người Xibe) • Ngô Chấn HoaTrương Quế HiềnTrương Thục BìnhPhạm Đan VũTriệu Ngọc ThanhHồ DiễmHồ Lập KiệtKhương Nghiên (người Mãn) • Đường Tống[58]
Phúc Kiến

(41)

Vương Vĩnh LễDoãn LựcPhó Triêu DươngLữ Gia TiếnHoa Cẩm TiênLưu HạcLưu Kiến DươngTôn Thế CươngLý Ngưỡng TriếtLý Kiến ThànhNgô Giai LâmDư HồngDư Hồng ThắngTrương NgạnTrương Văn HiềnTrương Quốc VượngLâm Chiêm HiLâm Bảo KimLâm Thụy LươngLa Đông XuyênMạnh ThiênTriệu LongThôi Vĩnh HuyLương Vĩ TânPhó Quang MinhÔn Văn KhêLại QuânDiệp LinhLan Trăn (người Xa) • Hình Thiện BìnhLý BânDương HồngTrần MaiLâm ĐanLâm Diệp BìnhTrịnh Hải ChâuHạng Trung HồngQuách Ninh NinhHoàng Diễm DiễmThôi Ngọc Anh (người Tạng) • Thái Nguyệt Anh[59]
Quảng Đông

(70)

Mã Chính DũngVương VinhVương ThắngVương Vĩ TrungVương Thụy QuânLư Vinh XuânDiệp Ngưu BìnhKhâu Hán TùngLữ Ngọc ẤnLưu CátLưu Hồng BinhLý HiTiêu Á PhiNgô Cương VậnHà Hiểu QuânTống Phúc LongTrương HổTrương Hiểu CườngTrương Ái QuânTrương Phúc HảiTrần MẫnTrần Ngạn MinhTrần Kiến VănTrần Xuân ThanhLâm ĐàoLâm Khắc KhánhLâm Di ẢnhTrịnh KhaMạnh Phàm LợiMạnh Chấn BìnhChung Nam SơnHạ Bảo LongÂn Chiêu CửCao Đông BânQuách Văn HảiHoàng Sở BìnhCung Quốc BìnhCung Giá LậpThôi Triêu DươngBàn Kim Sinh (người Dao) • Tằng NghịÔn Trạm TânĐái Vận LongVi Diễm Mai (người Tráng) • Bạch ĐàoPhùng LinhSư Vĩnh HàLưu ĐanLưu Nhã HồngHứa HồngKỷ Khiết HồngTô Đông ThanhĐỗ Ngọc Đào (người Mãn) • Lý Phương PhươngLý Cần HiềnDương BânDư NạpLục Tú HưngTrần HânTrần Yến HồngChu SanHồ Xuân HoaHầu Kim NgạnPhí Anh AnhViên Cổ KhiếtLương Mỹ DungLương Bích HoaBành Thu HươngLiêu Cao TrânHoàng Đông Vân[60]
Quý Châu

(39)

Đinh Hùng QuânVương Hỗ NinhVương Tư TềVương Trấn Nghĩa (người Động) • Long Phúc Cương (người Miêu) • Lư Ung ChínhLưu Tú TườngLý CươngLý ThắngLý DuệLý Nguyên BìnhLý Tác HuânLý Kiến QuânLý Bỉnh QuânDương Xương Bằng (người Thổ Gia) • Tiêu Khải LâmThì Ngọc BảoThì Quang HuyNgô Thắng Hoa (người Bố Y) • Lãnh Triêu Cương (người Miêu) • Trần Thiếu Ba (người Thổ Gia) • Trần Xương HúcLa Cường (người Miêu) • Chu KỳHồ Trung HùngĐường Đức TríLương Quý Hữu (người Bố Y) • Ngụy Thụ VượngVi Lan (người Bố Y) • Vi Tử Hàm (người Thủy) • Hứa LôiHà Khai BìnhDư Lưu PhânLâm Khiết NhưLa Tinh Tinh (người Động) • Chu VănViên CầmTào Hải LinhThầm Di Cầm (người Bạch)[61]
Sơn Đông

(76)

Vu Giang ĐàoVương KhảiVương Thư KiênVương Truyện HỉVương Quân ThànhVương Thụ QuânVương Ân ĐôngVương Tân XuânNgưu Xuyên VănĐiền Vệ ĐôngĐiền Khánh DoanhBạch Sơn (người Hồi) • Bạch Ngọc Cương (người Mông Cổ) • Bao HoaPhùng Tân NhamNhậm CươngLưu CườngLưu Thiên ĐôngLưu Gia NghĩaGiang ThànhGiang Đôn ĐàoTôn Lập ThànhTôn Học BìnhTôn Pháp TuyểnTôn Ái QuânLý Cán KiệtDương Đông KỳDương Hi DũngDương Quốc CườngDương Hồng ĐàoTống Vĩnh TườngTống Quân KếTrương Giáp ThiênTrương Liên CươngTrương Khoáng QuânTrương Hải BaTrương Tân VănLục Trị NguyênTrần BìnhTrần DũngTrần CườngTrần Bính PhúcLâm Hồng NgọcLa Công LợiChu CườngChu Nãi TườngTriệu Chí HạoKhương Lăng CươngTần Truyện TânGiả Tân HoaHạ Hồng DânQuách NhuệQuách Tân LậpPhó Minh TiênMãn Thận CươngĐằng Song HưngVương LỗiVương Vũ YếnLưu Yến ThiềuTôn Nhất ThiếnTôn Phong HoaĐỗ Lập ChiLý VănLý Trường BìnhDương Thủ VĩLãnh Hiểu YếnThẩm Dược DượcTrương VĩTrương HuệTrương Thủ AnhTrương Hồng HàTrương Hải YếnTrần MộngKim Tinh (người Hồi) • Cao Thục TrinhCát Tuệ Quân[62]
Sơn Tây

(43)

Đinh Tiểu CườngMã Lê MinhVương XuânVương ChấnVương Ủng QuânVi Thao (người Tráng) • Vưu QuyềnNgưu Quốc ĐốngLư Đông LượngBao Sở HùngNinh Văn HâmCủng Chí NghĩaChu Hiểu ĐôngDiêm Thần HiTôn Đại QuânLý KiệtDương Cần VinhNgô Tuấn ThanhTrương TĩnhTrương Cát PhúcTrương Hiểu VĩnhTrương Cao PhongVũ Chí ViễnLâm VũLa Thanh VũKhương Tứ ThanhDiêu Thanh LâmViên Thanh MậuNguyên Quý SinhThương Lê QuangLam Phật AnĐiền Á HânTất Tịch AnhLưu Quế TrânNgô Chí HoaTrương Dĩnh HuệTrần An LệHầu Lệ LâmGiả Cúc LanThôi Vĩnh MinhLương Nhã LinhHàn Lợi BìnhLôi Kiện Khôn[63]
Thanh Hải

(29)

Tài Nhượng Thái (người Tạng) • Vương Lâm HổVương Định BangNgưu Sinh HữuBa Tài Lạc (người Tạng) • Lữ CươngChu Chiến DânDương Chí Văn (người Hồi) • Ngô Hiểu QuânUông DươngTrương Hiểu QuânTrần Thụy PhongTriệu Khắc ChíTín Trường TinhBan Quả (người Tạng) • Tiền Kiến HoaNgân Bách (người Nạp Tây) • Cát QuânHàn Thạch (người Salar) • Thái Thành DũngMã Hiểu Du (người Hồi) • Thiết Dương Thập Tả (người Tạng) • Lưu Tú Thanh (người Mông Cổ) • Kỳ Hồng PhươngDương Nguyên (người Hồi) • Trương Cẩm MaiTrần Chí Tú (người Thổ) • Triệu Nguyệt HàTiêu Tranh[64]
Thiểm Tây

(44)

Vương HiểuVương LâmVương Hữu DânVương Hưng NinhPhương Hồng VệLư Kiến QuânNhậm Toàn BânTrang Trường HưngLưu Quốc TrungTôn KhoaLý Xuân LâmDương Quảng ĐìnhTrương Hiểu QuangTrương Tân ĐìnhVũ Văn CươngTrịnh Quang ChiếuTriệu CươngTriệu Nhất ĐứcTriệu Lâm BânKha Tiểu HảiChung Hồng GiangViên Hoành MinhHạ Hiểu TrungTừ Đại ĐồngTừ Vĩnh Thắng (người Duy Ngô Nhĩ) • Từ Tân VinhHoàng Tư QuangTrình Phúc BaPhiền Duy BânVương Ngọc NgaVương Chiếu HuyTôn Xuân LanHà PhiTrương Lập ĐồngTrương Liên LiênTrương Lăng VânChu Kiến LinhPháp Hiểu PhươngHách Xuân HiệpHạ Giang BaThường Á QuỳnhHuệ Mẫn LỵLộ Sinh MaiTiết Oánh[65]
Tứ Xuyên

(73)

Vu Lập QuânMã Ba (người Thổ Gia) • Vương Phượng TriêuVương Tùng LâmVương Á PhiVương Hiểu HuyNguyên PhươngPhương Tồn HảoLập Khắc Long Long (người Lô Lô) • Phùng Văn SinhPhùng Định ThanhChu Gia ĐứcLưu BìnhLý GiangLý ChướcLý Vân TrạchLý Chính Xích (người Miêu) • Dương Văn NgọcDương Tú BânDương Lâm Hưng (người Thổ Gia) • Hà BìnhTrâu Tự CảnhTrâu Kính ViênThẩm DươngTrương ĐồngTrương VinhTrương Chính HồngTrương Khánh LêA Thạch Lạp Bỉ (người Lô Lô) • Trần VĩThiệu Cách QuânKỳ Mỹ Đa Cát (người Tạng) • Phạm BaHàng Nghĩa HồngLa VănLa Giai MinhLa Chấn Hoa (người Tạng) • Triệu Tuấn DânHồ Nguyên KhônĐoạn Nghị QuânDu Bồi CănKhương Văn ThịnhLật Chiến ThưĐường DũngHoàng CườngTào Lập QuânTưởng Cự PhongCô Học BânCận LỗiLiêu Kiến VũĐàm Hồng Ân (người Thổ Gia)Vương DiễmĐặng Tiểu YếnLưu KýLý Thu NguyệtTrương YếnTrần Vân Trân (người Khương) • Trần Hải DiễmTrần Vọng Tuệ (người Tạng) • La Hoài DungTrịnh LỵTrịnh Diễm MaiTra Ngọc XuânThi Tiểu LâmQuách Du TriTào Thế NhưTào Hồng AnhPhù Vũ HàngLương Ân VinhKính TĩnhTạ Lợi BìnhBồ Lệ DungHùng Nhị[66]
Vân Nam

(47)

Vương LựcVương NinhVương Vân PhiVương Dĩ ChíVương Dữ BaVương Canh TiệpThạch Ngọc Cương (người Miêu) • Ấn Xuân VinhPhùng Chí LễChu Hữu DũngChu Gia VĩLưu PhiLưu Dũng (người Nạp Tây) • Lưu Hồng KiếnLý CươngLý Tiểu TamLý Thạch Tùng (người Bạch) • Lý Khánh NguyênLý Quế Khoa (người Bạch) • Trương Chi Chính (người Lô Lô) • Trần MinhNạp Vân Đức (người Lật Túc) • Lạp Mã · Hưng Cao (người Lô Lô) • Triệu Gia Thanh (người Va) • Triệu Thụy QuânKhương SơnTần TuyểnĐốn Châu Bồi Sở (người Tạng) • Cao Đức Vinh (người Độc Long) • Quách Đại TiếnQuách Thanh CônPhổ Ngọc Trung (người Hà Nhì)Vương VinhPhùng Vĩ TrânChu Triệu VânNông Bố Ương Tông (người Tạng) • Lý GiangLý TinhLý Na Khỏa (người La Hủ) • Ngô Trường BíchTrương Quế Mai (người Mãn) • La Bình (người Hà Nhì) • Tuyến Tiểu Hoảng (người Thái) • Triệu Dược Phương (người La Hủ) • Quách Ngọc Cầm (người Lô Lô) • Phổ HồngTạ Thành Phân[67]
Đài Loan[g]Vương TuệHứa Khả ÚyKhâu PhongHoàng Chí HiềnLư Lệ AnLưu Phương Dĩnh (thổ dân Đài Loan) • Giang Nhĩ HùngThái Quang KhiếtLê Chỉ HoànhLý Đình (người Hồi)[68]

Khu tự trị[sửa | sửa mã nguồn]

Khu tự trị gồm Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ, Khu tự trị Nội Mông, Khu tự trị dân tộc Tráng Quảng Tây, Khu tự trị Tây Tạng, và Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương. Trong đó, Quảng Tây là đơn vị đầu tiên hoàn thành bầu cử trong cả nước, ngày 22 tháng 4 với 48 đại biểu;[69] Ninh Hạ hoàn tất ngày 13 tháng 6 với 30 đại biểu;[70] Tân Cương ngày 23 tháng 6 với 43 đại biểu;[71] Tây Tạng ngày 29 tháng 6 với 30 đại biểu; và Nội Mông ngày 30 tháng 6 với 43 đại biểu. Tổng cộng có 194 đại biểu, với 66 nữ đại biểu, chiếm 34,28%; 79 đại biểu người dân tộc thiểu số, chiếm 41,15%. Nhà lãnh đạo Tập Cận Bình từ đoàn Quảng Tây, ngoài ra có lãnh đạo cấp quốc gia, Chủ tịch Chính Hiệp Uông Dương từ đoàn Tây Tạng, Bí thư Ủy ban Kiểm Kỷ Triệu Lạc Tế từ đoàn Nội Mông.[72] Có 6 lãnh đạo cấp phó quốc gia là Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Nhà nước Dương Hiểu Độ, Phó Chủ tịch Chính Hiệp BagaturMã Biểu, Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Padma CholingArken Imirbaki.

KhuNamNữI
Ninh HạĐinh VĩMã Ngọc SơnVương CươngNgải Tuấn ĐàoĐiền Phong NiênBạch HoaTề Vĩnh TânY Lập ĐôngĐỗ Ngân KiệtTrương LợiTrương Vũ Phố (người Hồi) • Trần HiTrần Ung (người Mãn) • Tiển Quốc Nghĩa (người Mãn) • Triệu Húc HuyTừ DiệuLương Ngôn ThuậnLôi Đông SinhMã Văn Quyên (người Hồi) • Mã Hán Thành (người Hồi) • Vương Lan Hoa (người Hồi) • Thạch ĐạiLý Kim Khoa (người Mãn) • Dương Ngạn PhongTrương Tiểu LinhTrần Mỹ VinhTriệu Nại HươngHầu DiễmCố Xuân NgaCơ Tú Hoa (người Hồi)[73]
Nội MôngĐinh Tú PhongVạn Siêu KỳYêu Vĩnh BaBagatur (người Mông Cổ) • Bagatur (người Mông Cổ) • Đại Khâm (người Mông Cổ) • Bao Cương (người Mông Cổ) • Đình · Ba Đặc Nhĩ (người Mông Cổ) • Lưu SảngLưu Chí ÚcTôn Thiệu SínhLý LýLý Tú LĩnhDương Vĩ ĐôngDương Ký Bằng (người Mông Cổ) • Hà Vũ XuânTrương Tam MinhTrương Căn CửuTrương Hiểu BinhKim Khắc Lặc Na Nhật (người Daur) • Mạnh Hiến ĐôngTriệu Lạc TếHạ Vĩ HoaCao Nhuận HỉĐường NghịHoàng Chí CườngTùy Duy QuânHàn Giai Đồng (người Mông Cổ) • Đái HoằngVương Tú Chi (người Mông Cổ) • Vương Cải MaiVương Lị Hà (người Mông Cổ) • Đặng Úc (người Mông Cổ) • Bạch Tĩnh (người Mông Cổ) • Lưu Thục QuânTriệu TinhTriệu Dĩnh TuệHồ Đạt Cổ Lạp (người Mông Cổ) • Na Nhật Cách (người Oroqen) • Từ Tuấn HàMai Viên Tuyết (người Mãn) • Tuyết Bình (người Evenk)[74]
Quảng TâyTập Cận BìnhMã Biểu (người Tráng) • Vương Duy BìnhLưu NinhLưu Tiểu MinhHứa Vĩnh QuảTôn Đại QuangTôn Đại VĩĐỗ ThànhLý Kiệt VânNgô VĩHà Văn HạoHà Lục XuânHà Triêu Kiến (người Tráng) • Lâm Quan (người Tráng) • Chu Luyện (người Tráng) • Chu Dị Quyết (người Tráng) • Chu Gia BânTrịnh Chí MinhPhòng Linh MẫnTần Xuân ThànhMạc HoaTừ Địch KhắcHoàng Nhữ SinhTưởng Liên SinhLam Hiểu (người Dao) • Lam Thiên Lập (người Tráng) • Thái Cẩm QuânĐàm Phi SangVương Thanh Diễm (người Tráng) • Bao Cúc HuyHứa PhiNông Phượng Quyên (người Tráng) • Nông Sinh Văn (người Tráng) • Lý HoaLý Đình (người Động) • Lý Đông Hưng (người Tráng) • Dương Ninh (người Miêu) • Lợi Viễn ViễnHà Tường Anh (người Kinh) • Trần Đông HànBàng ThiếnChúc Tuyết Lan (người Dao) • Hoàng Tuyết Tuệ (người Tráng) • Hoàng MạnThái Lệ TânLê Cúc Bình (người Tráng) • Phan Hiểu Mai (người Tráng)[75]
Tây TạngVương Vệ ĐôngVương Quân ChínhĐán Tăng Đốn Châu (người Tạng) • Padma Choling (người Tạng) • Trang NghiêmTrang Kình TùngLưu GiangThứ Nhân Đốn Châu (người Tạng) • Hứa Thành ThươngNghiêm Kim Hải (người Tạng) • Uông DươngTrần Vĩnh KỳTrác Sá (người Tạng) • Đoạn HảiNgao Lưu ToànCung Hội TàiTư Lãng Ni Mã (người Tạng) • Phổ Bố Đốn Châu (người Tạng) • Lại GiaoNi Cát (người Tạng) • Ni Mã Lạp TôngBiên Ba Trác Mã (người Tạng) • Á Hạ (người Lhoba) • Tây Lạc Trác Mã (người Tạng) • Khúc ThốThứ Nhân Lạp MỗTrạch Nhân Vượng Mỗ (người Tạng) • Lạc Tang Giang Thôn (người Tạng) • Tác Lãng Đức Cát (người Monpa) • Dát Tùng Khúc Trân (người Tạng)[76]
Tân CươngMã Hưng ThụyVương CươngVương Quốc HòaBa Âm Khắc Tây (người Mông Cổ) • Arken Imirbaki (người Duy Ngô Nhĩ) • Erkin Tuniyaz (người Duy Ngô Nhĩ) • Điền Tương LợiThổ Nhĩ Hồng · Ngô Mãi Nhĩ (người Duy Ngô Nhĩ) • Nhậm Quảng BằngLưu SâmKhắc Y Sắc Nhĩ · Khắc Vưu Mộc (người Duy Ngô Nhĩ) • Lý Ấp PhiDương Phát SâmDương Hiểu ĐộNgô Nhục Tư A Lực · Cáp Tây Cáp Nhĩ Ba Y (người Kyrgyz) • Shewket Imin (người Duy Ngô Nhĩ) • Hà Trung HữuTrương TrụTrương Xuân LâmTrần Vĩ TuấnNurlan Abilmazhinuly (người Kazakh) • Vũ CươngKiệt Ân Tư · Cáp Đức Tư người Kazakh) • Triệu Văn TuyềnNhiếp TrángCao Kim DươngTiết BânNgụy Kiến QuốcMã Lệ (người Hồi) • Mã Du (người Hồi) • Phương Tiên TrânCổ Lan Bái Nhĩ · Như Tiên (người Tajik) • Tả Nhiệt Cổ Lệ · Ni Á Tư (người Duy Ngô Nhĩ) • Lý Bình (người Xibe) • Lý Văn QuyênHách Hương LợiTổ Lực Á Đề · Ti Mã Nghĩa (người Duy Ngô Nhĩ) • Nhiệt Tây Lạp · Nhiệt Cáp Đề (người Kazakh) • Nhiệt Hợp Mạn · A Ngô Đề (người Duy Ngô Nhĩ) • Nhiệt Tư Vạn Cổ Lệ · Sa Ngô Đề (người Duy Ngô Nhĩ) • Khấu Hiểu YếnBồ Tuyết MaiMục Diệp Tái · Ni Gia Đề (người Duy Ngô Nhĩ)[77]

Đại biểu đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Trung ương Đảng mời một số đại biểu đặc biệt từng là lãnh đạo trong lịch sử Đảng và Nhà nước Trung Quốc, tham gia Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX với tư cách là khách mời, không tham gia bầu cử.[78]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Theo số lượng bầu cử ban đầu, có 2.300 đại biểu từ 38 khu vực, sau đó, có đại biểu Chu Vĩ của đoàn Cam Túc qua đời, 3 đại biểu được loại khỏi danh sách là Trung tướng Thượng Hoành của đoàn Giải phóng quân, Cao Tinh Siêu của đoàn Hắc Long Giang, Trương Binh của đoàn Chiết Giang; tổng số giảm còn 2.296 đại biểu.[79][80][81] Theo thống kê danh sách đại biểu, có 619 nữ đại biểu, tăng 68 người so với Đại 19, chiếm 27,0%, tăng 2,8%; có 264 đại biểu dân tộc thiểu số, chiếm 11,50%, bao gồm 40 dân tộc; 771 đại biểu tiền phương trong lao động sản xuất, chiếm 33,6%; 192 đại biểu là Đảng viên công nhân (26 Đảng viên là dân công), chiếm 8,4%; 85 Đảng viên nông dân, chiếm 3,7%; 266 Đảng viên chuyên môn kỹ thuật, chiếm 11,6%.[82] Về cơ cấu độ tuổi, các đại biểu trung bình 52,2 tuổi, trong đó 1.371 người dưới 55 tuổi, chiếm 59,7%, 434 người dưới 45 tuổi, chiếm 18,9%.[82] Về trình độ học vấn, có 2.191 đại biểu có trình độ cao đẳng trở lên, chiếm 95,4%, tăng 1,2% so với Đại 19, trong đó, 826 người có trình độ đại học, chiếm 36,0%; 1.210 người có trình độ sau đại học, chiếm 52,7%. Về khoảng thời gian kết nạp Đảng, có 2.224 người vào Đảng sau cải cách, mở cửa, chiếm 96,9% và trở thành tập thể chính của Đại 20.[82]

Khu vựcThời gianSố lượngNữTỷ lệ %Thiểu sốTỷ lệ %
Cơ quan Nhà nước và Trung ương17–19 tháng 72935819,80237,85
Lực lượng vũ trangĐến 15 tháng 8303 (304)289,24 (9,21)206,60
Cơ quan khác (Trung ương)1152118,2697,83
Xí nghiệp Trung ương9–10 tháng 751713,7311,96
Tài chính Trung ươngĐến 30 tháng 644920,45715,91
Ủy ban Hồng KôngKhông công bố1119,0900,00
Ủy ban Ma CaoKhông công bố400,0000,00
Khu Cảng Áo Đài không xác địnhKhông công bố5480,00120,00
Trực hạt thị2248839,29146,25
Bắc Kinh29 tháng 6622743,5546,45
Thượng Hải25–27 tháng 6732939,7334,11
Thiên Tân16–20 tháng 6461736,9648,70
Trùng Khánh27–31 tháng 5431538,8836,98
Tỉnh1169 (1172)359 (360)30,71 (30,72)11910,18 (10,15)
An Huy29–30 tháng 6571628,0735,26
Cam Túc27–30 tháng 539 (40)1230,77 (30,00)615,38 (15,00)
Cát Lâm19–22 tháng 6371335,14513,51
Chiết Giang20–22 tháng 650 (51)1734,00 (33,33)24,00 (3,92)
Giang Tây29–30 tháng 6431023,2624,65
Giang Tô22–23 tháng 6712332,3911,41
Hà Bắc22–23 tháng 6641929,6969,38
Hà Nam30–31 tháng 5691826,0922,90
Hải Nam26–29 tháng 426726,9227,69
Hắc Long Giang29 tháng 4 – 2 tháng 549 (50)16 (17)32,65 (34,00)510,20 (10,00)
Hồ Bắc18–21 tháng 6631930,1623,17
Hồ Nam22–23 tháng 6651724.62812,31
Liêu Ninh28 tháng 6642132,811320,31
Phúc Kiến23 tháng 6411434,1524,88
Quảng Đông22–25 tháng 5702840,0034,29
Quý Châu25–28 tháng 4391128,211230,77
Sơn Đông28 tháng 5 – 1 tháng 6762026,3233,95
Sơn Tây31 tháng 5431227,9112,33
Thanh Hải23–26 tháng 529931,031137,93
Thiểm Tây27–30 tháng 5441534,0912,27
Tứ Xuyên27–30 tháng 5732230,141013.70
Vân Nam24–25 tháng 6471531,911838,30
Đài Loan26 tháng 610550,00110,00
Khu tự trị1926634,387941,15
Ninh Hạ10–13 tháng 6301033,33930,00
Nội Mông29–30 tháng 6421330,951639,10
Quảng Tây22 tháng 4481837,501837,50
Tây Tạng28–29 tháng 6301033,331757,67
Tân Cương25 tháng 6431534,881944,19
Tổng2.296 (2.300)619 (620)26,9626411,50 (11,48)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trong quá khứ, các khóa Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc có Ủy viên không phải là Đại biểu gồm khóa XVII có 7 Ủy viên, khóa XVIII có 5 Ủy viên, khóa XIX có 3 Ủy viên.
  2. ^ Trung tướng Thượng Hoành (1960) là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Tư lệnh Bộ Chỉ huy Lực lượng hỗ trợ hàng không Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, trúng cử đại biểu nhưng không có tên trong danh sách tham gia Đại 20 cuối cùng.
  3. ^ Bao gồm các đại biểu được bầu từ đơn vị Ủy ban Công tác Hồng Kông, Ủy ban Công tác Ma Cao của Trung ương và đại biểu quê quán từ Đài Loan.
  4. ^ Ngày 21 tháng 7, Đại biểu Chu Vĩ của đoàn Cam Túc qua đời trước kỳ Đại 20, đoàn đại biểu của tỉnh còn 39 thành viên.[46]
  5. ^ Trương Binh (1966), nguyên Bí thư Thị ủy Gia Hưng, Chiết Giang.
  6. ^ Cao Tinh Siêu (quê quán Hoa Xuyên, Giai Mộc Tư, Hắc Long Giang) là người được trao giải Người phụ nữ cống hiến cân quắc toàn quốc với việc dẫn đầu người phụ nữ nông thôn trồng và sản xuất sản phẩm bánh khoai dinh dưỡng.
  7. ^ Khu vực Đài Loan mang tính chính trị, không thuộc sự quản lý của Trung Quốc, các đại biểu được bầu có nguyên quán Đài Loan dự Đại 20.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 詹婧 (ngày 26 tháng 9 năm 2022). “3名非十九大代表入选中央委员”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “中央组织部负责人就党的二十大代表选举工作答新华社记者问-新华网”. www.xinhuanet.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “3名非十九大代表入选中央委员”. news.ifeng.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ 星島日報. “中國觀察|選舉單位香港工委不在?”. std.stheadline.com (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2022.
  5. ^ “中央和国家机关选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 共产党员网. 27 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2022.
  6. ^ “中国共产党中央和国家机关代表会议选举产生出席党的二十大代表”. 人民網. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  7. ^ a b “解放軍和武警部隊選舉產生出席中國共產黨第二十次全國代表大會代表”. 解放軍報. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  8. ^ “解放军和武警部队选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. News Sina (bằng tiếng Trung). ngày 15 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  9. ^ 王珂园; 宋美琪 (ngày 17 tháng 8 năm 2022). “解放军和武警部队选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  10. ^ a b 王子锋; 王珂园 (ngày 14 tháng 7 năm 2022). “中央企业系统(在京)选举产生出席党的二十大代表”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
  11. ^ “中央企業系統(在京)選舉產生出席黨的二十大代表”. 人民網. 14 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  12. ^ a b “中央金融系统选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表,党中央提名的代表候选人何立峰同志当选”. www.pbc.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2022.
  13. ^ “港区二十大代表扩员?”. Minh Thanh (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  14. ^ “二十大香港黨代表曝光至少11人”. Tinh Đảo (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  15. ^ “中央企业系统(在京)选举产生出席党的二十大代表”. 新华每日电讯. 14 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
  16. ^ “二十大香港党代表曝光,包括骆惠宁、陈冬等人”. Tinh Đảo Hoàn Cầu (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
  17. ^ a b “重庆市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 重庆日报. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  18. ^ “重庆市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 重庆市人民政府网. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  19. ^ a b “天津市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 津台之桥. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  20. ^ a b “北京市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 北京日报. 9 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  21. ^ a b “上海市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022.
  22. ^ “天津市选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表_天津新闻_天津政务网”. www.tj.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
  23. ^ “中共二十大台灣省籍代表選舉產生”. 新華澳報. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  24. ^ “甘肃选举产生中共二十大代表名单(完整版)”. 闽南网. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  25. ^ “甘肃出席中共二十大代表名单出炉 共40人”. 人民網. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  26. ^ “贵州省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 贵州日报. 9 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  27. ^ 张磊; 汤龙 (ngày 1 tháng 7 năm 2022). “辽宁省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. Đảng bộ Liêu Ninh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.
  28. ^ “黑龙江省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 中国共产党新闻网. 16 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
  29. ^ “福建省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 福建省人民政府官方网站. 28 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2022.
  30. ^ “陝西省選舉產生出席中國共產黨第二十次全國代表大會代表”. 人民網. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  31. ^ “湖北省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 湖北日报. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  32. ^ “广东省选举产生出席党的二十大代表”. 澎湃新闻. 2 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
  33. ^ “山西选举产生出席党的二十大代表 完整版名单一览”. 闽南网. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  34. ^ “云南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表_共产党员网”. www.12371.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2022.
  35. ^ “吉林省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 吉林日报. 13 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022.
  36. ^ “浙江省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 浙江在线. 28 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
  37. ^ “河南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 财新网. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  38. ^ “山东省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 大众日报. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  39. ^ “河南省选举产生69名出席党的二十大代表”. 河南省人民政府网. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  40. ^ 李語; 陳育柱 (19 tháng 7 năm 2022). “廣東省選舉產生出席黨的二十大代表”. 人民網. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  41. ^ 青海日报 (10 tháng 6 năm 2022). “青海省选举产生出席中国共产党 第二十次全国代表大会代表”. finance.sina.com.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
  42. ^ “湖南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 新湖南. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  43. ^ “山东省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. china.caixin.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
  44. ^ “江苏省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表_新华报业网”. www.xhby.net. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
  45. ^ “安徽省選舉產生出席中國共產黨第二十次全國代表大會代表”. 安徽日報. 6 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  46. ^ “甘肅省委秘書長 周偉墮樓身亡”. 星島日報. 25 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2022.
  47. ^ 张玉芳 (ngày 31 tháng 5 năm 2022). “中国共产党甘肃省第十四届委员会委员名单”. Mạng Cam Túc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
  48. ^ “吉林省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 中国吉林网. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  49. ^ “浙江省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 浙江日报. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  50. ^ “江西省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表_共产党员网”. www.12371.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2022.
  51. ^ “江苏省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 全国党媒信息公共平台. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  52. ^ “河北省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 河北新闻. 6 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  53. ^ 李瑞 (ngày 22 tháng 6 năm 2022). “河南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. Dahe (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  54. ^ “海南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 澎湃新闻. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2022.
  55. ^ “胡春華在黑龍江當選中共二十大代表”. 滙港資訊. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  56. ^ 湖北日报 (24 tháng 6 năm 2022). “湖北省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 人民网. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
  57. ^ “湖南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表 - 要闻 - 湖南在线 - 华声在线”. hunan.voc.com.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2022.
  58. ^ 王靖 (ngày 6 tháng 6 năm 2022). “河南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. Chính phủ Hà Nam (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
  59. ^ “福建省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 东南网. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  60. ^ “广东省选举产生出席党的二十大代表”. Chính phủ Quảng Đông (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2022.
  61. ^ “貴州和海南傳媒公布二十大代表當選人名單”. 香港電台. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  62. ^ “山东省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 大众日报. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  63. ^ “山西省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 黄河新闻网. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  64. ^ “青海省選舉產生出席中國共產黨第二十次全國代表大會代表”. 人民網. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  65. ^ “陕西省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 华商网新闻. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
  66. ^ “四川省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 四川省人民政府网站. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  67. ^ “云南省选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 云视新闻七彩云. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  68. ^ “汪洋会见中国共产党全国台湾省籍党员代表会议代表”. www.cppcc.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
  69. ^ “广西壮族自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 广西壮族自治区人民政府. 27 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
  70. ^ “宁夏回族自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 宁夏日报. 16 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
  71. ^ “新疆维吾尔自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 兵团广播电视台. 28 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
  72. ^ “新疆维吾尔自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 天山网-新疆日报. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  73. ^ “宁夏回族自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. 人民網. 19 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  74. ^ “内蒙古自治区选举产生42名出席党的二十大代表”. 内蒙古新闻网. 7 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2022.
  75. ^ “廣西壯族自治區黨代表會議選舉產生48名二十大代表”. 香港電台. 19 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022.
  76. ^ “西藏自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表_共产党员网”. www.12371.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2022.
  77. ^ “新疆维吾尔自治区选举产生出席中国共产党第二十次全国代表大会代表”. T News (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  78. ^ 王洋 (ngày 26 tháng 9 năm 2022). “中央组织部负责人就党的二十大代表选举工作情况答新华社记者问”. Quốc vụ viện (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  79. ^ 吴咏玲 (ngày 25 tháng 9 năm 2022). “出席中国共产党第二十次全国代表大会代表全部选出”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  80. ^ 王永 (ngày 25 tháng 9 năm 2022). “出席中共二十大代表全部选出(名单可查阅)”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  81. ^ “2296名!党的二十大代表选出!具有广泛代表性!结构分布合理”. 163 (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  82. ^ a b c 王洋 (ngày 26 tháng 9 năm 2022). “中央组织部负责人就党的二十大代表选举工作情况答新华社记者问”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%90%E1%BA%A1i_bi%E1%BB%83u_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_%C4%90%E1%BA%A3ng_C%E1%BB%99ng_s%E1%BA%A3n_Trung_Qu%E1%BB%91c_l%E1%BA%A7n_th%E1%BB%A9_XX