Takasaki Hiroyuki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takasaki Hiroyuki | ||
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1986 | ||
Nơi sinh | Yachiyo, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Matsumoto Yamaga | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Urawa Red Diamonds | 22 | (3) |
2009 | → Mito HollyHock (mượn) | 46 | (19) |
2012 | Ventforet Kofu | 27 | (5) |
2013–2014 | Tokushima Vortis | 55 | (9) |
2015–2016 | Kashima Antlers | 13 | (0) |
2015 | → Montedio Yamagata (mượn) | 9 | (0) |
2016 | → Matsumoto Yamaga (mượn) | 37 | (16) |
2017–2019 | Matsumoto Yamaga | 99 | (26) |
2020 | FC Gifu | 15 | (5) |
2021 | Sài Gòn | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Hiroyuki Takasaki (高崎 寛之 Takasaki Hiroyuki , sinh ngày 17 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Matsumoto Yamaga theo dạng cho mượn từ Kashima Antlers.[2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Khác1 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Urawa Red Diamonds | 2008 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 5 | 0 | |
Mito HollyHock | 2009 | 46 | 19 | 0 | 0 | – | – | – | 46 | 19 | |||
Urawa Red Diamonds | 2010 | 5 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | – | – | 10 | 2 | ||
2011 | 15 | 2 | 3 | 1 | 3 | 0 | – | – | 21 | 3 | |||
Ventforet Kofu | 2012 | 27 | 5 | 1 | 0 | – | – | – | 28 | 5 | |||
Tokushima Vortis | 2013 | 25 | 2 | 1 | 0 | – | – | 2 | 0 | 28 | 2 | ||
2014 | 30 | 7 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | – | 33 | 7 | |||
Kashima Antlers | 2015 | 13 | 0 | – | – | 6 | 2 | – | 19 | 2 | |||
Montedio Yamagata | 9 | 0 | 2 | 2 | – | – | – | 11 | 2 | ||||
Matsumoto Yamaga | 2016 | 37 | 16 | 1 | 1 | – | – | 1 | 0 | 39 | 17 | ||
2017 | 41 | 19 | 1 | 0 | – | – | – | 42 | 19 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 250 | 71 | 11 | 5 | 12 | 0 | 6 | 2 | 3 | 0 | 282 | 76 |
1Includes J2 Playoffs.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hiroyuki Takasaki at urawa-reds.co.jp”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Stats Centre: Hiroyuki Takasaki Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 183 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 167 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 44 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiểu sử tại Matsumoto Yamaga Lưu trữ 2018-06-25 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
- Tiểu sử tại Urawa Reds Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
- Takasaki Hiroyuki tại J.League (tiếng Nhật)
- Hiroyuki Takasaki Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine tại Yahoo! Japan sports (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Takasaki_Hiroyuki