Takahashi Yoshiki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takahashi Yoshiki | ||
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1985 | ||
Nơi sinh | Suzaka, Nagano, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sagan Tosu | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Suzaka Vencer | |||
2001–2003 | Trường Trung học Matsusho Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2009 | Sagan Tosu | 242 | (20) |
2010–2011 | Vegalta Sendai | 32 | (0) |
2012– | Sagan Tosu | 182 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Takahashi Yoshiki (高橋 義希 Takahashi Yoshiki , sinh ngày 14 tháng 5 năm 1985 ở Suzaka, Nagano, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Sagan Tosu theo dạng cho mượn từ Vegalta Sendai.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2004 | Sagan Tosu | J2 League | 27 | 1 | 2 | 0 | - | 29 | 1 | |
2005 | 40 | 4 | 2 | 0 | - | 42 | 4 | |||
2006 | 47 | 4 | 2 | 1 | - | 49 | 5 | |||
2007 | 42 | 2 | 3 | 0 | - | 45 | 2 | |||
2008 | 40 | 3 | 4 | 1 | - | 44 | 4 | |||
2009 | 46 | 6 | 1 | 0 | - | 47 | 6 | |||
2010 | Vegalta Sendai | J1 League | 13 | 0 | 1 | 0 | 7 | 1 | 21 | 1 |
2011 | 19 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 24 | 0 | ||
2012 | Sagan Tosu | 16 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 18 | 0 | |
2013 | 34 | 2 | 5 | 1 | 2 | 0 | 41 | 3 | ||
2014 | 30 | 1 | 3 | 1 | 4 | 0 | 37 | 2 | ||
2015 | 32 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 39 | 0 | ||
2016 | 34 | 1 | 3 | 0 | 3 | 0 | 40 | 1 | ||
2017 | 34 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | 40 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 454 | 25 | 34 | 4 | 28 | 3 | 516 | 32 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Takahashi Yoshiki Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 66 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 92 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Sagan Tosu
- Takahashi Yoshiki tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Takahashi_Yoshiki