Anzai Kazuki
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anzai Kazuki | ||
Ngày sinh | 7 tháng 8, 1994 | ||
Nơi sinh | Kunitachi, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tokyo Verdy | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2012 | Trẻ Tokyo Verdy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2017 | Tokyo Verdy | 72 | (4) |
2018– | Sagan Tosu | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Anzai Kazuki (安在和樹 Anzai Kazuki , sinh ngày 7 tháng 8 năm 1994 ở Kunitachi, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokyo Verdy.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Tokyo Verdy | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2014 | 38 | 1 | 1 | 0 | 39 | 1 | ||
2015 | 33 | 3 | 2 | 0 | 35 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 72 | 4 | 3 | 0 | 75 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 187 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Anzai Kazuki tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Tokyo Verdy Lưu trữ 2017-07-21 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Anzai_Kazuki