Lluís Carreras
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lluís Carreras Ferrer | ||
Ngày sinh | 24 tháng 9, 1972 | ||
Nơi sinh | Tây Ban Nha | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1988–1990 | Barcelona C | 1 | (0) |
1990–1993 | Barcelona B | 85 | (22) |
1993–1996 | Barcelona | 19 | (0) |
1993–1994 | → Oviedo (loan) | 30 | (1) |
1994–1995 | → Racing Santander (loan) | 26 | (1) |
1996–2001 | Mallorca | 94 | (8) |
2001–2003 | Atlético Madrid | 36 | (2) |
2003–2004 | Murcia | 15 | (0) |
2004–2007 | Alavés | 28 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2008–2009 | Alavés B (assistant) | ||
2009–2010 | Alavés B | ||
2010–2013 | Sabadell | ||
2014 | Mallorca | ||
2015–2016 | Zaragoza | ||
2017 | Gimnàstic | ||
2019 | Sagan Tosu | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Lluís Carreras (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1972) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha.
Sự nghiệp huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Lluís Carreras đã dẫn dắt Sagan Tosu.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lluís Carreras tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Llu%C3%ADs_Carreras