Wiki - KEONHACAI COPA

Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc

Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会副主席), còn được gọi tắt là Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (tiếng Trung: 政协全国委员会副主席) hoặc Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc (tiếng Trung: 全国政协副主席) là chức vụ quan trọng trong Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. Là chức vụ lãnh đạo Nhà nước.

Nhiệm vụ[sửa | sửa mã nguồn]

"Điều lệ Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc" trong điều 32 quy định:" Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc gồm một Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký". Và điều 34 quy định: "Phó Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc được bầu trong Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc".

Trong điều 35 quy định:"Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc thành lập một Ủy ban Thường vụ chủ trì hội nghị. Ủy ban Thường vụ bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký và các ủy viên". Điều 37 quy định:"Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc chủ trì công tác của Ủy ban Thường vụ. Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký chịu trách nhiệm giúp đỡ Chủ tịch", "Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký thành lập Hội nghị Chủ tịch, để điều hành công việc hàng ngày quan trọng của Ủy ban Thường vụ".

Không có hạn chế về số phó chủ tịch và số lần tái bổ nhiệm, và giới hạn tuổi tác. Như Ngapoi Ngawang Jigme được bầu làm Phó Chủ tịch từ năm 1993, giữ chức 16 năm cho đến khi năm 2009 khi ông qua đời.

Danh sách Phó Chủ tịch[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Toàn quốc khóa I[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1
Chu Ân Lai
9/194912/1954Tổng lý Chính vụ viện Chính phủ Nhân dân Trung ương
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Mao Trạch Đông
2
Lý Tế Thâm
9/194912/1954Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Trung ương
3
Trầm Quân Nho
9/194912/1954Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Chính phủ Nhân dân Trung ương
4
Quách Mạt Nhược
9/194912/1954Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
5
Trần Thúc Thông
9/194912/1954

Ủy ban Toàn quốc khóa II[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1
Tống Khánh Linh
12/19544/1959Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Chu Ân Lai
2
Đổng Tất Vũ
12/19544/1959Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
3
Lý Tế Thâm
12/19544/1959Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
4
Trương Lan
12/19542/1955Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
5
Quách Mạt Nhược
12/19544/1959Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
6
Bành Chân
12/19544/1959Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
7
Trầm Quân Nho
12/19544/1959Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
8Hoàng Viêm Bồi12/19544/1959
9
Hà Hương Ngưng
12/19544/1959Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung Quốc
10
Lý Duy Hán
12/19544/1959Trưởng Ban Mặt trận Thống nhất Trung ươngBổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
11
Lý Tứ Quang
12/19544/1959Bộ trưởng Bộ Địa chất
12
Trần Thúc Thông
12/19544/1959Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốcBổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
13Chương Bá Quân12/19543/1958Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Dân chủ Công Nông Trung Quốc
Bộ trưởng Bộ Giao thông
Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956; 1958 Miễn nhiệm
14Choekyi Gyaltsen12/19544/1959Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
15
Burhan Shahidi
12/19544/1959

Ủy ban Toàn quốc khóa III[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
Phó Chủ tịch Thường vụ
1
Khang Sinh
4/19591/1965Bí thư Trung ương Đảng
Phó trưởng Ban Văn Giáo Trung ương, Phó chủ nhiệm Ủy ban Công tác Giáo dục

Chu Ân Lai
2
Lý Duy Hán
4/195912/1964Trưởng Ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ươngBãi nhiệm
3
Trần Thúc Thông
4/19591/1965Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
4
Burhan Shahidi
4/19591/1965Chủ nhiệm Hiệp hội Hồi giáo Trung Quốc
Phó Chủ tịch
5
Bành Chân
4/19591/1965Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh

Chu Ân Lai
6
Lý Tế Thâm
4/195910/1959Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốcMất khi đang tại nhiệm
7
Quách Mạt Nhược
4/19591/1965Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc
Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc
8
Trầm Quân Nho
4/19596/1963Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốcMất khi đang tại nhiệm
9Hoàng Viêm Bồi4/19591/1965Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
10
Lý Tứ Quang
4/19591/1965Bộ trưởng Bộ Địa chất
Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc
11
Trần Nghị
4/19591/1965Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
12Pagbalha Geleg Namgyai4/19591/1965
13
Ngapoi Ngawang Jigme
4/19591/1965Tổng Thư ký kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Trù bị Khu tự trị Tây Tạng
Phó Tổng Tư lệnh Quân khu Tây Tạng
14
Hà Hương Ngưng
4/19601/1965Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung QuốcBổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2

Ủy ban Toàn quốc khóa IV[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
Phó Chủ tịch Thường vụ
1Từ Băng1/19651972Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương
Chu Ân Lai
Bị bức hại trong thời kỳ cách mạng văn hóa bức hại
2
Trần Thúc Thông
1/19652/1966Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốcMất khi đang tại nhiệm
3Cao Sùng Dân1/19657/1971Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đồng minh dân chủ Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
Phó Chủ tịch
5
Bành Chân
1/19654/1966Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh

Chu Ân Lai
Bị quy kết thành phần phản Đảng miễn nhiệm
6
Trần Nghị
1/19651/1972Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Mất khi đang tại nhiệm
7
Diệp Kiếm Anh
1/19653/1978Tổng Thư ký Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng
8Hoàng Viêm Bồi1/196512/1965Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốcMất khi đang tại nhiệm
9Lưu Lan Đào1/19653/1978
10
Tống Nhiệm Cùng
1/19653/1978
11Thái Đình Khải1/19654/1968Mất khi đang tại nhiệm
12
Vi Quốc Thanh
1/19653/1978Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Quảng Tây
13
Đặng Tử Khôi
1/196512/1972Bị bức hại trong cách mạng văn hóa
14
Lý Tứ Quang
1/19654/1971Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
15
Phó Tác Nghĩa
1/19654/1974Bộ trưởng Bộ Điện lực Thủy lợiMất khi đảng tại nhiệm
16
Đằng Đại Viễn
1/196512/1974Mất khi đảng tại nhiệm
17
Tạ Giác Tai
1/19656/1971Mất khi đảng tại nhiệm
18
Thẩm Nhạn Băng
1/19653/1978Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
19Lý Chúc Trần1/196510/1968Mất khi đảng tại nhiệm
20Pagbalha Geleg Namgyai1/19653/1978
21Hứa Đức Hành1/19653/1978Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam
22Lý Đức Toàn1/19654/1972Mất khi đảng tại nhiệm
23
Mã Tự Luân
1/19655/1970Mất khi đảng tại nhiệm

Ủy ban Toàn quốc khóa V[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1
Ô Lan Phu
3/19786/1983Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương
Đặng Tiểu Bình
2
Vi Quốc Thanh
3/19786/1983Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân
3Bành Trùng3/19786/1983Bí thư thứ nhất Thành ủy Thượng Hải
4
Triệu Tử Dương
3/19786/1983Thủ tướng Quốc vụ viện
5
Quách Mạt Nhược
3/19786/1978Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc
Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc
Mất khi đang tại nhiệm
6
Tống Nhiệm Cùng
3/19786/1983Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
7
Thẩm Nhạn Băng
3/19783/1981Chủ tịch Hội Nhà văn Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
8Hứa Đức Hành3/19786/1983Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam
9Âu Dương Khâm3/19785/1978Mất khi đang tại nhiệm
10Sử Lương3/19786/1983Chủ tịch Đồng minh Dân chủ Trung Quốc
11Chu Uẩn Sơn3/19784/1981Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
12Khang Khắc Thanh3/19786/1983Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc
13Quý Phương3/19786/1983Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung Quốc
14
Vương Thủ Đạo
3/19786/1983
15Dương Tĩnh Nhân3/19786/1983Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Quốc gia
16Trương Trùng3/197810/1980Mất khi đang tại nhiệm
17Pagbalha Geleg Namgyai3/19786/1983
18Chu Kiến Nhân3/19786/1983Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc
19Trang Hi Tuyền3/19786/1983
20
Hồ Tử Ngang
3/19786/1983
21Vinh Nghị Nhân3/19786/1983
22
Đồng Đệ Chu
3/19783/1979Mất khi đang tại nhiệm
23Lưu Lan Đào7/19796/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
24Lục Định Nhất7/19796/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
25
Lý Duy Hán
7/19796/1983Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ươngBổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
26Hồ Dũ Chi7/19796/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
27Vương Côn Lôn7/19796/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
28Choekyi Gyaltsen7/19796/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
29Hà Trường Công9/19806/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
30Tiếu Khắc9/19806/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
31Trình Tử Hoa9/19806/1983Bộ trưởng Bộ Dân ChínhBổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
32Dương Tú Phong9/19806/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
33Sa Thiên Lí9/19804/1982Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
Mất khi đang tại nhiệm
34
Burhan Shahidi
9/19806/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
35Chu Bồi Nguyên9/19806/1983Hiệu trưởng Đại học Bắc KinhBổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
36Tiền Xương Chiếu9/19806/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
37Lưu Phỉ12/19816/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4
38
Đổng Kì Vũ
12/19816/1983Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4

Ủy ban Toàn quốc khóa VI[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Dương Tĩnh Nhân6/19834/1988Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quốc gia
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
2Lưu Lan Đào6/19834/1988
3Lục Định Nhất6/19834/1988
4Trình Tử Hoa6/19834/1988
5Khang Khắc Thanh6/19834/1988Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc
6Quý Phương6/198312/1987Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
7Trang Hi Tuyền6/19834/1988
8Pagbalha Geleg Namgyai6/19834/1988
9
Hồ Tử Ngang
6/19834/1988
10Vương Côn Lôn6/19838/1985Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
11Tiền Xương Chiếu6/19834/1988Chủ tịch Hội thơ ca Trung Quốc
12
Đổng Kì Vũ
6/19834/1988
13
Đào Trĩ Nhạc
6/19834/1988
14Chu Thúc Thao6/19832/1984Mất khi đang tại nhiệm
15
Dương Thành Vũ
6/19834/1988
16
Tiếu Hoa
6/19838/1985Mất khi đang tại nhiệm
17
Trần Tái Đạo
6/19834/1988
18
Lã Chính Thao
6/19834/1988
19Chu Kiến Nhân6/19837/1984Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
20Chu Bồi Nguyên6/19834/1988Chủ tịch Học xã Cửu Tam
21
Burhan Shahidi
6/19834/1988
22Cù Vân Đài6/19834/1988
23Vương Quang Anh6/19834/1988
24Đặng Triệu Tường6/19834/1988
25
Phí Hiếu Thông
6/19834/1988Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung Quốc
26Triệu Phác Sơ6/19834/1988Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
27
Diệp Thánh Đào
6/19832/1988Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1984)Mất khi đang tại nhiệm
28Khuất Vũ6/19834/1988Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc (từ 1985)
29
Ba Kim
6/19834/1988Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
30Mã Văn Thụy5/19844/1988Chủ tịch Hội Nghiên cứu Tinh thần Diên An Trung QuốcBầu bổ sung
31Mao Dĩ Thăng5/19844/1988Bầu bổ sung
32Lưu Tĩnh Cơ5/19844/1988Bầu bổ sung
33
Hoa La Canh
4/19856/1985Chọn bổ sung
Mất khi đang tại nhiệm
34
Vương Ân Mậu
4/19864/1988Chọn bổ sung
35Tiền Học Sâm4/19864/1988Chọn bổ sung
36Lôi Khiết Quỳnh4/19864/1988Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1987)Chọn bổ sung
37Uông Phong4/19874/1988Chọn bổ sung
38Tiền Vĩ Trường4/19874/1988Chọn bổ sung

Ủy ban Toàn quốc khóa VII[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1
Vương Nhậm Trọng
4/19883/1992
Lý Tiên Niệm
Mất khi đang tại nhiệm
2Diêm Minh Phục4/19883/1993Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương
3
Phương Nghị
4/19883/1993
4Cốc Mục4/19883/1993
5Dương Tĩnh Nhân4/19883/1993
6Khang Khắc Thanh4/19884/1992Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
7Pagbalha Geleg Namgyai4/19883/1993
8Hồ Tử Ngang4/198811/1991Mất khi đang tại nhiệm
9Tiền Xương Chiếu4/198810/1988Mất khi đang tại nhiệm
10Chu Bồi Nguyên4/19883/1993Chủ tịch Học xã Cửu Tam
11Cù Vân Đài4/19889/1988Mất khi đang tại nhiệm
12Vương Quang Anh4/19883/1993
13Đặng Triệu Tường4/19883/1993
14Triệu Phác Sơ4/19883/1993Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
15Khuất Vũ4/19886/1992Mất khi đang tại nhiệm
16Ba Kim4/19883/1993
17Mã Văn Thụy4/19883/1993
18Lưu Tĩnh Cơ4/19883/1993
19Vương Ân Mậu4/19883/1993
20Tiền Học Sâm4/19883/1993
21Tiền Vĩ Trường4/19883/1993
22Hồ Thằng4/19883/1993
23Tôn Hiểu Thôn4/19885/1991Mất khi đang tại nhiệm
24Trình Tư Viễn4/19883/1993
25Lư Gia Tích4/19883/1993
26Tiền Chính Anh4/19883/1993
27Tô Bộ Thanh4/19883/1993
28Ismail Amat4/19883/1993Ủy ban Dân tộc Quốc gia
29Hầu Kính Như3/19893/1993
30Đinh Quang Huấn3/19893/1993
31
Hồng Học Trí
3/19903/1993
32Diệp Tuyển Bình4/19913/1993

Ủy ban Toàn quốc khóa VIII[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Diệp Tuyển Bình3/19933/1998
Lý Thụy Hoàn
2Ngô Học Khiêm3/19933/1998
3Dương Nhữ Đại3/19933/1998
4Vương Triệu Quốc3/19933/1998
5Ngapoi Ngawang Jigme3/19933/1998
6Saifuddin Azizi3/19933/1998
7
Hồng Học Trí
3/19933/1998
8Dương Tĩnh Nhân3/19933/1998
9Chu Bồi Nguyên3/199311/1993Chủ tịch Học xã Cửu TamMất khi đang tại nhiệm
10Đặng Triệu Tường3/19933/1998
11Triệu Phác Sơ3/19933/1998Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
12Ba Kim3/19933/1998
13Lưu Tĩnh Cơ3/19932/1997Mất khi đang tại nhiệm
14Tiền Học Sâm3/19933/1998
15Tiền Vĩ Trường3/19933/1998
16Hồ Thằng3/19933/1998
17Tiền Chính Anh3/19933/1998
18Tô Bộ Thanh3/19933/1998
19Hầu Kính Như3/199310/1994Mất khi đang tại nhiệm
20Đinh Quang Huấn3/19933/1998
21Đổng Dần Sơ3/19933/1998
22Tôn Phu Lăng3/19933/1998
23An Tử Giới3/19933/1998
24Hoắc Anh Đông3/19933/1998
25Mã Vạn Kì3/19933/1998
26Chu Quang Á3/19943/1998
27Vạn Quốc Quyền3/19943/1998
28Hà Lỗ Lệ3/19963/1998

Ủy ban Toàn quốc khóa IX[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Diệp Tuyển Bình3/19983/2003
Lý Thụy Hoàn
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Dương Nhữ Đại3/19983/200≥3
3Vương Triệu Quốc3/19983/2003Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương (3/1998-12/2002)
Chủ tịch Tổng công hội Toàn quốc (11/2002-3/2003)
4Ngapoi Ngawang Jigme3/19983/2003
5Triệu Phác Sơ3/19985/2000Chủ tịch Hội Phật giáo Trung QuốcMất khi đang tại nhiệm
6Ba Kim3/19983/2003Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn Trung Quốc
7Tiền Vĩ Trường3/19983/2003
8Lư Gia Tích3/19986/2001Mất khi đang tại nhiệm
9Nhậm Kiến Tân3/19983/2003
10Tống Kiện3/19983/2003Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc
11Lí Quý Tiên3/19983/2003
12Trần Tuấn Sinh3/19988/2002Mất khi đang tại nhiệm
13Trương Tư Khanh3/19983/2003
14Tiền Chính Anh3/19983/2003Hội trưởng Hội chữ thập đỏ Trung Quốc (3/1998-10/1999)
15Đinh Quang Huấn3/19983/2003
16Tôn Phu Lăng3/19983/2003
17An Tử Giới3/19986/2000Mất khi đang tại nhiệm
18Hoắc Anh Đông3/19983/2003
19Mã Vạn Kì3/19983/2003
20Chu Quang Á3/19983/2003
21Vạn Quốc Quyền3/19983/2003
22Hồ Khải Lập3/19983/2003Chủ tịch Hội Phúc lợi Trung Quốc (2001-3/2003)
23Trần Cẩm Hoa3/19983/2003Chủ tịch Hội liên hiệp xí nghiệp Trung Quốc (1999-2003)
24Triệu Nam Khởi3/19983/2003
25Mao Trí Dụng3/19983/2003
26Bạch Lập Thầm3/19983/2003
27Kinh Thúc Bình3/19983/2003
28La Hào Tài3/19983/2003
29Trương Khắc Huy3/19983/2003
30Chu Thiết Nông3/19983/2003
31Vương Văn Nguyên3/19983/2003

Ủy ban Toàn quốc khóa X[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Vương Trung Vũ3/20033/2008
Giả Khánh Lâm
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Liệu Huy3/20033/2008
3Lưu Diên Đông3/20033/2008
4Ngapoi Ngawang Jigme3/20033/2008
5Ba Kim3/200310/2005Mất khi đang tại nhiệm
6Pagbalha Geleg Namgyai3/20033/2008
7Lí Quý Tiên3/20033/2008
8Trương Tư Khanh3/20033/2008
9Đinh Quang Huấn3/20033/2008
10Hoắc Anh Đông3/200310/2006Mất khi đang tại nhiệm
11Mã Vạn Kì3/20033/2008
12Bạch Lập Thầm3/20033/2008
13La Hào Tài3/20033/2008
14Trương Khắc Huy3/20033/2008
15Chu Thiết Nông 3/20033/2008
16Hác Kiến Tú3/20033/2008
17Trần Khuê Nguyên3/20033/2008
18Abdul'ahat Abdulrixit3/20033/2008
19Từ Khuông Địch3/20033/2008
20Lý Triệu Chước3/20033/2008
21Hoàng Mạnh Phục3/20033/2008
22Vương Tuyển3/20032/2006Mất khi đang tại nhiệm
23Trương Hoài Tây3/20033/2008
24Lý Mông3/20033/2008
25Đổng Kiến Hoa3/20053/2008
26Trương Mai Dĩnh3/20053/2008
27Trương Dong Minh3/20053/2008

Ủy ban Toàn quốc khóa XI[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Vương Cương3/20083/2013
Giả Khánh Lâm
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Liệu Huy3/20083/2013
3Đỗ Thanh Lâm3/20083/2013
4Ngapoi Ngawang Jigme3/200812/2009Mất khi đang tại nhiệm
5Pagbalha Geleg Namgyai3/20083/2013
6Mã Vạn Kì3/20083/2013
7Bạch Lập Thầm3/20083/2013
8Trần Khuê Nguyên3/20083/2013
9Abdul'ahat Abdulrixit3/20083/2013
10Lý Triệu Chước3/20083/2013
11Hoàng Mạnh Phục3/20083/2013
12Đổng Kiến Hoa3/20083/2013
13Trương Mai Dĩnh3/20083/2013
14Trương Dong Minh3/20083/2013
15Tiền Vận Lục3/20083/2013
16Tôn Gia Chính3/20083/2013
17Lý Kim Hoa3/20083/2013
18Trịnh Vạn Thông3/20083/2013
19Đặng Phác Phương3/20083/2013
20Vạn Cương3/20083/2013
21Lâm Văn Y3/20083/2013
22Lệ Vô Úy3/20083/2013
23La Phú Hòa3/20083/2013
24Trần Tông Hưng3/20083/2013
25Vương Chí Trân3/20083/2013
26Hà Hậu Hoa3/20103/2013

Ủy ban Toàn quốc khóa XII[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Đỗ Thanh Lâm3/20133/2018
Du Chính Thanh
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Lệnh Kế Hoạch3/20132/2015Miễn nhiệm
3Hàn Khải Đức3/20133/2018
4Pagbalha Geleg Namgyai3/20133/2018
5Đổng Kiến Hoa3/20133/2018
6Vạn Cương3/20133/2018
7Lâm Văn Y3/20133/2018
8La Phú Hòa3/20133/2018
9Hà Hậu Hoa3/20133/2018
10Trương Khánh Lê3/20133/2018
11Lý Hải Phong3/20133/2018
12Tô Vinh3/20136/2014Miễn nhiệm
13Trần Nguyên3/20133/2018
14Lư Triển Công3/20133/2018
15Chu Tiểu Xuyên3/20133/2018
16Vương Gia Thụy3/20133/2018
17Vương Chính Vĩ3/20133/2018
18Mã Biểu3/20133/2018
19Tề Tục Xuân3/20133/2018
20Trần Hiểu Quang3/20133/2018
21Mã Bồi Hoa3/20133/2018
22Lưu Hiểu Phong3/20133/2018
23Vương Khâm Mẫn3/20133/2018
24Lương Chấn Anh3/20173/2018

Ủy ban Toàn quốc khóa XIII[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Trương Khánh Lê3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Uông Dương
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Lưu Kì Bảo3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
3Pagbalha Geleg Namgyai3/20183/2023Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc
4Đổng Kiến Hoa3/20183/2023
5Vạn Cương3/20183/2023
6Hà Hậu Hoa3/20183/2023
7Lư Triển Công3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
8Vương Chính Vĩ3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
9Mã Biểu3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
10Trần Hiểu Quang3/20183/2023
11Lương Chấn Anh3/20183/2023
12Hạ Bảo Long3/20183/2023Tổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc
13Dương Truyền Đường3/20183/2023
14Lý Bân3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia
15Bagatur3/20183/2023Ủy viên Trung ương Đảng
16Uông Vĩnh Thanh3/20183/2023
17Hà Lập Phong3/20183/2023
18Tô Huy3/20183/2023
19Trịnh Kiến Bang3/20183/2023
20Cô Thắng Trở3/20183/2023
21Lưu Tân Thành3/20183/2023
22Hà Duy3/20183/2023
23Thiệu Hồng3/20183/2023
24Cao Vân Long3/20183/2023

Ủy ban Toàn quốc khóa XIV[sửa | sửa mã nguồn]

STTHọ tênNhiệm kỳChức vụ kiêm nhiệmChủ tịchGhi chú
Nhiệm kỳ bắt đầuNhiệm kỳ kết thúc
1Thạch Thái Phong3/2023nayỦy viên Bộ Chính trị
Vương Hỗ Ninh
Phó Chủ tịch thứ nhất
2Hồ Xuân Hoa3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
3Bagatur3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
4Thẩm Dược Dược3/2023nayỦy viên Trung ương Đảng
5Vương Đông Phong3/2023nayTổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc
6Hà Hậu Hoa3/2023nay
7Vương Dũng3/2023nay
8Chu Cường3/2023nay
9Lương Chấn Anh3/2023nay
10Hạ Bảo Long3/2023nay
11Pagbalha Geleg Namgyai3/2023nayChủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc
12Tô Huy3/2023nay
13Thiệu Hồng3/2023nay
14Cao Vân Long3/2023nay
15Trần Vũ3/2023nay
16Mu Hong3/2023nay
17Hàm Huy3/2023nay
18Khương Tín Trị3/2023nay
19Jiang Zuojun3/2023nay
20Wang Guangqian3/2023nay
21Qin Boyong3/2023nay
22Zhu Yongxin3/2023nay
23Yang Zhen3/2023nay

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%C3%B3_Ch%E1%BB%A7_t%E1%BB%8Bch_%E1%BB%A6y_ban_To%C3%A0n_qu%E1%BB%91c_H%E1%BB%99i_ngh%E1%BB%8B_Hi%E1%BB%87p_th%C6%B0%C6%A1ng_Ch%C3%ADnh_tr%E1%BB%8B_Nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Trung_Qu%E1%BB%91c