Murayama Tomohiko
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Murayama Tomohiko | ||
Ngày sinh | 22 tháng 8, 1987 | ||
Nơi sinh | Ichihara, Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Matsumoto Yamaga | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2009 | Đại học Shizuoka Sangyo SC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Sagawa Shiga FC | 40 | (0) |
2013–2015 | Matsumoto Yamaga | 85 | (1) |
2016 | Shonan Bellmare | 27 | (0) |
2017– | Matsumoto Yamaga | 28 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Tomohiko Murayama (村山智彦 Murayama Tomohiko , sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987 ở Ichihara, Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2010 | Sagawa Shiga FC | JFL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
2011 | 26 | 0 | 1 | 0 | – | 27 | 0 | |||
2012 | 11 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 0 | |||
2013 | Matsumoto Yamaga | J2 League | 10 | 1 | 2 | 0 | – | 12 | 1 | |
2014 | 41 | 0 | 1 | 0 | – | 42 | 0 | |||
2015 | J1 League | 34 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 40 | 0 | |
2016 | Shonan Bellmare | 27 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 31 | 0 | |
2017 | Matsumoto Yamaga | J2 League | 28 | 0 | 2 | 0 | – | 30 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 180 | 1 | 11 | 0 | 5 | 0 | 196 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 184 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 66 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tiểu sử tại Shonan Bellmare Lưu trữ 2016-11-06 tại Wayback Machine
- Murayama Tomohiko tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Murayama_Tomohiko