Wiki - KEONHACAI COPA

Miyasaka Masaki

Masaki Miyasaka
宮阪 政樹
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Masaki Miyasaka
Ngày sinh 15 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Nerima, Nhật Bản
Chiều cao1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Oita Trinita
Số áo 35
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2007 Trẻ FC Tokyo
2008–2011 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Montedio Yamagata 123 (19)
2016– Matsumoto Yamaga 59 (4)
2018–Oita Trinita (mượn)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Masaki Miyasaka (宮阪 政樹, sinh ngày 15 tháng 7 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúpCúp Liên đoànKhácTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Nhật BảnGiải vô địchCúp Hoàng đế Nhật BảnJ. League CupKhác1Tổng cộng
2012Montedio YamagataJ2 League40620--426
201323421--255
201442850-20498
2015J1 League1812060-261
2016Matsumoto YamagaJ2 League36120381
201723300233
Tổng18220131602020321

1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 188 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 169 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 160 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Miyasaka_Masaki